intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 358

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 của trường THPT Vĩnh Thuận mã đề 358 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 358

Trường THPT Vĩnh Thuận<br /> Tổ Sinh – Công nghệ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN SINH HỌC 10<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã đề 357<br /> <br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu 1: Loại đường vận chuyển trong cây:<br /> A. Mantôzơ.<br /> B. Fructôzơ.<br /> C. Saccarôzơ.<br /> D. Glucôzơ.<br /> Câu 2: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở<br /> A. nhóm cacboxyl (-COOH).<br /> B. gốc R-.<br /> C. nhóm amin (-NH2).<br /> D. cả 3 thành phần trên.<br /> Câu 3: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :<br /> A. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.<br /> B. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường.<br /> C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường.<br /> D. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.<br /> Câu 4: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit?<br /> A. glicôzit.<br /> B. disunfua.<br /> C. peptit.<br /> D. hiđrô.<br /> Câu 5: Chi là tập hợp của nhiều :<br /> A. Họ<br /> B. Bộ<br /> C. Lớp<br /> D. Loài<br /> Câu 6: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :<br /> A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> B. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.<br /> C. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.<br /> D. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.<br /> Câu 7: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :<br /> A. Peptiđôglican<br /> B. Lớp kép prôtêin<br /> C. Xenlulôzơ<br /> D. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin<br /> Câu 8: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng :<br /> A. ADP.<br /> B. ATP.<br /> C. NADPH.<br /> D. FADH2.<br /> Câu 9: ADN tồn tại chủ yếu trong:<br /> A. ti thể.<br /> B. nhân tế bào, ti thể, lạp thể.<br /> C. lạp thể.<br /> D. nhân tế bào.<br /> Câu 10: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là :<br /> A. cơ thể.<br /> B. cơ thể và quần thể. C. quần thể.<br /> D. quần xã.<br /> Câu 11: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn<br /> của phân tử ADN?<br /> A. A và X.<br /> B. A và T.<br /> C. G và T.<br /> D. G và X.<br /> Câu 12: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?<br /> A. Tế bào tim.<br /> B. Tế bào mô mỡ.<br /> C. Tế bào tuyến tụy.<br /> D. Tế bào hồng cầu.<br /> Câu 13: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là :<br /> A. 4080 A0.<br /> B. 4080 nm.<br /> C. 8160A0 .<br /> D. 408 A0.<br /> Câu 14: Bộ máy Gôngi là hệ thống :<br /> A. Xoang dẹp và ống thông với nhau.<br /> B. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất.<br /> C. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia. D. Túi hình cầu, hình bầu dục.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 15: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ?<br /> A. Giới nấm.<br /> B. Giới khởi sinh.<br /> C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh.<br /> Câu 16: Chức năng của lưới nội chất hạt là<br /> A. tổng hợp cacbohyđrat.<br /> B. tổng hợp glicôprôtêin.<br /> C. tổng hợp lipit.<br /> D. tổng hợp prôtêin.<br /> Câu 17: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào:<br /> A. N, C, H, O.<br /> B. S, C, H, O.<br /> C. D. C, P, H, O.<br /> D. S, N, H, O, C.<br /> Câu 18: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?<br /> A. Mantôzơ.<br /> B. Lactôzơ.<br /> C. Glucôzơ.<br /> D. Galactôzơ.<br /> Câu 19: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là<br /> A. cơ thể.<br /> B. phân tử.<br /> C. tế bào.<br /> D. đại phân tử.<br /> Câu 20: Vai trò của nhân:<br /> A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất.<br /> C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào.<br /> D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.<br /> Câu 21: Nhóm bào quan nào sau đây được bao bọc bởi lớp màng kép?<br /> A. Ti thể, không bào, lizôxôm.<br /> B. Không bào, bộ máy gôngi, lizôxôm.<br /> C. Lục lạp, ti thể, bộ máy gôngi.<br /> D. Lục lạp, ti thể, nhân.<br /> Câu 22: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ<br /> xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.<br /> Vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br /> A. Kitin, Xenlulôzơ<br /> B. Xenlulôzơ, Kitin<br /> C. Xenlulôzơ, Lipit<br /> D. Prôtêin, Kititn<br /> Câu 23: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ?<br /> A. Lizôxôm.<br /> B. Ribôxôm.<br /> C. Lạp thể.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 24: Gen A có 3000 nuclêôtit, có A + T= 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen A<br /> là:<br /> A. A= T= 450; G= X= 300.<br /> B. A= X= 450; G= T= 300.<br /> C. A= X= 900; G= T= 600.<br /> D. A= T= 900; G= X= 600.<br /> Câu 25: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?<br /> A. Prôtêin<br /> B. Lipit<br /> C. Kitin<br /> D. Xenlulôzơ<br /> Câu 26: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin:<br /> A. prôtêin vận động.<br /> B. prôtêin dự trữ.<br /> C. prôtêin cấu trúc.<br /> D. prôtêin bảo vệ.<br /> 0<br /> Câu 27: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 0 C mà không có cách chống nước đóng băng thì<br /> tế bào sẽ bị chết?<br /> A. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> B. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết.<br /> C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào.<br /> D. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết.<br /> Câu 28: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương<br /> hay Gram âm ?<br /> A. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng.<br /> B. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt.<br /> C. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh.<br /> D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không.<br /> Câu 29: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết<br /> A. cộng hóa trị.<br /> B. peptit.<br /> C. hiđrô.<br /> D. ion.<br /> Câu 30: Giới nào sau đây không có sinh vật sống tự dưỡng?<br /> A. Giới nguyên sinh, Giới nấm.<br /> B. Giới nấm, Giới động vật.<br /> C. Giới khởi sinh, Giới nguyên sinh.<br /> D. Giới khởi sinh, Giới động vật.<br /> ----------------------------------------------------------<br /> <br /> HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2