KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỒ I SINH HỌC 11<br />
I. Mục tiêu :<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh đánh giá được mức độ tiếp thu của bản thân, đông thời phản hồi thông tin từ học sinh về giáo viên để<br />
đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh.<br />
- Nhằm thấy được hiệu quả của phương pháp truyền đạt của mình để có biện pháp điều chỉnh cho phù hợp tạo điều<br />
kiện nâng cao chất lượng của việc dạy và học.<br />
- Lấy điểm đánh giá xếp loại học sinh.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Rèn kĩ năng tư duy, khái quát, hệ thống hóa kiến thức đã học.<br />
3. Thái độ:<br />
II. Hình thức đề kiểm tra: Đề trắc nghiệm<br />
III. Lập ma trận đề kiểm tra:<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Trao đổi<br />
nước ở<br />
Thực vật<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Trao đổi<br />
khoáng và<br />
nitơ ở<br />
Thực vật<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Quang hợp<br />
ở Thực vật<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 11<br />
(2014 – 2015)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng thấp<br />
Vận dụng cao<br />
Tự<br />
Tự<br />
Tự<br />
TNKQ<br />
TNKQ<br />
TNKQ<br />
TNKQ<br />
Tự luận<br />
luận<br />
luận<br />
luận<br />
- Phân biệt<br />
được dòng<br />
- Giải thích<br />
mạch gỗ và<br />
được<br />
dòng mạch<br />
- Các khái<br />
- Vận dụng kiến<br />
nguyên<br />
rây<br />
niệm, đặc<br />
thức và vai trò<br />
nhân của<br />
- Cơ chế<br />
điểm về<br />
của thoát hơi<br />
một số hiện<br />
trao đổi<br />
trao đổi<br />
nước trong việc<br />
tượng thực<br />
nước, sự<br />
nước ở<br />
giáo dục ý thức<br />
tế liên quan<br />
trao đổi<br />
Thực vật.<br />
cho học sinh<br />
đến sự<br />
nước phụ<br />
thoát hơi<br />
thuộc vào<br />
nước.<br />
điều kiện<br />
môi trường.<br />
4<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1,4<br />
1,05<br />
0,3<br />
0,3<br />
<br />
- Các đặc<br />
điểm, tính<br />
chất về trao<br />
đổi khoáng<br />
và nitơ ở<br />
thực vật<br />
<br />
3<br />
1,05<br />
- Phân biệt<br />
được sự<br />
khác nhau<br />
trong pha<br />
<br />
9<br />
3,05<br />
<br />
- Lấy được<br />
các ví dụ<br />
minh<br />
họaquá<br />
trình cố<br />
định nitơ<br />
trong tự<br />
nhiên.<br />
<br />
- Các kết<br />
luận và ứng<br />
dụng về<br />
trao đổi<br />
khoáng và<br />
nitơ.<br />
<br />
4<br />
1,4<br />
- Khái<br />
niệm về<br />
quang hợp,<br />
đặc điểm<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
- Giáo dục ý<br />
thức học sinh về<br />
môi trường, về sự<br />
cân bằng hệ sinh<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
- Lấy được<br />
các ví dụ<br />
minh họa<br />
- Giải thích<br />
<br />
10<br />
3,35<br />
<br />
quang hợp<br />
ở các nhóm<br />
Thực vật.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
<br />
3<br />
1,05<br />
<br />
tối của<br />
quang hợp<br />
ở các nhóm<br />
thực vật<br />
C3, C4,<br />
CAM<br />
3<br />
1,05<br />
<br />
11<br />
3,85<br />
<br />
thái, ý thức bảo<br />
vệ sự đa dạng<br />
trong sinh học.<br />
<br />
được hiện<br />
tượng lá<br />
cây có màu<br />
xanh lục.<br />
<br />
3<br />
0,9<br />
<br />
2<br />
0,6<br />
<br />
11<br />
3,6<br />
<br />
9<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
30<br />
<br />
3,15<br />
<br />
1,8<br />
<br />
1,2<br />
<br />
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:<br />
V. Hướng dẫn chấm và thang điểm:<br />
- Cách tính điểm: Đề có 30 câu theo thang điểm 10 nên 20 câu đầu (0,3 điểm/ câu), 10 câu sau (0,4 điểm/ câu)<br />
VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:<br />
<br />
10<br />
<br />
TRƯỜNG PTTH TRƯỜNG CHINH<br />
HỌ VÀ TÊN: ..........................................<br />
LỚP……….<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
NĂM HỌC : 2014 - 2015<br />
Môn : Sinh học. Chương trình chuẩn<br />
<br />
Đề 1: (Đề kiểm tra có 2 trang)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10 11 12 13 14 15<br />
TL<br />
Câu<br />
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30<br />
TL<br />
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trên<br />
Câu 1: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:<br />
a/ Qua mạch rây. b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây. c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ. d/ Qua<br />
mạch gỗ.<br />
Câu 2: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi :<br />
a/ Cây ở ngoài ánh sáng b/ Cây thiếu nước. c/ Lượng AAB tăng lên. d/ Cây ở trong bóng<br />
râm.<br />
Câu 3: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:<br />
a/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).<br />
b/ Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi<br />
nước).<br />
c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.<br />
d/ Lực bám giữa phân tử nước với thành mạch<br />
dẫn.<br />
Câu 4: Thoát hơi nước của cây được thực hiện qua:<br />
a/ Khí khổng trên lá<br />
b/ Cutin trên biểu bì<br />
c/ Kẽ hở trên lá<br />
d/ Cả A<br />
và B<br />
Câu5: Dòng vận chuyển nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ rồi đi lên đến các bộ phận<br />
của cây là:<br />
a/ Dòng đi ngang<br />
b/ Dòng mạch rây<br />
c/ Dòng đi xuống<br />
d/ Dòng mạch gỗ.<br />
Câu 6: Cơ chế trao đổi nước ở thực vật phải đảm bảo quá trình nào sau đây:<br />
a/ Hấp thụ nước<br />
b/ Vận chuyển nước.<br />
c/ Thoát hơi nước d/ Cả a, b và c<br />
Câu 7: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?<br />
a/ Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. b/ Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước<br />
ngừng.<br />
c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. d/ Độ ẩm đất càng cao, hấp thụ nước càng<br />
ít.<br />
Câu 8: Vì sao dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng?<br />
a/ Vì lá cây hô hấp làm hạ nhiệt độ.<br />
b/ Vì lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ.<br />
c/ Vì lá cây quang hợp làm hạ nhiêt độ .<br />
d/ Cả b và c đúng.<br />
Câu 9: Cây trong vườn và cây trên đồi, cây nào có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn?<br />
a/ Cây trong vườn<br />
b/ Cây trên đồi<br />
c/ Hai cây thoát hơi nước như nhau<br />
d/ Tùy loại<br />
cây.<br />
Câu 10: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br />
a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, hooc môn, côenzim; điều tiết các quá trình sinh lí, sinh<br />
hóa,…..<br />
b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br />
c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br />
d/ Thành phần chủ yếu của prôtêin và lipit.<br />
<br />
Câu 11: Các nguyên tố đại lượng gồm:<br />
a/ C, H, O, N, P, K, S, Mn, Fe<br />
b/ C, H, O, N, P, K, S, Cu, Mg<br />
c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg<br />
d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe<br />
Câu 12: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?<br />
a/ Có lực khử mạnh. b/ Được cung cấp ATP. c/ Có enzim nitrôgenaza d/ Điều kiện hiếu khí.<br />
Câu13: Thực vật chỉ hấp thu nitơ trong đất ở dạng :<br />
a/ Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). b/ NO3- và NH4+.<br />
c/ NO3d/ NH4+<br />
Câu14: Cách nhận biết thời điểm bón phân cho cây rõ nhất là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của:<br />
a/ Hoa<br />
b/ Quả<br />
c/ Lá<br />
d/ Thân cây.<br />
Câu 15.Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?<br />
a/ Vì Ptt của đất giảm.<br />
b/ Vì Ptt của rễ tăng. c/ Vì Ptt của đất tăng.<br />
d/ Vì Ptt của rễ<br />
giảm.<br />
Câu 16: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương<br />
thức nào?<br />
a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng<br />
b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.<br />
c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng<br />
lượng<br />
d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng<br />
Câu 17: Bón phân cho cây trồng không hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào?<br />
a/ Gây ô nhiễm nông sản, ảnh hưởng đến môi trường đất, nước, không khí.<br />
b/ Ảnh hưởng đến sức khỏe con người, động vật, giảm năng suất cây trồng.<br />
c/ Cả a và b đúng<br />
d/ a đúng, b sai.<br />
Câu 18: Người nông dân thường thả bèo vào ruộng lúa. Với mục đích chủ yếu là:<br />
a/ Hạn chế cỏ dại phát triển.<br />
b/ Tăng hoạt động của vi khuẩn yếm khí trong đất.<br />
c/ Giảm bay hơi nước<br />
d/ Bổ sung nitơ do vi khuẩn cộng sinh với bèo.<br />
Câu 19: Trên thực tế, để cải tạo đất ngày một tốt hơn nên trồng trên đất nhóm cây nào?<br />
a/ Mía, tranh, đậu tương<br />
b/ Mì, đậu tương, ớt<br />
c/ Đậu tương, linh lăng, đậu Hà lan<br />
d/ Đậu tương, thanh long, đậu Hà lan<br />
Câu 20: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?<br />
a/ Ở màng ngoài.<br />
b/ Ở màng trong.<br />
c/ Ở chất nền.<br />
d/ Ở tilacôit<br />
Câu 21: Sản phẩm của pha sáng gồm có:<br />
a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADH<br />
và O2<br />
Câu 22: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?<br />
a/ Tích luỹ năng lượng.<br />
b/ Tạo chất hữu cơ. c/ Cân bằng nhiệt độ. d/ Điều hoà khí quyển<br />
Câu 23: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?<br />
a/ Ở chất nền.<br />
b/ Ở màng trong.<br />
c/ Ở màng ngoài.<br />
d/ Ở tilacôit.<br />
Câu 24: Các tilacôit không chứa:<br />
a/ Hệ các sắc tố. b/ Các trung tâm phản ứng. c/ Các chất chuyền điện tử. d/ enzim cácbôxi<br />
hoá.<br />
Câu 25: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:<br />
a/ Ngày đóng, đêm mở. b/ Mở khi hoàng hôn. c/ Đóng vào giữa trưa. d/ Ngày mở, đêm đóng<br />
Câu 26: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br />
a/ Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
b/ Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.<br />
c/ Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.<br />
<br />
d/ Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP cố định CO2.<br />
Câu 27: Nhờ quang hợp, cây xanh có thể giảm bớt lượng loại khí nào trong khí quyển?<br />
a/ Ôzôn<br />
b/ Cacbonic<br />
c/ CFC<br />
d/ NO hoặc SO2.<br />
Câu 28: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br />
a/ Lúa, khoai, sắn. b/ Ngô, mía, đậu c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Dứa, xương rồng,<br />
tía tô<br />
Câu 29: Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
c/ Vì nhóm sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.<br />
Câu 30: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là:<br />
a/ Lúa, khoai, sắn. b/ Ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br />
c/ Dứa,cỏ gấu,sắn .<br />
d/ Rau dền, kê, ngô.<br />
<br />