intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

212
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132

TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN<br /> KIỂM TRA SINH HỌC 11<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Đề 132<br /> <br /> Câu 1: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?<br /> A. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.<br /> B. Khi cây ở trong bóng râm.<br /> C. Khi cây thiếu nước.<br /> D. Khi cây ở ngoài ánh sáng.<br /> Câu 2: Có thể dùng biện pháp kỹ thuật nào để quá trình mất mát nitơ trong đất không xảy ra?<br /> A. Cày, bừa kết hợp bón phân hữu cơ.<br /> B. Ngâm đất kết hợp với bón phân đạm.<br /> C. Cày bừa kết hợp với ngâm đất.<br /> D. Tưới nước, kết hợp với bón nhiều phân đạm.<br /> Câu 3: Mưa axit chứa nhiều H+ , làm nghèo dinh dưỡng khoáng như Ca2+, K+, Mg2+ trong đất vì:<br /> A. mưa axit hoà tan mạnh các ion khoáng trong đất và rửa trôi chúng ra khỏi đất.<br /> B. mưa axit giúp thực vật hấp thụ nhiều ion từ đất.<br /> C. mưa axit làm tăng sự vận chuyển các ion khoáng hoà tan trong dịch mạch gỗ.<br /> D. H+ giành vị trí của các ion tích điện dương trên các hạt keo đất tích điện âm.<br /> Câu 4: Thành của mạch gỗ vững chắc là do:<br /> A. được Linhin hóa<br /> B. được Kitin hóa<br /> C. được Ion hóa<br /> D. được Cutin hóa<br /> Câu 5: Bình thường, hướng di chuyển nào sau đây đúng với dòng mạch rây trong cây?<br /> A. Từ thân đến các cơ quan khác.<br /> B. Từ rễ đến các cơ quan khác.<br /> C. Từ lá đến các cơ quan khác.<br /> D. Từ củ, quả đến rễ.<br /> Câu 6: Hãy cho biết và giải thích hiện tượng: Chậu cây được tưới bằng dung dịch phân bón có nồng độ<br /> cao.<br /> A. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng<br /> vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> B. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ nhược trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng<br /> vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> C. Cây sẽ chết ngay sau vài giờ do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được<br /> nước nhưng vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> D. Cây vẫn sống bình thường.<br /> Câu 7: Ở thực vật lá toàn màu đỏ có quang hợp được không?<br /> A. Không. Vì chỉ chứa xantôphyl và carôten.<br /> B. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi carôten.<br /> C. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi xantôphyl.<br /> D. Không. Vì thiếu diệp lục.<br /> Câu 8: Hiện tượng khi cây bị thiếu sắt:<br /> A. Cây không ra hoa.<br /> B. Đỉnh bị chết.<br /> C. Lá bị vàng.<br /> D. Rễ héo.<br /> Câu 9: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó sẽ:<br /> A. Tiếp tục đi lên nếu có tác nhân làm mạch gỗ thông trở lại.<br /> B. Tiếp tục đi lên qua các lỗ bên của mạch gỗ.<br /> C. Không thể tiếp tục đi lên.<br /> D. Tiếp tục đi lên thông qua những lỗ nhỏ ở vách ngăn của mạch ống.<br /> Câu 10: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?<br /> A. Tích luỹ năng lượng.<br /> B. Tạo chất hữu cơ.<br /> C. Cân bằng nhiệt độ.<br /> D. Điều hoà không khí.<br /> Câu 11: Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng ?<br /> A. nitơ, kali, phôtpho, lưu huỳnh.<br /> B. nitơ, kali, phôtpho, sắt.<br /> C. nitơ, kali, phôtpho, đồng.<br /> D. nitơ, kali, phôtpho, kẽm.<br /> Câu 12: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br /> A. Trong mọi điều kiện, các loài cây ở ngoài sáng có khí khổng luôn mở.<br /> B. Áp suất thẩm thấu có vai trò quan trọng trong sự đóng mở của khí khổng.<br /> C. Đa số cây thoát hơi nước qua bề mặt trên của lá.<br /> D. Khi tế bào khí khổng mất nước sẽ dẫn đến khí khổng mở.<br /> Câu 13: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br /> A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> B. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.<br /> C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br /> Câu 14: Vai trò không phải của Kali đối với thực vật là:<br /> A. Hoạt hóa enzim.<br /> B. Cân bằng nước và ion.<br /> C. Điều chỉnh mở khí khổng.<br /> D. Thành phần của diệp lục, ATP.<br /> Câu 15: Quá trình quang hợp diễn ra ở:<br /> A. Tảo và một số vi khuẩn.<br /> B. Thực vật và một số vi khuẩn.<br /> C. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.<br /> D. Thực vật, tảo.<br /> Câu 16: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơ nitrat và nitơ amôn?<br /> A. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.<br /> B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các<br /> nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.<br /> C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.<br /> D. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.<br /> Câu 17: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br /> A. Rau dền, kê, các loại rau.<br /> B. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.<br /> C. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br /> D. Lúa, khoai, sắn, đậu.<br /> Câu 18: Tế bào lông hút không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.<br /> B. Có không bào lớn.<br /> C. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao.<br /> D. Áp suất thẩm thấu lớn.<br /> Câu 19: Thực vật nhóm CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì:<br /> A. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.<br /> B. Ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này.<br /> C. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2.<br /> D. Ban đêm, khí khổng mở, ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước.<br /> Câu 20: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br /> A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> C. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> Câu 21: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:<br /> A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br /> B. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.<br /> C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim.<br /> D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> Câu 22: Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ:<br /> A. H2O<br /> B. Các chất khoáng<br /> C. CO2<br /> D. Nitơ<br /> Câu 23: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:<br /> A. Pentôxiđaza<br /> B. Đêcacboxilaza<br /> C. Đêaminlaza<br /> D. Nitrôgenaza<br /> Câu 24: Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở khí khổng là vì:<br /> A. Lúc đó lớp cutin đã bị thoái hóa, khí khổng có số lượng nhiều.<br /> B. Lúc đó có cơ chế thoát hơi nước qua cutin và khí khổng đã trưởng thành.<br /> C. Lúc đó lớp cutin dày, nước khó thoát hơi qua được.<br /> D. Lúc đó lớp cutin dày, số lượng khí khổng lớn và đã trưởng thành.<br /> Câu 25: Loại tế bào ở lá thực hiện pha tối của nhóm thực vật nhóm C3 là:<br /> A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào mô giậu.<br /> C. Tế bào biểu bì lá.<br /> D. Tế bào mô xốp.<br /> Câu 26: Ở các nốt sần của cây họ đậu, các vi khuẩn cố định Nitơ lấy ở cây chủ:<br /> A. Đường<br /> B. Ôxi<br /> C. Prôtêin<br /> D. Nitrat<br /> Câu 27: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:<br /> A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.<br /> B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.<br /> C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br /> D. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br /> Câu 28: Điều sẽ xảy ra đối với thực vật trên cạn khi bị ngập úng?<br /> A. thừa nước trong tế bào rễ.<br /> B. rễ thiếu ôxi cho sự hô hấp tế bào.<br /> C. làm hàm lượng khoáng trong đất thấp.<br /> D. nước di chuyển trong mạch gỗ nhanh.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 29: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:<br /> A. Tế bào nội bì<br /> B. Tế bào biểu bì<br /> C. Tế bào lông hút<br /> D. Tế bào vỏ<br /> Câu 30: Nitragin là một loại phân bón được dùng cho cây họ đậu vì :<br /> A. loại hoá chất chứa nhiều nitơ.<br /> B. loại phân chứa vi khuẩn tạo nốt sần.<br /> C. hợp chất kích thích giúp cây chuyển hoá nitơ trong khí quyển.<br /> D. phân bón chứa đạm vô cơ, cây dễ sử dụng.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2