intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 357

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 357 gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, hi vọng sẽ giúp quý thầy cô thuận tiện hơn trong việc ra đề và các em học sinh ôn thi thật hiệu quả. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 357

TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN<br /> KIỂM TRA SINH HỌC 11<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Đề 357<br /> <br /> Câu 1: Ở các nốt sần của cây họ đậu, các vi khuẩn cố định Nitơ lấy ở cây chủ:<br /> A. Đường<br /> B. Ôxi<br /> C. Prôtêin<br /> D. Nitrat<br /> Câu 2: Mưa axit chứa nhiều H+ , làm nghèo dinh dưỡng khoáng như Ca2+, K+, Mg2+ trong đất vì:<br /> A. H+ giành vị trí của các ion tích điện dương trên các hạt keo đất tích điện âm.<br /> B. mưa axit hoà tan mạnh các ion khoáng trong đất và rửa trôi chúng ra khỏi đất.<br /> C. mưa axit giúp thực vật hấp thụ nhiều ion từ đất.<br /> D. mưa axit làm tăng sự vận chuyển các ion khoáng hoà tan trong dịch mạch gỗ.<br /> Câu 3: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:<br /> A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br /> B. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.<br /> C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim.<br /> D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> Câu 4: Loại tế bào ở lá thực hiện pha tối của nhóm thực vật nhóm C3 là:<br /> A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào biểu bì lá.<br /> C. Tế bào mô giậu.<br /> D. Tế bào mô xốp.<br /> Câu 5: Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng ?<br /> A. nitơ, kali, phôtpho, kẽm.<br /> B. nitơ, kali, phôtpho, sắt.<br /> C. nitơ, kali, phôtpho, đồng.<br /> D. nitơ, kali, phôtpho, lưu huỳnh.<br /> Câu 6: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó sẽ:<br /> A. Tiếp tục đi lên qua các lỗ bên của mạch gỗ.<br /> B. Tiếp tục đi lên thông qua những lỗ nhỏ ở vách ngăn của mạch ống.<br /> C. Không thể tiếp tục đi lên.<br /> D. Tiếp tục đi lên nếu có tác nhân làm mạch gỗ thông trở lại.<br /> Câu 7: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?<br /> A. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.<br /> B. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.<br /> C. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các<br /> nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.<br /> D. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.<br /> Câu 8: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br /> A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> Câu 9: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?<br /> A. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.<br /> B. Khi cây thiếu nước.<br /> C. Khi cây ở ngoài ánh sáng.<br /> D. Khi cây ở trong bóng râm.<br /> Câu 10: Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ:<br /> A. Nitơ<br /> B. Các chất khoáng<br /> C. H2O<br /> D. CO2<br /> Câu 11: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br /> A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br /> B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> C. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.<br /> D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br /> Câu 12: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:<br /> A. Đêaminlaza<br /> B. Nitrôgenaza<br /> C. Đêcacboxilaza<br /> D. Pentôxiđaza<br /> Câu 13: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br /> A. Áp suất thẩm thấu có vai trò quan trọng trong sự đóng mở của khí khổng.<br /> B. Khi tế bào khí khổng mất nước sẽ dẫn đến khí khổng mở.<br /> C. Trong mọi điều kiện, các loài cây ở ngoài sáng có khí khổng luôn mở.<br /> D. Đa số cây thoát hơi nước qua bề mặt trên của lá.<br /> Câu 14: Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở khí khổng là vì:<br /> A. Lúc đó lớp cutin đã bị thoái hóa, khí khổng có số lượng nhiều.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> B. Lúc đó có cơ chế thoát hơi nước qua cutin và khí khổng đã trưởng thành.<br /> C. Lúc đó lớp cutin dày, nước khó thoát hơi qua được.<br /> D. Lúc đó lớp cutin dày, số lượng khí khổng lớn và đã trưởng thành.<br /> Câu 15: Vai trò không phải của Kali đối với thực vật là:<br /> A. Hoạt hóa enzim.<br /> B. Cân bằng nước và ion.<br /> C. Điều chỉnh mở khí khổng.<br /> D. Thành phần của diệp lục, ATP.<br /> Câu 16: Tế bào lông hút không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao.<br /> B. Có không bào lớn.<br /> C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.<br /> D. Áp suất thẩm thấu lớn.<br /> Câu 17: Ở thực vật lá toàn màu đỏ có quang hợp được không?<br /> A. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi carôten.<br /> B. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi xantôphyl.<br /> C. Không. Vì thiếu diệp lục.<br /> D. Không. Vì chỉ chứa xantôphyl và carôten.<br /> Câu 18: Thành của mạch gỗ vững chắc là do:<br /> A. được Cutin hóa<br /> B. được Ion hóa<br /> C. được Linhin hóa<br /> D. được Kitin hóa<br /> Câu 19: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:<br /> A. Tế bào nội bì<br /> B. Tế bào biểu bì<br /> C. Tế bào lông hút<br /> D. Tế bào vỏ<br /> Câu 20: Quá trình quang hợp diễn ra ở:<br /> A. Tảo và một số vi khuẩn.<br /> B. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.<br /> C. Thực vật và một số vi khuẩn.<br /> D. Thực vật, tảo.<br /> Câu 21: Thực vật nhóm CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì:<br /> A. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.<br /> B. Ban đêm, khí khổng mở, ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước.<br /> C. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2.<br /> D. Ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này.<br /> Câu 22: Bình thường, hướng di chuyển nào sau đây đúng với dòng mạch rây trong cây?<br /> A. Từ củ, quả đến rễ.<br /> B. Từ thân đến các cơ quan khác.<br /> C. Từ lá đến các cơ quan khác.<br /> D. Từ rễ đến các cơ quan khác.<br /> Câu 23: Điều sẽ xảy ra đối với thực vật trên cạn khi bị ngập úng?<br /> A. thừa nước trong tế bào rễ.<br /> B. rễ thiếu ôxi cho sự hô hấp tế bào.<br /> C. làm hàm lượng khoáng trong đất thấp.<br /> D. nước di chuyển trong mạch gỗ nhanh.<br /> Câu 24: Có thể dùng biện pháp kỹ thuật nào để quá trình mất mát nitơ trong đất không xảy ra?<br /> A. Cày, bừa kết hợp bón phân hữu cơ.<br /> B. Cày bừa kết hợp với ngâm đất.<br /> C. Tưới nước, kết hợp với bón nhiều phân đạm. D. Ngâm đất kết hợp với bón phân đạm.<br /> Câu 25: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:<br /> A. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br /> B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br /> C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.<br /> D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.<br /> Câu 26: Hiện tượng khi cây bị thiếu sắt:<br /> A. Lá bị vàng.<br /> B. Cây không ra hoa.<br /> C. Đỉnh bị chết.<br /> D. Rễ héo.<br /> Câu 27: Nitragin là một loại phân bón được dùng cho cây họ đậu vì :<br /> A. loại hoá chất chứa nhiều nitơ.<br /> B. loại phân chứa vi khuẩn tạo nốt sần.<br /> C. hợp chất kích thích giúp cây chuyển hoá nitơ trong khí quyển.<br /> D. phân bón chứa đạm vô cơ, cây dễ sử dụng.<br /> Câu 28: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?<br /> A. Cân bằng nhiệt độ.<br /> B. Tích luỹ năng lượng.<br /> C. Tạo chất hữu cơ.<br /> D. Điều hoà không khí.<br /> Câu 29: Hãy cho biết và giải thích hiện tượng: Chậu cây được tưới bằng dung dịch phân bón có nồng độ<br /> cao.<br /> A. Cây vẫn sống bình thường.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> B. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng vẫn<br /> có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> C. Cây sẽ chết ngay sau vài giờ do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được<br /> nước nhưng vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> D. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ nhược trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng<br /> vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br /> Câu 30: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br /> A. Lúa, khoai, sắn, đậu.<br /> B. Rau dền, kê, các loại rau.<br /> C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.<br /> D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1