TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN<br />
KIỂM TRA SINH HỌC 11<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Đề 485<br />
<br />
Câu 1: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br />
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br />
B. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.<br />
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br />
D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br />
Câu 2: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:<br />
A. Đêaminlaza<br />
B. Nitrôgenaza<br />
C. Đêcacboxilaza<br />
D. Pentôxiđaza<br />
Câu 3: Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng ?<br />
A. nitơ, kali, phôtpho, kẽm.<br />
B. nitơ, kali, phôtpho, sắt.<br />
C. nitơ, kali, phôtpho, đồng.<br />
D. nitơ, kali, phôtpho, lưu huỳnh.<br />
Câu 4: Mưa axit chứa nhiều H+ , làm nghèo dinh dưỡng khoáng như Ca2+, K+, Mg2+ trong đất vì:<br />
A. mưa axit giúp thực vật hấp thụ nhiều ion từ đất.<br />
B. mưa axit hoà tan mạnh các ion khoáng trong đất và rửa trôi chúng ra khỏi đất.<br />
C. mưa axit làm tăng sự vận chuyển các ion khoáng hoà tan trong dịch mạch gỗ.<br />
D. H+ giành vị trí của các ion tích điện dương trên các hạt keo đất tích điện âm.<br />
Câu 5: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br />
A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
Câu 6: Hãy cho biết và giải thích hiện tượng: Chậu cây được tưới bằng dung dịch phân bón có nồng độ<br />
cao.<br />
A. Cây vẫn sống bình thường.<br />
B. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng vẫn<br />
có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br />
C. Cây sẽ chết ngay sau vài giờ do môi trường có nồng độ ưu trương hơn dịch bào, rễ không hút được<br />
nước nhưng vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br />
D. Cây bị héo lá do môi trường có nồng độ nhược trương hơn dịch bào, rễ không hút được nước nhưng<br />
vẫn có sự thoát hơi nước, cây thiếu nước.<br />
Câu 7: Ở các nốt sần của cây họ đậu, các vi khuẩn cố định Nitơ lấy ở cây chủ:<br />
A. Nitrat<br />
B. Ôxi<br />
C. Đường<br />
D. Prôtêin<br />
Câu 8: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br />
A. Áp suất thẩm thấu có vai trò quan trọng trong sự đóng mở của khí khổng.<br />
B. Khi tế bào khí khổng mất nước sẽ dẫn đến khí khổng mở.<br />
C. Trong mọi điều kiện, các loài cây ở ngoài sáng có khí khổng luôn mở.<br />
D. Đa số cây thoát hơi nước qua bề mặt trên của lá.<br />
Câu 9: Tế bào lông hút không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao.<br />
B. Có không bào lớn.<br />
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.<br />
D. Áp suất thẩm thấu lớn.<br />
Câu 10: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:<br />
A. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br />
B. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.<br />
C. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br />
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.<br />
Câu 11: Bình thường, hướng di chuyển nào sau đây đúng với dòng mạch rây trong cây?<br />
A. Từ thân đến các cơ quan khác.<br />
B. Từ lá đến các cơ quan khác.<br />
C. Từ củ, quả đến rễ.<br />
D. Từ rễ đến các cơ quan khác.<br />
Câu 12: Ở thực vật lá toàn màu đỏ có quang hợp được không?<br />
A. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi carôten.<br />
B. Được. Vì vẫn có diệp lục nhưng bị khuất bởi xantôphyl.<br />
C. Không. Vì thiếu diệp lục.<br />
D. Không. Vì chỉ chứa xantôphyl và carôten.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 13: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?<br />
A. Khi cây thiếu nước.<br />
B. Khi cây ở trong bóng râm.<br />
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.<br />
D. Khi cây ở ngoài ánh sáng.<br />
Câu 14: Vai trò không phải của Kali đối với thực vật là:<br />
A. Hoạt hóa enzim.<br />
B. Cân bằng nước và ion.<br />
C. Thành phần của diệp lục, ATP.<br />
D. Điều chỉnh mở khí khổng.<br />
Câu 15: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:<br />
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.<br />
B. Rau dền, kê, các loại rau.<br />
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.<br />
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.<br />
Câu 16: Loại tế bào ở lá thực hiện pha tối của nhóm thực vật nhóm C3 là:<br />
A. Tế bào biểu bì lá.<br />
B. Tế bào mô giậu.<br />
C. Tế bào bao bó mạch. D. Tế bào mô xốp.<br />
Câu 17: Thành của mạch gỗ vững chắc là do:<br />
A. được Cutin hóa<br />
B. được Ion hóa<br />
C. được Linhin hóa<br />
D. được Kitin hóa<br />
Câu 18: Có thể dùng biện pháp kỹ thuật nào để quá trình mất mát nitơ trong đất không xảy ra?<br />
A. Cày, bừa kết hợp bón phân hữu cơ.<br />
B. Tưới nước, kết hợp với bón nhiều phân đạm.<br />
C. Cày bừa kết hợp với ngâm đất.<br />
D. Ngâm đất kết hợp với bón phân đạm.<br />
Câu 19: Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ:<br />
A. Các chất khoáng<br />
B. Nitơ<br />
C. H2O<br />
D. CO2<br />
Câu 20: Thực vật nhóm CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì:<br />
A. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.<br />
B. Ban đêm, khí khổng mở, ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước.<br />
C. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2.<br />
D. Ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này.<br />
Câu 21: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:<br />
A. Tế bào vỏ<br />
B. Tế bào nội bì<br />
C. Tế bào lông hút<br />
D. Tế bào biểu bì<br />
Câu 22: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:<br />
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.<br />
B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br />
C. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.<br />
D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim.<br />
Câu 23: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?<br />
A. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.<br />
B. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.<br />
C. Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.<br />
D. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các<br />
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.<br />
Câu 24: Ở cây trưởng thành, quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở khí khổng là vì:<br />
A. Lúc đó lớp cutin đã bị thoái hóa, khí khổng có số lượng nhiều.<br />
B. Lúc đó có cơ chế thoát hơi nước qua cutin và khí khổng đã trưởng thành.<br />
C. Lúc đó lớp cutin dày, nước khó thoát hơi qua được.<br />
D. Lúc đó lớp cutin dày, số lượng khí khổng lớn và đã trưởng thành.<br />
Câu 25: Hiện tượng khi cây bị thiếu sắt:<br />
A. Đỉnh bị chết.<br />
B. Cây không ra hoa.<br />
C. Lá bị vàng.<br />
D. Rễ héo.<br />
Câu 26: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?<br />
A. Cân bằng nhiệt độ.<br />
B. Tích luỹ năng lượng.<br />
C. Tạo chất hữu cơ.<br />
D. Điều hoà không khí.<br />
Câu 27: Điều sẽ xảy ra đối với thực vật trên cạn khi bị ngập úng?<br />
A. rễ thiếu ôxi cho sự hô hấp tế bào.<br />
B. nước di chuyển trong mạch gỗ nhanh.<br />
C. thừa nước trong tế bào rễ.<br />
D. làm hàm lượng khoáng trong đất thấp.<br />
Câu 28: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó sẽ:<br />
A. Tiếp tục đi lên thông qua những lỗ nhỏ ở vách ngăn của mạch ống.<br />
B. Tiếp tục đi lên qua các lỗ bên của mạch gỗ.<br />
C. Không thể tiếp tục đi lên.<br />
D. Tiếp tục đi lên nếu có tác nhân làm mạch gỗ thông trở lại.<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 29: Quá trình quang hợp diễn ra ở:<br />
A. Tảo và một số vi khuẩn.<br />
B. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.<br />
C. Thực vật, tảo.<br />
D. Thực vật và một số vi khuẩn.<br />
Câu 30: Nitragin là một loại phân bón được dùng cho cây họ đậu vì :<br />
A. hợp chất kích thích giúp cây chuyển hoá nitơ trong khí quyển.<br />
B. loại hoá chất chứa nhiều nitơ.<br />
C. loại phân chứa vi khuẩn tạo nốt sần.<br />
D. phân bón chứa đạm vô cơ, cây dễ sử dụng.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />