Trường THPT Tháp Chàm<br />
Tổ : Sinh – KTN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1 – LỚP 11)<br />
Năm học : 2013 – 2014<br />
Môn : Sinh . Chương trình : Cơ Bản<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
- Cơ chế điều tiết sự đóng ,<br />
Mở khí khổng ( câu 1 )<br />
Số câu :<br />
1<br />
Số điểm :<br />
2<br />
Tỉ lệ :<br />
20%<br />
2. Vai trò của các - Nguyên tố dinh dưỡng<br />
Nguyên tố khoáng Khoáng thiết yếu ( câu 3)<br />
Số câu :<br />
1<br />
Số điểm :<br />
1<br />
Tỉ lệ :<br />
10%<br />
3. Dinh dưỡng nito - Các dạng nito trong đất ,<br />
- Các biện pháp cải tạo đất<br />
ở thực vật<br />
Nito mà cây hấp thụ được<br />
( câu 5 )<br />
( câu 3 )<br />
Số câu :<br />
1<br />
1<br />
Số điểm :<br />
1<br />
2<br />
Tỉ lệ :<br />
10%<br />
20%<br />
4. Quang hợp ở<br />
- Giai thích các sắc tố liên<br />
Thực vật<br />
Quan đến quang hợp<br />
( câu 4 )<br />
Số câu :<br />
1<br />
Số điểm :<br />
1<br />
Tỉ lệ :<br />
10%<br />
5. Quang hợp ở<br />
- So sánh các các con đường<br />
Các nhóm TV C3,<br />
Cố định CO2 ở các nhóm<br />
C4 và CAM<br />
TV C3 , C4 và CAM (câu 2)<br />
Số câu :<br />
1<br />
Số điểm :<br />
3<br />
Tỉ lệ<br />
30%<br />
Tổng số câu :<br />
3<br />
2<br />
1<br />
Tổng số điểm :<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Tổng tỉ lệ :<br />
40%<br />
40%<br />
20%<br />
Chủ đề<br />
1. Thoát hơi nước<br />
<br />
Tổng cộng<br />
1<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
1<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
30%<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
1<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
6<br />
10<br />
100%<br />
<br />
Trường THPT Tháp Chàm<br />
Tổ : Sinh – KTN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1 – LỚP 11)<br />
Năm học : 2013 – 2014<br />
Môn : Sinh . Chương trình : Cơ Bản<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )<br />
……………………………………………….<br />
ĐỀ<br />
( Đề kiểm tra có 1 trang )<br />
<br />
Câu 1 : Trình bày cơ chế điều chỉnh sự đóng , mở khí khổng ? ( 2 điểm )<br />
Câu 2 : So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường cố định CO2 trong pha tối ở các nhóm thực vật C3 ,<br />
C4 và CAM ? ( 3 điểm )<br />
Câu 3 : Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ? Nêu các dạng Nito có trong đất và các dạng Nito mà cây<br />
hấp thụ được ? ( 2 điểm )<br />
Câu 4 : Giải thích vì sao lá cây lại có màu xanh ? ( 1 điểm )<br />
Câu 5 : Liên hệ thực tế một số biện pháp cải tạo đất mà bà con nông dân thường áp dụng trong sản xuất nông nghiệp<br />
? ( 2 điểm )<br />
<br />
………………. . HẾT ………………..<br />
<br />
Trường THPT Tháp Chàm<br />
Tổ : Sinh – KTN<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1 – LỚP 11)<br />
Năm học : 2013 – 2014<br />
Môn : Sinh . Chương trình : Cơ Bản<br />
………………………………………………….<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Nội dung cần đạt được<br />
<br />
Câu<br />
1 ( 2đ ) * Cơ chế :<br />
- Khí khổng mở : Khi no nước , thành mỏng tế bào khí khổng căng ra → thành dày cong theo<br />
thành mỏng → khí khổng mở<br />
- Khí khổng đóng : khi mất nước , thành mỏng hết căng → thành dày duỗi thẳng → khí khổng<br />
đóng .<br />
2 ( 3đ ) * Giống nhau : - Có chu trình Canvin , tạo ra AlPG , hình thành Cacbon hydrat , axitamim ,<br />
protein , lipit …<br />
* Khác nhau :<br />
Chỉ số so sánh<br />
TV C3<br />
TV C4<br />
TV CAM<br />
Nhóm TV<br />
Đa số thực vật<br />
TV nhiệt đới và cận<br />
Những loài TV mọng<br />
nhiệt đới : mía , rau dền nước : dứa , xương<br />
, ngô , cao lương …<br />
rồng , thanh long …<br />
Chất nhận CO2<br />
Ribulozo – 1,5- diP PEP<br />
PEP<br />
Sản phẩm đầu<br />
APG ( hợp chất 3C ) AOA ( hợp chất 4C )<br />
AOA ( hợp chất 4C )<br />
tiên<br />
Thời gian cố định<br />
1 giai đoạn vào ban 2 giai đoạn đều vào ban Giai đoạn 1 vào ban<br />
CO2<br />
ngày<br />
ngày<br />
đêm , giai đoạn 2 vào<br />
ban ngày<br />
Tế bào QH<br />
Tế bào nhu mô<br />
Tế bào nhu mô và tế bào Tế bào nhu mô<br />
bó mạch<br />
Hiệu suất quang hợp Trung bình<br />
Cao<br />
Thấp<br />
3 ( 2đ ) * Khái niệm :<br />
- Là nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành chu trình sống<br />
- Không thể thiếu hoặc không thay thế bằng nguyên tố khác<br />
- Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể<br />
* Các dạng Nito trong đất :<br />
- Nito vô cơ<br />
- Nito hữu cơ ( xác sinh vật )<br />
* Các dạng Nito cây hấp thụ : NO3¯ và NH+4<br />
4 ( 1đ ) - Vì cây chỉ hấp thu tố nhất ở vùng ánh sáng đỏ và vùng ánh sáng xanh tím ,vùng khác hấp thu<br />
ít<br />
- Trừ vùng ánh sáng lục bước sóng ngắn, diệp lục không hấp thụ nên phản chiếu vào mắt ta<br />
làm cho ta thấy lá có màu xanh .<br />
5 (2đ ) * Các biện pháp cải tạo đất mà bà con nông dân thường áp dụng :<br />
- Làm cỏ , cầy sâu , bừa kĩ .<br />
- Bón vôi , bón lót phân hữu cơ , phân xanh , phân bắc → cải tạo đất , tăng độ phì nhiêu<br />
cho đất .<br />
- Trồng xen canh hoặc luân canh cây trồng chính với các loại cây họ đậu → cố đình đạm giúp<br />
cải tạo độ phì nhiêu cho đất<br />
- Thuỷ lợi , bón phân , tưới nước hợp lí ....<br />
<br />
Biểu điểm<br />
1<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,75<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />