Đề kiểm tra 1 tiết môn Sử 6
Chia sẻ: Phobienminhemthoi Phobienminhemthoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17
lượt xem 11
download
Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 6 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sử 6
- TRƯỜNG THCS TẬP NGÃI GIÁO VIÊN: TRẦN NGỌC THẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: LỊCH SỬ – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái a, b, c, d với câu trả lời đúng sau: Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Hán gộp Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc thành Châu Giao nhằm mục đích gi? A. Chiếm đóng lâu dài nước ta. B. Biến nước ta thành bộ phận của lãnh thổ Trung Quốc. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 2: (0,5 điểm) Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ? Vào thời gian nào ? A. Ở Luy Lâu, năm 37 B. Ở Mê Linh, năm 39 C. Ở Hát Môn, năm 40 D. Ở Hát Môn, năm 43 Câu 3: (0,5 điểm) Trưng Trắc xưng vua đóng đô ở đâu ? A. Cổ Loa B. Mê Linh C. Luy Lâu D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng như thế nào ? A. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi. B. Tô Định hốt hoảng bỏ thành mà chạy. C. Tô Định cắt tóc, cạo râu lẻn trốn về nước. D. Cả A, B, C Câu 5: (0,5 điểm) Hai Bà trưng hi sinh ở đâu ? A. Luy Lâu B. Mê Linh C. Cấm Khê D. Cổ Loa Câu 6: (0,5 điểm) Nhà Hán âm mưu đồng hóa dân tộc ta bằng cách nào ? A. Mở trường dạy chữ Hán ở các quận. B. Đưa phong tục của người Hán vào nước ta. C. Cả A, B đều sai. D. Cả A, B đều đúng. Câu 7: (0,5 điểm) Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ kháng chiến ? A.Dạ Trạch B. Gia Ninh C.Tô Lịch D. Khuất Lão Câu 8: (0,5 điểm) Phùng Hưng cùng em là Phùng Hải nổi dậy khởi nghĩa ở: A. Mai Phụ B. Thạch Hà C.Đường Lâm D. Sa Nam B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: ( 2,5 điểm) Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập ? Câu 2: ( 3,5 điểm)
- Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248). ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C C D B D A C Điểm (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: ( 2,5 điểm) - Trưng Trắc được suy tôn làm vua, lấy hiệu là Trương vương, đóng đô ở Mê Linh. (0,5 điểm) - Phong chức tước cho những người có công. (0,5 điểm) - Lập lại chính quyền. . (0,5 điểm) - Các lạc tướng được quyền cai quản các huyện. (0,25 điểm) - Xá thuế hai năm cho dân. (0,25 điểm) - Xóa bỏ chế độ lao dịch và luật pháp cũ.(0,5 điểm) Câu 2: ( 3,5 điểm) Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248) a. Nguyên nhân: Dưới ách áp bức bóc lột tàn bạo của quân Ngô, (0,5 điểm) nhân dân ta rất khốn khổ đã nổi dậy đấu tranh. (0,5 điểm) b. Diễn biến: - Năm 248, cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở Phú Điền (Hậu Lộc – Thanh Hóa).(0,5 điểm) - Bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân đánh phá các thôn ấp của giặc ở Cửu Chân.(0,5 điểm) Sau đó, đánh ra Giao Châu. (0,5 điểm) - Nhà Ngô cử tướng Lục Dận đem 6.000 quân sang đàn áp. (0,5điểm) c. Kết quả: Cuộc khởi nghĩa thất bại. (0,5điểm)
- Họ và tên:…………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : …………………… MÔN : LỊCH SỬ 6 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của GV : I . TRAÉC NGHIEÄM Caâu 1 : Quùa trình tieán hoaù cuûa loaøi ngöôøi dieãn ra : A . Vöôïn -> Tinh tinh -> Ngöôøi tinh khoân B . Vöôïn coå -> Ngöôøi toái coå -> Ngöôøi tinh khoân C . Ngöôøi toái coå -> Ngöôøi coå -> Ngöôøi tinh khoân D . Ngöôøi toái coå -> Ngöôøi tinh khoân Caâu 2 : Ñieàn vaøo choå troáng nhöõng tö thích hôïp Caùc quoác gia coå ñaïi Hy Laïp vaø Roâma hình thaønh treân hai baùn ñaûo laø …………………………………Vaøo khoaûng thieân nieân kæ thöù ……………… oå ñaây ñaõ hình thaønh 2 quoác gia Hy Laïp vaø Roâma . ÔÛ Hy Laïp vaø Roâma coù 2 giai caáp cô baûn laø …………………………….…………………… Nhaø nöôùc coå ñaïi Hy Laïp vaø Roâma laø nhaø nöôùc ………………………………………… II . TÖÏ LUAÄN Câu 1 (2ñ): Hãy nêu những dẫn chứng chứng tỏ con người xuất hiện sớm trên đất nước ta ? Caâu 2 (3ñ) Em haõy neâu ñieåm khaùc nhau giöõa Ngöôøi tinh khoân vaø Ngöôøi toái coå thôøi nguyeân thuyû ?( veà con ngöôøi , veà coâng cuï saûn xuaát , veà toå chöùc xaõ hoäi ) Caâu 3 (2ñ): Em haõy neâu nhöõng thaønh töïu vaên hoaù thôøi coå ñaïi cuûa caùc quoác gia coå ñaïi phöông Ñoâng? Baøi laøm ......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM I . Traéc nghieäm : 1B 1ñ 2/ - Bang Caêng vaø Italia 2ñ - Thieân nieân kæ thöù I - Chuû noâ vaø noâ leä - Chieám höõu noâ leä II . Töï luaän 1/ (2ñ) Treân ñaát nöôùc ta caùc nhaø khaûo coå ñaõ tìm thaáy nhieàu daáu tích khaùc nhau cuûa ngöôøi toái coå nhö raêng ngöôøi ôû caùc hang Thaåm Khuyeân ,Thaåm Hai ( laïng Sôn ) nhöõng coâng cuï ñaù ñöôc gheø ñeõo thoâ sô ôû Nuùi Ñoï , Quan Yeân (Thanh Hoaù), Xuaân Loäc (Ñoàng Nai ). Nhöõng daáu tíchñoù ñeàu toàn taïi caùch daây khoaûng 30-40 vaïn naêm 2/ (3,5ñ) Veà con ngöôøi (1,5ñ) Ngöôøi toái coå Ngöôøi tinh khoân - Saên baét haùi löôïm laø chuû yeáu - Bieát troàng troït vaø chaên nuoâi - ÔÛ trong hang ñoäng nay ñaây mai ño - Soáng oån ñònh hôn ít phuï thuoäc vaøo thieân nhieân -Hình daïng cuûa ngöôøi toái coå chöa tieân hoaù - hình daïng ñaõ tieán hoaù gioáng con ngöôøi coøn gioáng vöôïn coåù chuùng ta ngaøy nay……………. …………………………. - Veà coâng cuï saûn xuaát (1ñ) + Coâng cuï baèng ñaù gheø ñeõo thoâ sô ,hoaëc ñöôïc maøi moät maët …………………. + Coâng cuï ñaù maøi tinh xaûo hôn , coâng cuï ñoàng ,ñoà trang söùc baèng ñaù ,ñoâng……………… - Veà toå chöùc xaõ hoäi : (1ñ) + Ngöôøi toái coå : Soáng thaønh töøng baày khoaûng vaøi chuïc ngöôøi + Ngöôøi tinh khoân : Soáng thaønh töøng nhoùm khoaûng vaøi chuïc gia ñình goïi laø thò toäc Xaùc nhaän cuûa toå
- Đề kiểm tra lịch sử lớp 6 45 phút Họ và tên:....................................................................Lớp....................... Kiểm tra.......................................Thời gian..................... Điểm Lời phê của cô giáo 2. Đề bài I. Phần trắc nghiệm: 1.Hãy điền các niên đại tương ứng với các sự kiện sau: - Khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ năm....................................... - Khởi nghĩa Bà Triệu năm........................................... - Khởi nghĩa Lí Bí năm...................................... - Khởi nghĩa Mai Thúc Loan............................... - Khởi nghĩa Phùng Hưng........................................... 2. Kinh đô của nước Chăm Pa ở đâu? A. Phan Rang B. Quảng Ngãi C. Trà Kiệu - Quảng Nam D. Ninh Thuận II. Tự luận: 1. Em có suy nghĩ gì về việc đặt tên nước là Vạn Xuân của Lí Bí? 2. Nêu những thành tựu về kinh tế , văn hoá của cư dân Chăm Pa? Theo em thành tựu nào là tiêu biểu nhất? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS... ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT (KỲ I) .................... M«n: LÞch sö 6 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1(1,5điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm Điền dấu X vào ô trống các quốc gia cổ đại phương Đông Ai Cập; Hi Lạp; Lưỡng Hà; Ấn Độ; Rô- ma. Câu 2 (1,5điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm Hãy nối mốc thời gian đúng với quá trình phát triển của người nguyên thủy trên đất nước ta. A. Thời gian cách ngày nay B. Giai đoạn phát triển của người nguyên thủy 1. 40 - 30 vạn năm a. Giai đoạn phát triển của người tinh khôn 2. 3 - 2 vạn năm b. Người tối cổ 3. 10.000 đến 4000 năm c. Giai đoạn đầu của người tinh khôn. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 3 (3điểm): Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây được hình thành ở đâu? Thời gian nào? Câu 4 (4điểm): Hãy cho biết đời sống vật chất của người nguyên thủy trên đất nước ta? --------Hết ---------
- TRƯỜNG THCS ......... ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT (KỲ I) M«n: LÞch sö 6 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 (1,5 điểm): Điền dấu x vào ô trống các quốc gia cổ đại phương Đông x Ai Cập; Hi Lạp; x Lưỡng Hà; x Ấn Độ; Rô- ma. Câu 2 (1,5điểm): Nối các mốc thời gian đúng với quá trình phát triển của loài người nguyên thủy trên đất nước ta? Nối: 1 b (Mỗi ý đúng 0,5điểm) 2 c 3 a II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 3 (3điểm): * Các quốc gia cổ đại phương Đông: Được hình thành từ lưu vực những con sông lớn. - Sông Nin (Ai Cập) - Sông Trường Giang, Hoàng Hà (Trung Quốc) - Sông Ấn và Sông Hằng ( Ấn Độ) - Sông Ơ-phơ-rat và Ti-gơ-rơ (Lưỡng Hà). * Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành trên bán đảo Ban Căng và I- ta-li-a. Thời gian: - Quốc gia cổ đại phương Đông ra đời: Cuối TNK IV đầu TNK III TCN. - Phương Tây ra đời: khoảng đầu TNK I trước công nguyên. Câu 4 (4điểm): Đời sống vật chất của người nguyên thủy trên đất nước ta. - Người nguyên thủy thường xuyên tìm cách cải tiến công cụ để nâng cao năng xuất lao động. - Ban đầu chỉ là những hòn cuội ghè đẽo thô sơ (sơn vi). Sau biết mài vót, ........... rìu tay, tiến tới rìu tra cán (Hòa Bình - Bắc Sơn). - Dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ - Biết làm đồ gốm - Biết trồng trọt, chăn nuôi
- Công cụ sản xuất được cải tiến, đời sống ổn định, nguồn thức ăn ngày càng tăng lên. --------------------Hết-----------------
- Tiết 11. KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu: 1/ K.thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử thế giới, L.sử VN (bài1->11) 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiện vật lịch sử. 3/ Thái độ: Yêu thích tìm tòi về lịch sử thế giới và cội nguồn dân tộc. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Đề kiểm tra, đáp án, phô tô đề. - HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ ổn định tổ chức. 2/ Kiểm tra đầu giờ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. 3/ Bài mới. Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời trong khoảng thời gian nào ? A- Cuối thiên niên kỷ IV TCN, đầu thiên niên kỷ III TCN C- Đầu thiên niên kỷ I TCN. B - Cuối thiên niên kỷ I TCN. D- Cuối thiên niên kỷ I sau CN. 2. Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A- Quý tộc và nông dân. C- Nô lệ và chủ nô. B- Địa chủ và chủ nô. D- Chủ nô và nông dân. 3. Kim loại được dùng đầu tiên ở nước ta là: A- Sắt C- Vàng. B- Đồng. D- Bạc. 4. Địa điểm phát hiện dấu tích của người tối cổ ở nước ta là ? A- Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên. C- Xuân Lộc B- Núi Đọ - Quan Yên. B- Cả 3 ý trên. Câu2: Điền từ, cụm từ còn thiếu vào dấu (…) để hoàn thiện về cách tính thời gian của người xưa. - Âm lịch: căn cứ vào sự di chuyển của………………………………(1 vòng) là (……ngày)
- - Dương lịch: căn cứ vào sự di chuyển của…………………………….(1 vòng) là(……ngày) Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu1: (4 điểm) So sánh sự giống và khác nhau về đặc điểm, hình dáng của người tinh khôn và người tối cổ? Câu2: (3 điểm) Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hoá gì? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ ( LỚP 6) TIẾT 11 PhầnI/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu1: mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1/ C 3/ B 2/ C 4/ D Câu 2: mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm. Từ cần điền vào dấu (…) là. - ………….Mặt Trăng xung quanh Trái Đất………..(360 ngày) - ………….Trái Đất xung quanh Mặt Trời…………(365 ngày) Phần II/ Tự luận (7 điểm) Câu1: (4 điểm) Người tối cổ Người tinh khôn * Giống nhau: Dáng đứng thẳng * Giống nhau: Dáng đứng thẳng * Khác nhau: * Khác nhau: - Hai tay được giải phóng. - Xương cốt nhỏ hơn. - Trán thấp, vát ra đằng sau. - Đôi tay khéo hơn. - U lông mày cao. - Trán cao mặt phẳng. - Xương hàm bạnh, nhô ra đằng - Hộp sọ và thể tích não lớn hơn. trước. - Cơ thể gọn linh hoạt hơn. - Hộp sọ và não nhỏ. - Không có lớp lông mỏng trên - Có một lớp lông mỏng trên cơ cơ thể. thể. Câu2: (3 điểm)
- - Họ đã có những tri thức đầu tiên về thiên văn. - Họ sáng tạo ra âm lịch và dương lịch. - Họ sáng tạo ra chữ tượng hình Ai Cập, chữ tượng hình Trung Quốc. * Thành tựu toán học - Người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10, rất giỏi hình học. - Đặc biệt họ tìm ra số pi = 3,14 - Người Lưỡng Hà giỏi về số học để tính toán. - Người ấn Độ tìm ra số 0. * Kiến trúc - Kim tự tháp ( Ai Cập). - Thành Babilon. 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1 phút) - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học - Chuẩn bị bài: Những chuyển biến về xã hội. ……………………………………………………………
- Họ và tên: ……………………………… BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ Lớp : 6A Thời gian: 45 phút PhÇn I : Tr¾c nghiÖm : Chän c©u tr¶ lêi ®óng. C©u 1: C¸c quèc gia cæ ®¹i ph¬ng §«ng gåm: A. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc. B. Ấn Độ, Ai Cập, Trung Quốc. C. Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập, Trung Quốc. D. Ấn Độ, Hi Lạp, Ai Cập, Trung Quốc. Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm: A. Ban Căng và I-ta-li-a. B. Hi Lạp và Rô-ma. C. Hi Lạp, Ai Cập và Rô-ma. D. Ban Căng, I-ta-li-a và Ai Cập. Câu 3: Kiểu nhà nước thời cổ đại: A. Quân chủ chuyên chế. B. Chiếm hữu nô lệ. C. Cả hai ý trên. Câu 4: Xã hội cổ đại phươmg Đông gồm những tầng lớp nào? A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Quý tộc và nô lệ. C. Chủ nô, nô lệ và nông dân công xã. D. Quý tộc, nô lệ và nông dân công xã. Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ở lưu vực những dòng sông lớn. B. Ở miền Nam Âu. C. Ở miền Đông châu Phi. D. Cả ba ý trên. Câu 6: Điều kiện tự nhiên nào dẫn đến sự xuất hiện của Người tối cổ trên đất nước ta? A. Thời xa xưa, nước ta là vùng rừng núi rậm rạp với nhiều hang động, mái đá, sông suối. B. Thời xa xưa, nước ta có khí hậu hai mùa nóng - lạnh rõ rệt. C. Cả hai ý trên. Phần II : Tự luận. Câu 1: Giai đoạn phát triển của Người tinh khôn trên đất nước ta có những điểm gì mới? Câu 2: Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước ta? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..…………………..
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..…………………..
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 6 - Cấu trúc chung của máy tính
14 p | 1378 | 241
-
Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6
5 p | 251 | 29
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 811 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 6 - THCS Quyết Tiến
2 p | 141 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 7 năm 2010-2011
2 p | 267 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lý 6
6 p | 145 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lâm Sơn
4 p | 133 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng
4 p | 163 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2016-2017 có đáp án
3 p | 185 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học tự luận
6 p | 134 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017 có đáp án
4 p | 107 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lỗ Sơn
2 p | 124 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mẫn Đức
2 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Sơn
2 p | 187 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hợp Hòa
2 p | 104 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa
3 p | 158 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Sơn
2 p | 105 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn