intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

334
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng giúp các em ôn tập được kiến thức tiếng Anh, nắm chắc ngữ pháp, củng cố vôn từ cũng như làm quen với cấu trúc ra đề giúp các em tự tin hơn khi làm bài kiểm tra. Mời các em cũng tham khảo đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Dinh Tien Hoang Junior High School<br /> Full name:.............................<br /> Class: 8A<br /> I. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống một từ (1,5đ):<br /> <br /> THE ENGLISH TEST<br /> Form: 8 (1st Term)<br /> Duration: 45’<br /> <br /> Mai is an active girl. She (1).......... playing volleyball very much. She plays (2).......and she is a<br /> (3)........volleyball player at her school team. She practices volleyball everyday but (4).........<br /> Sunday, she doesn’t play (5)....... Instead, she goes shopping or goes out with (6)... ..friends.<br /> II. Chọn câu trả lời thích hợp nhất (2đ)<br /> 1. My grandmother used to tell me some (folktales / meals / books / lamps) when I was a child.<br /> 2. Our guests will come (between / at / on / in) 5 PM and 6 PM<br /> 3. His parents are _____ of him. (good / fond / interested / proud)<br /> 4. What do you do (improve / improving / to improve / improved) your English speaking skill?<br /> 5.Your first semester report was poor so you (can / could /should / may) study harder.<br /> 6.We can save (nature / national / natural / naturally) resources if we recycle waste products.<br /> 7. I'm sorry because I behaved (bad / good / well / badly).<br /> 8.Many language learner do not try to learn all new words they come (out / in / across / back).<br /> III. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn (2đ)<br /> 1. Lan enjoys (go)......................... to the market.<br /> 2. When I was a child, I used (play)..........................soccer a lot.<br /> 3. The doctor asked him (take) ........................... a rest.<br /> 4. Minh should ( go ) .............................to bed early.<br /> IV. Đọc hội thoại sau và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ)<br /> Nga: Good morning. I am enrolling for the summer activities.<br /> Miss Lien: Let me get an application form and we can fill it out. What’s your full name, please?<br /> Nga: Pham Mai Nga<br /> Miss Lien: And when were you born?<br /> Nga: On April 22, 1989.<br /> Miss Lien: Where do you live and do you have a telephone number?<br /> Nga: I live at 5 Tran Phu Street and my telephone number is 3 847 392.<br /> Miss Lien: Now, what are your hobbies?<br /> Nga: I like drawing, outdoor activities and acting.<br /> Câu hỏi:<br /> <br /> 1. Who is Nga talking to?<br /> ………………………………………………………………………………………………….<br /> 2. Where does Nga live?<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> 3.Does Nga have a telephone number?<br /> ……………………………………………………………………………………………………<br /> 4. What does Nga like?<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> V. Viết lại các câu sau theo gợi ý bên dưới. (2.5đ)<br /> 1. Miss Jackson said: “Please give Tim this dictionary”.<br /> .…………………………………………………………………………………………………..<br /> 2. My mother told me: “You should go to the post office before it closes”.<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> 3. "Can you open the box for me?”<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> 4. When I was a child, I did a lot of housework.<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> 5. He studied very well when he was in grade 8.<br /> …………………………………………………………………………………………………..<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIẾNG ANH LỚP 8<br /> I. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống một từ (1,5đ):<br /> (1) likes<br /> <br /> (2) well<br /> <br /> (3) good<br /> <br /> (4) on<br /> <br /> (5) volleyball<br /> <br /> (6) her<br /> <br /> II. Chọn câu trả lời thích hợp nhất (2đ)<br /> 1. folktales<br /> <br /> 2. Between<br /> <br /> 7. badly<br /> <br /> 8. across<br /> <br /> 3. Proud<br /> <br /> 4. to improve<br /> <br /> III. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn (2đ)<br /> 1. going<br /> <br /> 2. to play<br /> <br /> 3. to take<br /> <br /> 4. go<br /> <br /> IV. Đọc hội thoại sau và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ)<br /> 1. Nga is talking to Miss Lien.<br /> 2. She lives at 5 Tran Phu Street.<br /> 3. Yes, she does.<br /> 4. She likes drawing, outdoor activities and acting.<br /> V.Viết lại các câu sau theo gợi ý bên dưới .(1.5đ).<br /> 1. Miss Jackson told me to give you this dictionary.<br /> 2. My mother said I should go to the post office before it closed.<br /> 3. He asked me to open the box for him.<br /> 4. When I was a child ,I used to do a lot of housework.<br /> 5. He used to study very well when he was in grade 8.<br /> THE END<br /> <br /> 5. should<br /> <br /> 6. natural<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2