Họ tên TS: ...............................................<br />
<br />
Lớp: ..........<br />
<br />
MD: 401<br />
<br />
Chữ ký GT: .................<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: TIẾNG<br />
ANH Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
I. PHONETICS: (1.0m)<br />
A. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is<br />
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.<br />
1. A.machine<br />
B. change<br />
C. teacher<br />
D. choose<br />
2.A. condition<br />
B. option<br />
C. suggestion D. relation<br />
B. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest<br />
in the position of the main stress in each of the following questions.<br />
1.A eage<br />
B golden<br />
C idol<br />
D affair<br />
2.A together B celebrate C experience D embarrass<br />
II. VOCABULARY, GRAMMAR AND SPEAKING: (5.0ms)<br />
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the<br />
following questions.<br />
1.He refused (go) __________ out with me.<br />
A. to go<br />
B.go<br />
C.going<br />
D.to be gone<br />
2.It was an -----situation when I finished meal in a restaurant and I found out I left my purse at home.<br />
A . embarrass B. embarrassed C . embarrassing D .embarrassment<br />
3.Don’t let your brothers ------------ the present.<br />
A see<br />
B to be seen<br />
C to see<br />
D seeing<br />
4. My parents didn’t allow her daughter ------------ out last night.<br />
A go<br />
B went<br />
C to go<br />
D going<br />
5. Your eyes are red -…………………?<br />
A. Did you cry<br />
B. Have you been crying<br />
B. Have you cried<br />
C. Do you cry<br />
6. “Are you starting a club?” “Yes , do you want …………….?”<br />
A. to consider B. to be considered C. to get consider D. considered<br />
7. My mother ------------ to the grocery store on Sunday mornings.<br />
A go<br />
B goes C had gone D went<br />
8.Your ---------is the aniversary of the date on which you were born.<br />
A birthday B wedding C congratulations D party<br />
9.Over fifty --------- were invited to Mr. and Mrs. Brown’s wedding anniversary party.<br />
A witnesses B guests C customers<br />
D clients<br />
10.While I --------------up my room, my grandmother ---------- my younger sister.<br />
A tidied / was teaching<br />
B was tidying / was teaching<br />
C was tidying / taught<br />
D tidy / teaches<br />
11. Does Dr. Johnson mind -----------at home if his patients need his help?<br />
A being called B to call C to be called<br />
D calling<br />
12.The plants need ------------------daily.<br />
A watering<br />
B being watered<br />
C to be watered<br />
D to water<br />
13. She wanted --------home but the boss made her -------until she finished -------those contracts<br />
A. to go / stay / typing<br />
C . go / stay / typing<br />
B. to go / staying / type<br />
D. to go / to stay / to type<br />
14. Please don’t --------------- . Everything will be all right.<br />
A make mistakes B make sure C make it<br />
D make a fuss<br />
<br />
15. If you only care about your interests and feelings, you are very ---------------------.<br />
A unselfish<br />
B unselfishness<br />
C selfish<br />
D selfishness<br />
16. She glanced…………….the letter then gave it to me.<br />
A.at<br />
B. over<br />
C. through<br />
D. for<br />
17. “He got quite a lot of nice presents from his family, and one of them was a beautiful big drum.”<br />
The word “presents” in this sentence can be replaced by ----------.<br />
A things<br />
B gifts<br />
C sweets<br />
D books<br />
18. My father……………… to the Golf Club for the past 25 years.<br />
A. was belonging B. has belonged C. has been belonged D.has belonging<br />
19. He stole the money and sneaked …………….the house.<br />
A. from<br />
B. off<br />
C. out of<br />
D.for<br />
20 .When we ----------- home, our parents ---------- out for lunch.<br />
A arrived / had gone<br />
C had arrived / went<br />
B arrived / went<br />
D arrived / have gone<br />
III. READING: (2.0ms)<br />
Read the passage and then answer the questions that follow.<br />
Pablo was a friend to many people , but he and I got along especially well. If I had a problem , I<br />
knew that I could always go to him to talk it over . Just talking to him would cheer me up . Once<br />
he helped me get over my disappointment when I didn’t make the football team. Another time, he<br />
stuck up for a friend who was falsely accused of cheating on an exam. I sometimes wondered how<br />
he put up with me because sometimes I wasn’t so nice to other people . But Pablo would never let<br />
a friend down. After high school , we both moved away to go to college, but we have stayed in<br />
touch.<br />
Questions:<br />
1.To whom was Pablo a friend?<br />
..........................................................................................................................................<br />
2.How was the ralationship between pablo and the writer?<br />
..........................................................................................................................................<br />
3.Why did the writer wonder Pablo was so helpful to him?<br />
..........................................................................................................................................<br />
4.Did they keep in touch after high school?<br />
..........................................................................................................................................<br />
IV. WRITING: (2.0ms)<br />
A. Make the meaningful sentences from the cues.<br />
1.I /have/ air –conditioner/ fix/ tomorrow.<br />
.......................................................................................................................................<br />
2.She /decide /go back /shop /buy /long dress<br />
..........................................................................................................................................<br />
B.Rewrite each sentence,beginning as shown, so that the meaning stays the same.<br />
1. She has studied Japanese for five years.<br />
She began………………………………………………………………………………<br />
2. He did all his work and then he went home .<br />
After……………………………………………………………………………………<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1 LỚP 11) PHẦN TNKQ<br />
NĂM HỌC: 2013-2014<br />
Tên chủ đề<br />
(U1 U3)<br />
<br />
Nhận biết<br />
Đề bài<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
Cấp độ cao<br />
thấp<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Phonetics<br />
<br />
A. Mark the letter A,<br />
B, C, or D on your<br />
answer<br />
sheet<br />
to<br />
indicate the word<br />
whose<br />
underlined<br />
part is pronounced<br />
differently from that<br />
of the rest in each of<br />
the<br />
following<br />
questions.<br />
B. Mark the letter A,<br />
B, C, or D on your<br />
answer<br />
sheet<br />
to<br />
indicate the word that<br />
differs from the rest<br />
in the position of the<br />
main stress in each of<br />
the<br />
following<br />
questions.<br />
1. Word form (2)<br />
(embarrass, selfish,<br />
friend, loyal)<br />
2. Prepositions (2)<br />
3. Vocabulary (4)<br />
4. Speaking (2)<br />
5. Verb form (4) (toinf, bare- inf, V-ing)<br />
6. Tenses (4) (Simple<br />
present, simple past,<br />
present perfect, past<br />
perfect)<br />
7. Passive infinitive<br />
and gerund(2)<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 4<br />
1 điểm = 10<br />
%<br />
<br />
LUẬN<br />
2013-2014<br />
Tên chủ đề<br />
(U1 U3)<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
1<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu 12<br />
Số điểm 3<br />
<br />
Tổng số câu<br />
24<br />
Tổng số<br />
điểm 6<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 8<br />
Số điểm 2<br />
<br />
Vocabulary,<br />
grammar<br />
and<br />
speaking<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 6<br />
Số điểm1.5<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Số câu 20<br />
5 điểm =<br />
50%<br />
<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu 24<br />
Số điểm 6<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1 LỚP 10) PHẦN TỰ<br />
NĂM HỌC:<br />
Nhận biết<br />
Đề bài<br />
<br />
Thông hiểu Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Reading<br />
<br />
Writing<br />
<br />
Read the passage<br />
and then answer the<br />
questions that<br />
follow.<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Tổng số câu 8<br />
Tổng số điểm<br />
4<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
A. Make the<br />
meaningful<br />
sentences from the<br />
cues.<br />
B. Rewrite each<br />
sentence,beginning<br />
as shown, so that the<br />
meaning stays the<br />
same.<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
1<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Số câu 4<br />
2 điểm<br />
= 20 %<br />
<br />
Số câu 4<br />
2 điểm<br />
= 20%<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 2<br />
<br />
Số câu 8<br />
4 điểm<br />
= 40 %<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2 LỚP 11) PHẦN TNKQ<br />
NĂM HỌC: 2013-2014<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
(U4 U7)<br />
<br />
Đề bài<br />
<br />
Phonetics<br />
<br />
A. Mark the letter A, B, C, or<br />
D on your answer sheet to<br />
indicate the word whose<br />
underlined part is pronounced<br />
differently from that of the<br />
rest in each of the following<br />
questions.<br />
B. Mark the letter A, B, C, or<br />
D on your answer sheet to<br />
indicate the word that differs<br />
from the rest in the position of<br />
the main stress in each of the<br />
following questions.<br />
-<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 4<br />
1 điểm =<br />
10 %<br />
<br />
Vocabulary,<br />
grammar and<br />
speaking<br />
<br />
Tổng số câu 24<br />
Tổng số điểm 6<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu 8<br />
Số điểm 2<br />
<br />
1<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu 12<br />
Số điểm 3<br />
<br />
1. Word form (2)<br />
(volunteer, represent,cooperate,donate)<br />
2. Prepositions (2)<br />
3. Vocabulary (4)<br />
4. Speaking (2)<br />
5. Verb form (2)<br />
(gerund,present participle<br />
(V-ing))<br />
6. Reported Speech with<br />
gerund, Conditional<br />
sentences(6)<br />
7. perfect gerund and<br />
perfect<br />
participle,Conditional in<br />
reported speech(2)<br />
<br />
Số câu 6<br />
Số điểm1.5<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu<br />
20<br />
5 điểm =<br />
50%<br />
<br />
Số câu 6<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
Số câu<br />
24<br />
Số điểm<br />
6<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2 LỚP 11) PHẦN TỰ LUẬN<br />
NĂM HỌC: 2013-2014<br />
Tên chủ đề<br />
(U4 U7)<br />
<br />
Reading<br />
<br />
Writing<br />
<br />
Tổng số câu 8<br />
Tổng số điểm 4<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Đề bài<br />
<br />
Read the passage<br />
and then answer the<br />
questions that<br />
follow.<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
A. Change direct<br />
speech into reported<br />
speech,Using<br />
Gerund.<br />
B.Complete the<br />
following sentences<br />
(conditional<br />
sentences)<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
1<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 1.5<br />
<br />
1<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 2<br />
<br />
Số câu 4<br />
2 điểm =<br />
20 %<br />
<br />
Số câu 4<br />
2 điểm =<br />
20%<br />
Số câu 8<br />
4 điểm =<br />
40 %<br />
<br />