intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

78
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Mã đề 132 sẽ giúp các em làm quen với hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập trong đề kiểm tra. Tham gia giải đề để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp diễn ra các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- HK I– MÔN TIẾNG ANH<br /> KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )<br /> I. Mục đích của đề kiểm tra:<br /> - Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 1,2,3.<br /> II. Kĩ năng ngôn ngữ:<br /> 1. Đọc và trả lời câu hỏi:<br /> o Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.<br /> o Đọc và suy luận để trả lời.<br /> o Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.<br /> 2. Đọc và điền vào chỗ trống:<br /> o Đọc và sử dụng kiến thức về mạo từ, tính từ dùng kèm với giới từ để chọn phương án đúng.<br /> o Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh, từ loại để chọn phương án<br /> đúng.<br /> 3. Nói:<br /> o Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.<br /> o Hỏi – đáp về các nội dung đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3.<br /> 4. Viết:<br /> o Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để viết câu đồng nghĩa.<br /> 5. Từ vựng và ngữ pháp:<br /> o Nhận dạng từ vựng và cách dùng từ và hình thức của từ trong ngữ cảnh: từ vựng đã học ở phần Reading ở<br /> Unit 1, Unit 2 và Unit 3.<br /> o Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để tìm ra phương án đúng:<br /> Gerund, To infinitive, Bare infinitive, Past tenses, Simple Present tense indicating past time, Passive<br /> infinitive and gerund<br /> 6. Ngữ âm:<br /> o Nhận biết các âm ở phần Language Focus của Unit 1, Unit 2 và Unit 3: /ʤ/, /ʧ, /n/, /m/, /ŋ/, /l/, /r/, /h/.<br /> o Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để tìm ra từ có trọng âm chính khác<br /> với các từ còn lại.<br /> III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (60%) và tự luận (40%)<br /> IV. Khung ma trận:<br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Sounds & stress<br /> (Trắc nghiệm)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Sounds:<br /> Sounds learnt in<br /> Unit 1, Unit 2,<br /> Unit 3<br /> <br /> Stress:<br /> On the first,<br /> second, third,<br /> and fourth<br /> syllable<br /> Số câu: 4<br /> Số câu: 2<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1<br /> Số điểm: 0.5<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> Chủ đề 2<br /> - Prepositions<br /> - Word form<br /> (friendship,<br /> Vocabulary and - Article<br /> (Words learnt in loyal, selfish,<br /> Grammar<br /> capable,<br /> (Tự luận và trắc Unit 1, Unit 2,<br /> Unit 3)<br /> change,<br /> nghiệm)<br /> enthusiasm,<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> -The Present<br /> Simple<br /> indicating past<br /> time<br /> - Passive<br /> infinitive and<br /> <br /> - Verb Forms<br /> - Past tenses<br /> <br /> 1<br /> <br /> constancy,<br /> gerund<br /> sympathy,<br /> - Verb Forms<br /> embarrassing,<br /> idol, memory,<br /> imagine,<br /> celebrate,<br /> marriage,<br /> organize)<br /> - Word choice<br /> (Words learnt in<br /> Reading of<br /> Unit 1, Unit 2,<br /> Unit 3)<br /> Số câu: 12 (4 câu<br /> tự luận + 8 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Chủ đề 3<br /> Speaking<br /> (Trắc nghiệm)<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> Chủ đề 4<br /> Reading<br /> (Trắc nghiệm)<br /> Cloze test<br /> Reading<br /> comprehension<br /> Số câu: 10<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ: 25 %<br /> <br /> Số câu: 2 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 2 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 0,5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 2 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 0,5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Chủ đề 5<br /> Writing<br /> (Tự luận)<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Tổng số câu: 34<br /> (24 câu trắc<br /> nghiệm + 10 câu<br /> tự luận)<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỉ lệ: 100 %<br /> <br /> Số câu: 6 (4 câu<br /> tự luận + 2 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> <br /> Số câu: 6 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Sentence<br /> transformation:<br /> Grammatical<br /> points have<br /> been learnt in<br /> Unit1, Unit 2,<br /> Unit 3<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> Số câu: 15 (8<br /> câu trắc nghiệm<br /> + 7 câu tự luận)<br /> Số điểm: 4,5<br /> Tỉ lệ: 45 %<br /> <br /> Số câu: 12 (4 câu<br /> tự luận + 8 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ 5 %<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Sentence<br /> transformation:<br /> Grammatical<br /> points have been<br /> learnt in Unit1,<br /> Unit 2, Unit 3<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 1,5<br /> Tỉ lệ: 15 %<br /> Số câu: 9 (6 câu<br /> trắc nghiệm + 3<br /> câu tự luận)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0.5<br /> Tỉ lệ: 5 %<br /> <br /> Số câu: 4 (trắc<br /> nghiệm)<br /> Số điểm: 1<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> <br /> Số câu: 10<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ 25 %<br /> <br /> Số câu: 6<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> Tổng số câu: 34<br /> (24 câu trắc<br /> nghiệm + 10 câu<br /> tự luận)<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỉ lệ: 100 %<br /> 2<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> (Đề kiểm tra gồm 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1<br /> Năm học 2014-2015<br /> Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,<br /> Mã đề 132<br /> viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)<br /> A. MULTIPLE-CHOICE TEST (Trắc nghiệm): (6 marks)<br /> Read the following passage carefully, then choose the correct answers.<br /> Going to party can be fun and enjoyable. If you are invited to a party, do call your host up early to inform him/<br /> her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited along with you, you should<br /> ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if<br /> you are dressed formally whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what to wear, do ask<br /> your host.<br /> During the party you may perhaps like to help your host by offering to serve drinks or wash the dishes. Your<br /> host would certainly appreciate these efforts. If you happen to be in a party you do not know anyone, do not try<br /> to monopolize the host's attention. This is inconsiderate since your host has many people to attend to and can not<br /> spend all his/ her time with you. Instead, learn to mingle with others at the party. You could try breaking the ice<br /> by introducing yourself to someone who is friendly-looking.<br /> Before you leave the party, remember to thank your host first. If you have the time, you could even offer to<br /> help your host clean up the place.<br /> Vocabulary:<br /> - permission (n) sự cho phép<br /> - monopolize (v) giữ độc quyền<br /> - inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ<br /> - attention (n) sự chú ý<br /> Câu 1: If you are invited to a party, you should ________.<br /> A. ask for your parents' permission first<br /> B. call to confirm your arrival<br /> C. take someone with you<br /> D. bring a small gift<br /> Câu 2: According to the passage, if you are dressed differently from everybody at the party, ____.<br /> A. you will feel uncomfortable<br /> B. you will make people notice you<br /> C. people may be attached to you<br /> D. you shouldn't pay attention to your clothes<br /> Câu 3: What should you do if you are in a party?<br /> A. Just make friends with friendly-looking people.B. Try to break the ice up.<br /> C. Talk to your host as much as possible.<br /> D. Move around and talk to other guests.<br /> Câu 4: The phrase “breaking the ice” in paragraph 2 means ________.<br /> A. attracting people's attention<br /> B. establishing a relationship<br /> C. making friends<br /> D. making people feel more relaxed<br /> Câu 5: Which of the following sentences are TRUE according to the passage?<br /> A. You shouldn't bring someone who hasn't been invited along with you to a party.<br /> B. You shouldn't be very clearly different from everyone at the party.<br /> C. You shouldn't leave without showing your gratitude to your host.<br /> D. You should help your host with the wash-up.<br /> Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br /> Câu 6:<br /> A. children<br /> B. chat<br /> C. machine<br /> D. church<br /> Câu 7:<br /> A. snow<br /> B. autumn<br /> C. name<br /> D. change<br /> Choose the word whose main stress is placed differently from the others.<br /> Câu 8:<br /> A. wedding<br /> B. rumour<br /> C. gossip<br /> D. concerned<br /> Câu 9:<br /> A. anniversary<br /> B. unselfishness<br /> C. acquaintance<br /> D. experience<br /> Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có thể có hơn 1<br /> phương án trả lời đúng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng, nếu có).<br /> Câu 10: Paul didn’t really mind ____________ by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told<br /> his friends that they shouldn’t have done it.<br /> A. surprising<br /> B. being surprised<br /> C. to surprise<br /> D. to be surprised<br /> Câu 11: Rosa and Luis are happy to be together for their ________ golden anniversary.<br /> A. a<br /> B. the<br /> C. <br /> D. an<br /> 3<br /> <br /> Câu 12: The girl was so shy that she didn’t look at him in the face. She just glanced ____________ him and<br /> looked away.<br /> A. on<br /> B. at<br /> C. in<br /> D. for<br /> Câu 13: We asked ________ the piano so early in the morning, but she won't.<br /> A. Marie to stop playing<br /> B. Marie stop to play<br /> C. Marie to stop to play<br /> D. that Marie stops playing<br /> Câu 14: Your friendship should be based on ________ trust.<br /> A. sorrow<br /> B. blind<br /> C. mutual<br /> D. basic<br /> Câu 15: It has started _______ since my father left.<br /> A. to rain<br /> B. raining<br /> C. rain<br /> D. rained<br /> Câu 16: Lan: _____________? - Tom: Fried chicken and grilled beef.<br /> A. What kind of food did you have at the party?<br /> B. What would you like to have, Tom?<br /> C. When are you going to invite your friends to come here?<br /> D. What will be served at the party?<br /> Câu 17: Linda: What does your mother look like? - Susan: _____________.<br /> A. She is sincere and honest.<br /> B. She has got an oval face with blond hair.<br /> C. She is of medium height with twinkling eyes. D. She is standing over there.<br /> Câu 18: When they finished singing, Lisa _______ the candles on the cake.<br /> A. turned off<br /> B. brought out<br /> C. cleared up<br /> D. blew out<br /> Câu 19: We __________ the lesson thoroughly because our teacher __________ it twice.<br /> A. were understanding/ has explained<br /> B. will understand/ was explaining<br /> C. had understood/ explained<br /> D. understood/ had explained<br /> Read the following passage carefully, then choose the correct answers.<br /> One of the most important qualities for (20) _____ friendship is unselfishness. A person who is concerned<br /> only (21) _____ his own interests and feelings cannot be a good friend. (22) _____ is a two-sided affair; it lives<br /> by (23) _____, and no friendship can last long which is all give on one side and all take on (24) _____ other.<br /> Câu 20: A. sad<br /> B. changeable<br /> C. true<br /> D. disloyal<br /> Câu 21: A. to<br /> B. at<br /> C. of<br /> D. with<br /> Câu 22: A. Friend<br /> B. Friendly<br /> C. Friends<br /> D. Friendship<br /> Câu 23: A. rumours<br /> B. gossip<br /> C. give-and-take<br /> D. suspicions<br /> Câu 24: A. the<br /> B. an<br /> C. a<br /> D. <br /> B. WRITTEN TEST (Tự luận): (4 marks)<br /> I. Supply the correct form of the words in brackets (Chia hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn). (1<br /> mark)<br /> 1. The President expressed his deep (sympathize) _________________ over the bombing deaths.<br /> 2. We (celebration) ____________________ our 25th wedding anniversary in Florence last year.<br /> 3. She has always remained (loyalty) ____________________ to her political principles.<br /> 4. The music is what makes the movie so (memory) ____________________.<br /> II. Rewrite the following sentences as directed (Viết lại những câu sau theo yêu cầu). (3 marks)<br /> 1. They told me to follow them. (Viết lại câu và bắt đầu với “They made”)<br /> 2. It’s not a good idea to travel during the rush hour. (Viết lại câu và bắt đầu với “It’s better to avoid”)<br /> 3. my/ let/ me/ three/ use/ his/ brother/ car/ for/ hours. (Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng. Không thêm bất kì<br /> từ nào)<br /> 4. My father hasn’t smoked for three years. (Viết lại câu và bắt đầu với “My father stopped”)<br /> 5. Mozart wrote more than 600 pieces of music before he was 35. (Viết lại câu và bắt đầu với “By the age”)<br /> 6. Can you sign the papers please? They are ready now. (Viết lại câu và bắt đầu với “The papers are”)<br /> THE END<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1<br /> Năm học 2014-2015<br /> Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br /> <br /> Đáp án gồm 1 trang<br /> <br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> A. MULTIPLE-CHOICE TEST: (6 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm<br /> MÃ ĐỀ/CÂU<br /> Mã đề 132<br /> Mã đề 209<br /> Mã đề 357<br /> Câu 1<br /> B<br /> C<br /> A<br /> Câu 2<br /> B<br /> C<br /> B<br /> Câu 3<br /> D<br /> D<br /> C<br /> Câu 4<br /> D<br /> A<br /> B<br /> Câu 5<br /> B,C,D<br /> A,B,D<br /> A,C,D<br /> Câu 6<br /> C<br /> B<br /> D<br /> Câu 7<br /> B<br /> A<br /> B<br /> Câu 8<br /> D<br /> C<br /> D<br /> Câu 9<br /> A<br /> C<br /> C<br /> Câu 10<br /> B<br /> A<br /> B<br /> Câu 11<br /> C<br /> A<br /> D<br /> Câu 12<br /> B<br /> D<br /> A<br /> Câu 13<br /> A<br /> A<br /> A<br /> Câu 14<br /> C<br /> B,C<br /> A,D<br /> Câu 15<br /> A,B<br /> A,B,D<br /> B,C,D<br /> Câu 16<br /> A,B,D<br /> A,D<br /> C,D<br /> Câu 17<br /> B,C<br /> D<br /> C<br /> Câu 18<br /> D<br /> C<br /> B<br /> Câu 19<br /> D<br /> B<br /> D<br /> Câu 20<br /> C<br /> D<br /> C<br /> Câu 21<br /> D<br /> B<br /> A<br /> Câu 22<br /> D<br /> A<br /> B<br /> Câu 23<br /> C<br /> D<br /> D<br /> Câu 24<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Mã đề 485<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A,B,D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A,B,C<br /> C,D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B,C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> <br /> B. WRITTEN TEST: (4 điểm)<br /> I. Supply the correct form of the words in brackets. (1 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm.<br /> 1. sympathy<br /> 2. celebrated<br /> 3. loyal<br /> 4. memorable<br /> II. Rewrite the following sentences as directed. (3 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm<br /> 1. They made me follow them.<br /> 2. It’s better to avoid travelling during the rush hour.<br /> 3. My brother let me use his car for three hours.<br /> 4. My father stopped smoking three years ago.<br /> 5. By the age of 35, Mozart had written more than 600 pieces of music.<br /> 6. The papers are ready (for you) to sign.<br /> The papers are ready to be signed.<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2