SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- HK I– MÔN TIẾNG ANH<br />
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 - 2015<br />
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )<br />
I. Mục đích của đề kiểm tra:<br />
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 1,2,3.<br />
II. Kĩ năng ngôn ngữ:<br />
1. Đọc và trả lời câu hỏi:<br />
o Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.<br />
o Đọc và suy luận để trả lời.<br />
o Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.<br />
2. Đọc và điền vào chỗ trống:<br />
o Đọc và sử dụng kiến thức về mạo từ, tính từ dùng kèm với giới từ để chọn phương án đúng.<br />
o Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh, từ loại để chọn phương án<br />
đúng.<br />
3. Nói:<br />
o Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.<br />
o Hỏi – đáp về các nội dung đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3.<br />
4. Viết:<br />
o Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để viết câu đồng nghĩa.<br />
5. Từ vựng và ngữ pháp:<br />
o Nhận dạng từ vựng và cách dùng từ và hình thức của từ trong ngữ cảnh: từ vựng đã học ở phần Reading ở<br />
Unit 1, Unit 2 và Unit 3.<br />
o Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để tìm ra phương án đúng:<br />
Gerund, To infinitive, Bare infinitive, Past tenses, Simple Present tense indicating past time, Passive<br />
infinitive and gerund<br />
6. Ngữ âm:<br />
o Nhận biết các âm ở phần Language Focus của Unit 1, Unit 2 và Unit 3: /ʤ/, /ʧ, /n/, /m/, /ŋ/, /l/, /r/, /h/.<br />
o Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học ở Unit 1, Unit 2 và Unit 3 để tìm ra từ có trọng âm chính khác<br />
với các từ còn lại.<br />
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (60%) và tự luận (40%)<br />
IV. Khung ma trận:<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 1<br />
Sounds & stress<br />
(Trắc nghiệm)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Sounds:<br />
Sounds learnt in<br />
Unit 1, Unit 2,<br />
Unit 3<br />
<br />
Stress:<br />
On the first,<br />
second, third,<br />
and fourth<br />
syllable<br />
Số câu: 4<br />
Số câu: 2<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
Chủ đề 2<br />
- Prepositions<br />
- Word form<br />
(friendship,<br />
Vocabulary and - Article<br />
(Words learnt in loyal, selfish,<br />
Grammar<br />
capable,<br />
(Tự luận và trắc Unit 1, Unit 2,<br />
Unit 3)<br />
change,<br />
nghiệm)<br />
enthusiasm,<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
-The Present<br />
Simple<br />
indicating past<br />
time<br />
- Passive<br />
infinitive and<br />
<br />
- Verb Forms<br />
- Past tenses<br />
<br />
1<br />
<br />
constancy,<br />
gerund<br />
sympathy,<br />
- Verb Forms<br />
embarrassing,<br />
idol, memory,<br />
imagine,<br />
celebrate,<br />
marriage,<br />
organize)<br />
- Word choice<br />
(Words learnt in<br />
Reading of<br />
Unit 1, Unit 2,<br />
Unit 3)<br />
Số câu: 12 (4 câu<br />
tự luận + 8 câu<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Chủ đề 3<br />
Speaking<br />
(Trắc nghiệm)<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
Chủ đề 4<br />
Reading<br />
(Trắc nghiệm)<br />
Cloze test<br />
Reading<br />
comprehension<br />
Số câu: 10<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ: 25 %<br />
<br />
Số câu: 2 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 2 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 0,5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 2 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 0,5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
<br />
1<br />
1<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Chủ đề 5<br />
Writing<br />
(Tự luận)<br />
<br />
Số câu: 6<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Tổng số câu: 34<br />
(24 câu trắc<br />
nghiệm + 10 câu<br />
tự luận)<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ: 100 %<br />
<br />
Số câu: 6 (4 câu<br />
tự luận + 2 câu<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
<br />
Số câu: 6 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Sentence<br />
transformation:<br />
Grammatical<br />
points have<br />
been learnt in<br />
Unit1, Unit 2,<br />
Unit 3<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
Số câu: 15 (8<br />
câu trắc nghiệm<br />
+ 7 câu tự luận)<br />
Số điểm: 4,5<br />
Tỉ lệ: 45 %<br />
<br />
Số câu: 12 (4 câu<br />
tự luận + 8 câu<br />
trắc nghiệm)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ 5 %<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Sentence<br />
transformation:<br />
Grammatical<br />
points have been<br />
learnt in Unit1,<br />
Unit 2, Unit 3<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ: 15 %<br />
Số câu: 9 (6 câu<br />
trắc nghiệm + 3<br />
câu tự luận)<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5 %<br />
<br />
Số câu: 4 (trắc<br />
nghiệm)<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ: 10 %<br />
<br />
Số câu: 10<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ 25 %<br />
<br />
Số câu: 6<br />
Số điểm: 3<br />
Tỉ lệ: 30 %<br />
Tổng số câu: 34<br />
(24 câu trắc<br />
nghiệm + 10 câu<br />
tự luận)<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ: 100 %<br />
2<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1<br />
Năm học 2014-2015<br />
Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh tô phương án trả lời bằng bút chì,<br />
Mã đề 132<br />
viết đáp án phần tự luận bằng bút nguyên tử lên mặt sau của phiếu trả lời.)<br />
A. MULTIPLE-CHOICE TEST (Trắc nghiệm): (6 marks)<br />
Read the following passage carefully, then choose the correct answers.<br />
Going to party can be fun and enjoyable. If you are invited to a party, do call your host up early to inform him/<br />
her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited along with you, you should<br />
ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if<br />
you are dressed formally whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what to wear, do ask<br />
your host.<br />
During the party you may perhaps like to help your host by offering to serve drinks or wash the dishes. Your<br />
host would certainly appreciate these efforts. If you happen to be in a party you do not know anyone, do not try<br />
to monopolize the host's attention. This is inconsiderate since your host has many people to attend to and can not<br />
spend all his/ her time with you. Instead, learn to mingle with others at the party. You could try breaking the ice<br />
by introducing yourself to someone who is friendly-looking.<br />
Before you leave the party, remember to thank your host first. If you have the time, you could even offer to<br />
help your host clean up the place.<br />
Vocabulary:<br />
- permission (n) sự cho phép<br />
- monopolize (v) giữ độc quyền<br />
- inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ<br />
- attention (n) sự chú ý<br />
Câu 1: If you are invited to a party, you should ________.<br />
A. ask for your parents' permission first<br />
B. call to confirm your arrival<br />
C. take someone with you<br />
D. bring a small gift<br />
Câu 2: According to the passage, if you are dressed differently from everybody at the party, ____.<br />
A. you will feel uncomfortable<br />
B. you will make people notice you<br />
C. people may be attached to you<br />
D. you shouldn't pay attention to your clothes<br />
Câu 3: What should you do if you are in a party?<br />
A. Just make friends with friendly-looking people.B. Try to break the ice up.<br />
C. Talk to your host as much as possible.<br />
D. Move around and talk to other guests.<br />
Câu 4: The phrase “breaking the ice” in paragraph 2 means ________.<br />
A. attracting people's attention<br />
B. establishing a relationship<br />
C. making friends<br />
D. making people feel more relaxed<br />
Câu 5: Which of the following sentences are TRUE according to the passage?<br />
A. You shouldn't bring someone who hasn't been invited along with you to a party.<br />
B. You shouldn't be very clearly different from everyone at the party.<br />
C. You shouldn't leave without showing your gratitude to your host.<br />
D. You should help your host with the wash-up.<br />
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br />
Câu 6:<br />
A. children<br />
B. chat<br />
C. machine<br />
D. church<br />
Câu 7:<br />
A. snow<br />
B. autumn<br />
C. name<br />
D. change<br />
Choose the word whose main stress is placed differently from the others.<br />
Câu 8:<br />
A. wedding<br />
B. rumour<br />
C. gossip<br />
D. concerned<br />
Câu 9:<br />
A. anniversary<br />
B. unselfishness<br />
C. acquaintance<br />
D. experience<br />
Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that correctly completes the sentence. (Có thể có hơn 1<br />
phương án trả lời đúng. Học sinh phải chọn tất cả các phương án trả lời đúng, nếu có).<br />
Câu 10: Paul didn’t really mind ____________ by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told<br />
his friends that they shouldn’t have done it.<br />
A. surprising<br />
B. being surprised<br />
C. to surprise<br />
D. to be surprised<br />
Câu 11: Rosa and Luis are happy to be together for their ________ golden anniversary.<br />
A. a<br />
B. the<br />
C. <br />
D. an<br />
3<br />
<br />
Câu 12: The girl was so shy that she didn’t look at him in the face. She just glanced ____________ him and<br />
looked away.<br />
A. on<br />
B. at<br />
C. in<br />
D. for<br />
Câu 13: We asked ________ the piano so early in the morning, but she won't.<br />
A. Marie to stop playing<br />
B. Marie stop to play<br />
C. Marie to stop to play<br />
D. that Marie stops playing<br />
Câu 14: Your friendship should be based on ________ trust.<br />
A. sorrow<br />
B. blind<br />
C. mutual<br />
D. basic<br />
Câu 15: It has started _______ since my father left.<br />
A. to rain<br />
B. raining<br />
C. rain<br />
D. rained<br />
Câu 16: Lan: _____________? - Tom: Fried chicken and grilled beef.<br />
A. What kind of food did you have at the party?<br />
B. What would you like to have, Tom?<br />
C. When are you going to invite your friends to come here?<br />
D. What will be served at the party?<br />
Câu 17: Linda: What does your mother look like? - Susan: _____________.<br />
A. She is sincere and honest.<br />
B. She has got an oval face with blond hair.<br />
C. She is of medium height with twinkling eyes. D. She is standing over there.<br />
Câu 18: When they finished singing, Lisa _______ the candles on the cake.<br />
A. turned off<br />
B. brought out<br />
C. cleared up<br />
D. blew out<br />
Câu 19: We __________ the lesson thoroughly because our teacher __________ it twice.<br />
A. were understanding/ has explained<br />
B. will understand/ was explaining<br />
C. had understood/ explained<br />
D. understood/ had explained<br />
Read the following passage carefully, then choose the correct answers.<br />
One of the most important qualities for (20) _____ friendship is unselfishness. A person who is concerned<br />
only (21) _____ his own interests and feelings cannot be a good friend. (22) _____ is a two-sided affair; it lives<br />
by (23) _____, and no friendship can last long which is all give on one side and all take on (24) _____ other.<br />
Câu 20: A. sad<br />
B. changeable<br />
C. true<br />
D. disloyal<br />
Câu 21: A. to<br />
B. at<br />
C. of<br />
D. with<br />
Câu 22: A. Friend<br />
B. Friendly<br />
C. Friends<br />
D. Friendship<br />
Câu 23: A. rumours<br />
B. gossip<br />
C. give-and-take<br />
D. suspicions<br />
Câu 24: A. the<br />
B. an<br />
C. a<br />
D. <br />
B. WRITTEN TEST (Tự luận): (4 marks)<br />
I. Supply the correct form of the words in brackets (Chia hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn). (1<br />
mark)<br />
1. The President expressed his deep (sympathize) _________________ over the bombing deaths.<br />
2. We (celebration) ____________________ our 25th wedding anniversary in Florence last year.<br />
3. She has always remained (loyalty) ____________________ to her political principles.<br />
4. The music is what makes the movie so (memory) ____________________.<br />
II. Rewrite the following sentences as directed (Viết lại những câu sau theo yêu cầu). (3 marks)<br />
1. They told me to follow them. (Viết lại câu và bắt đầu với “They made”)<br />
2. It’s not a good idea to travel during the rush hour. (Viết lại câu và bắt đầu với “It’s better to avoid”)<br />
3. my/ let/ me/ three/ use/ his/ brother/ car/ for/ hours. (Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng. Không thêm bất kì<br />
từ nào)<br />
4. My father hasn’t smoked for three years. (Viết lại câu và bắt đầu với “My father stopped”)<br />
5. Mozart wrote more than 600 pieces of music before he was 35. (Viết lại câu và bắt đầu với “By the age”)<br />
6. Can you sign the papers please? They are ready now. (Viết lại câu và bắt đầu với “The papers are”)<br />
THE END<br />
<br />
4<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1<br />
Năm học 2014-2015<br />
Môn: Tiếng Anh 11 (chương trình chuẩn)<br />
<br />
Đáp án gồm 1 trang<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
A. MULTIPLE-CHOICE TEST: (6 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm<br />
MÃ ĐỀ/CÂU<br />
Mã đề 132<br />
Mã đề 209<br />
Mã đề 357<br />
Câu 1<br />
B<br />
C<br />
A<br />
Câu 2<br />
B<br />
C<br />
B<br />
Câu 3<br />
D<br />
D<br />
C<br />
Câu 4<br />
D<br />
A<br />
B<br />
Câu 5<br />
B,C,D<br />
A,B,D<br />
A,C,D<br />
Câu 6<br />
C<br />
B<br />
D<br />
Câu 7<br />
B<br />
A<br />
B<br />
Câu 8<br />
D<br />
C<br />
D<br />
Câu 9<br />
A<br />
C<br />
C<br />
Câu 10<br />
B<br />
A<br />
B<br />
Câu 11<br />
C<br />
A<br />
D<br />
Câu 12<br />
B<br />
D<br />
A<br />
Câu 13<br />
A<br />
A<br />
A<br />
Câu 14<br />
C<br />
B,C<br />
A,D<br />
Câu 15<br />
A,B<br />
A,B,D<br />
B,C,D<br />
Câu 16<br />
A,B,D<br />
A,D<br />
C,D<br />
Câu 17<br />
B,C<br />
D<br />
C<br />
Câu 18<br />
D<br />
C<br />
B<br />
Câu 19<br />
D<br />
B<br />
D<br />
Câu 20<br />
C<br />
D<br />
C<br />
Câu 21<br />
D<br />
B<br />
A<br />
Câu 22<br />
D<br />
A<br />
B<br />
Câu 23<br />
C<br />
D<br />
D<br />
Câu 24<br />
A<br />
A<br />
A<br />
<br />
Mã đề 485<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A,B,D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A,B,C<br />
C,D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B,C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
<br />
B. WRITTEN TEST: (4 điểm)<br />
I. Supply the correct form of the words in brackets. (1 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm.<br />
1. sympathy<br />
2. celebrated<br />
3. loyal<br />
4. memorable<br />
II. Rewrite the following sentences as directed. (3 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm<br />
1. They made me follow them.<br />
2. It’s better to avoid travelling during the rush hour.<br />
3. My brother let me use his car for three hours.<br />
4. My father stopped smoking three years ago.<br />
5. By the age of 35, Mozart had written more than 600 pieces of music.<br />
6. The papers are ready (for you) to sign.<br />
The papers are ready to be signed.<br />
<br />
5<br />
<br />