KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) – HK 2 - LỚP 11 (2015–2016)<br />
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br />
The content: unit 12, unit 13.<br />
Tên Chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
Hiểu cách phát âm Vận dụng cách phát<br />
1. Phonetics Nhận biết các<br />
phát âm /u:/, /I/, /i/, / æ/, / ed /.<br />
âm /s/.<br />
/ai/.<br />
Số câu 5<br />
Số điểm Tỉ lệ<br />
12.5%<br />
2.<br />
Vocabulary<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Hiểu và tìm từ<br />
đồng nghĩa , trái<br />
nghĩa.<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 0.75<br />
<br />
Số câu 5<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ12.5%<br />
3. Reading<br />
comprehensi<br />
on<br />
<br />
Số câu 15<br />
Số điểm Tỉ<br />
lệ12.5%<br />
5. Writing<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.25<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0 .5<br />
<br />
Số câu 5<br />
1.25 điểm=12.5%<br />
<br />
Hiểu và vận dụng suy<br />
luận nội dung bài đọc<br />
để trả lời câu hỏi<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 0.75<br />
Nhận biết công<br />
thức và cách<br />
dùng của các<br />
điểm ngữ pháp:<br />
Tense, Relative<br />
pronouns,<br />
Omission of<br />
relative<br />
pronouns.<br />
Số câu 7<br />
Số điểm 1.75<br />
<br />
Số câu 5<br />
1.25 điểm= 12.5%<br />
<br />
Vận dụng về từ loại<br />
và nghĩa của từ<br />
<br />
Hiểu nội dung và<br />
trả lời câu hỏi có<br />
liên quan<br />
<br />
Số câu 5<br />
Số điểm Tỉ lệ<br />
12.5%<br />
4. Grammar<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0. 5<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0.5<br />
<br />
Thông hiểu các<br />
điểm ngữ pháp:<br />
Cleft sentences,<br />
Relative adverbs.<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm 1.0<br />
<br />
Vận dụng vào các câu<br />
có liên quan đến các<br />
điểm ngữ pháp :<br />
Relative pronouns<br />
with prepositions.<br />
<br />
Vận dụng vào<br />
các câu có liên<br />
quan đến các<br />
điểm ngữ pháp:<br />
Relative<br />
pronouns with<br />
prepositions,<br />
Preposition.<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0. 5<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0. 5<br />
<br />
Vận dụng kiến thức<br />
đã học về : cleft<br />
sentences<br />
<br />
Số câu 4<br />
Số điểm Tỉ lệ<br />
20%<br />
<br />
Số câu.5<br />
1.25điểm= 12.5 %<br />
<br />
Vận dụng kiến<br />
thức đã học về<br />
: cleft<br />
sentences<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
6. Errors<br />
<br />
Nhận biết cấu<br />
trúc của tenses.<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm Tỉ lệ<br />
5%<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.25<br />
<br />
Tổng số câu<br />
36<br />
Tổng số điểm<br />
10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Số câu 10<br />
Số điểm 2.5<br />
25%<br />
<br />
Nội dung kiểm tra:<br />
<br />
Số câu.15<br />
3.75 điểm= 37.5 %<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 1<br />
<br />
Số câu.4<br />
2 điểm= 20 %<br />
<br />
Vận dụng kiến thức<br />
đã học về : cleft<br />
sentences<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 0.25<br />
Số câu 15<br />
Số điểm 3<br />
30 %<br />
<br />
Số câu 14<br />
Số điểm 4.5<br />
45 %<br />
<br />
Số câu2.<br />
0.5 điểm= 5 %<br />
Số câu: 36<br />
Số điểm 10<br />
Tỉ lệ 100 %<br />
<br />
- Từ đơn vị Unit 12, unit 13.<br />
- Từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc ở phần Language Focus của unit 12,13 bài đã nêu trên.<br />
- Bài đọc hiểu có chủ đề liên quan đến 2 bài đã nêu trên.<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 5) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Mã đề: 101<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.<br />
Câu 1:<br />
Câu 2:<br />
Câu 3:<br />
Câu 4:<br />
Câu 5:<br />
<br />
A. screw<br />
A. rugby<br />
A. strength<br />
A. admired<br />
A. brakes<br />
<br />
B. screechy<br />
B. nearby<br />
B. event<br />
B. looked<br />
B. lamps<br />
<br />
C. scream<br />
C. cycling<br />
C. athlete<br />
C. missed<br />
C. tombs<br />
<br />
D. screen<br />
D. apply<br />
D. wrestling<br />
D. hoped<br />
D. invites<br />
<br />
II. Choose the correct answer to each of the following questions.<br />
Câu 6 :<br />
A.<br />
Câu 7 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 8 :<br />
A.<br />
Câu 9 :<br />
A.<br />
Câu 10 :<br />
A.<br />
Câu 11 :<br />
A.<br />
Câu 12 :<br />
A.<br />
Câu 13 :<br />
A.<br />
Câu 14 :<br />
A.<br />
Câu 15 :<br />
A.<br />
Câu 16 :<br />
A.<br />
Câu 17 :<br />
A.<br />
Câu 18 :<br />
A.<br />
Câu 19 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 20 :<br />
A.<br />
Câu 21 :<br />
A.<br />
Câu 22 :<br />
A.<br />
Câu 23 :<br />
<br />
My friend, ______ hated horror film, refused to go to the cinema with me.<br />
whom<br />
B. which<br />
C. who<br />
D. whose<br />
____________ England won the World Cup.<br />
It was on 1966 that<br />
B. It was in 1966 that<br />
It was in 1966 when<br />
D. It was 1966 in that<br />
The quiet country roads are ideal for cycling.<br />
riding a bicycle<br />
B. driving a car<br />
C. playing football<br />
D. kicking a ball<br />
I know the man _________ Miss White is talking to.<br />
to whom<br />
B. which<br />
C. whose<br />
D. x (nothing)<br />
The boy to _______ I lent my money is poor.<br />
that<br />
B. who<br />
C. whom<br />
D. A and C<br />
This is the novel ___________ I’ve been expecting.<br />
that<br />
B. which<br />
C. x (nothing)<br />
D. All are correct<br />
I’m not the man _____________ you are looking for?<br />
which<br />
B. who<br />
C. x (nothing)<br />
D. whose<br />
That is Mr. Pike, a referee, ________ I told you about.<br />
which<br />
B. that<br />
C. whom<br />
D. x (nothing)<br />
He keeps a lot of pictures and paintings. He is at art _______.<br />
collector<br />
B. guitarist<br />
C. keeper<br />
D. relative<br />
I like the village ________ I used to live.<br />
in that<br />
B. in where<br />
C. which<br />
D. in which<br />
Swimming is one of the ________ sports.<br />
aquatic<br />
B. mountainous<br />
C. racing<br />
D. running<br />
th<br />
How many sports are there _______ the 14 Asian Games?<br />
at<br />
B. in<br />
C. on<br />
D. to<br />
She is a very accomplished pianist.<br />
skilled<br />
B. beautiful<br />
C. interesting<br />
D. admired<br />
It is the library ____________________.<br />
that I often borrow books<br />
B. that I often borrow books from<br />
where I often borrow books from<br />
D. from that I often borrow books<br />
___________________ took my car.<br />
It was you<br />
B. It was you that<br />
C. It was you whom<br />
D. It were you<br />
He is very good at _______ people singing with his guitar.<br />
accompanying<br />
B. making<br />
C. having<br />
D. getting<br />
I _________ about him when he suddenly came in.<br />
talked<br />
B. am talking<br />
C. talk<br />
D. was talking<br />
The students _________ English now.<br />
<br />
A.<br />
Câu 24 :<br />
A.<br />
Câu 25 :<br />
A.<br />
<br />
have studied<br />
B. study<br />
C. will study<br />
D. are studying<br />
The speech _______ we listened last night was information.<br />
to whom<br />
B. which to<br />
C. whom<br />
D. to which<br />
This is a picture in the newspaper of a high jumper ____ leg was seriously hurt.<br />
who<br />
B. x (nothing)<br />
C. whose<br />
D. that<br />
<br />
III. There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake (A, B, C, D)<br />
Câu 26: It was at this shop where I bought a T-shirt three days ago.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu 27: I had ran before you called me.<br />
A B<br />
C<br />
D<br />
IV. Read the following passage and choose one correct answer for each question.<br />
The Asian Games owes its origins to small Asian multi-sport competitions. The Far Eastern Championship<br />
Games were created to show unity and cooperation among three nations: Japan, the Philippines and China. The first<br />
games were held in Manila, the Philippines in 1931. Other Asian nations participated after it was organized.<br />
After World War II, a number of Asian countries became independent. Many of the new independent Asian<br />
countries wanted to use a new type of competition where Asian dominance should not be shown by violence and<br />
should be strengthened by mutual understanding. In August 1948, during the 14th Olympic Game in London, India<br />
representative Guru Dutt Sondhi proposed to sports leaders of the Asian teams the idea of having discussions about<br />
holding the Asian Games. They agreed to form the Asian Athletic Federation. A preparatory was set up to draft the<br />
charter for the Asian amateur athletic federation. In February, 1949, the Asian athletic federation was formed and used<br />
the name Asian Games Federation. It was formed and used the name Asian Games Federation. It was decided to hold<br />
the first Asian Games in 1951 in New Delhi the capital of India. They added that the Asian Games would be regularly<br />
held once every four years.<br />
Câu 28: The text is about ____.<br />
A. the origin of the Asian Games<br />
B. the Far Eastern Championship Games<br />
C. the Games in Manila<br />
D. the relationship of Japan, the Philippines, and China<br />
Câu 29: The Far Eastern Championship Games ____.<br />
A. were held in Manila after World War II<br />
B. were held in Japan<br />
C. were attended by all countries in Asia<br />
D. had the participation of only three nations<br />
th<br />
Câu 30: The 14 Olympic Games took place ____.<br />
A. in 1913<br />
B. in August 1948<br />
C. before the World War II D. In February 1949<br />
Câu 31:The Asian Games ____.<br />
A. were suggested establishing by a Londoner<br />
B. were first held in China<br />
C. were first held in India<br />
D. were held in the same year of the 14th Olympic Games<br />
Câu 32: The Asian Games were first held in ____.<br />
A. 1931<br />
B. 1941<br />
C. 1948<br />
D. 1951<br />
V. Nối các cặp câu sau theo gợi ý: 2 điểm<br />
1. My mother bought me a present on my birthday.<br />
<br />
It ________________________________________________________________________<br />
2. The president makes the impotant decisions.<br />
<br />
It ________________________________________________________________________<br />
3. He met his wife in Britain.<br />
<br />
It ________________________________________________________________________<br />
4. Hoa borowed the book from Long.<br />
<br />
It ________________________________________________________________________<br />
-------the end------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 5) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
Trắc nghiệm: 8 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
<br />
101<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
Tự luận: Nối các cặp câu sau theo gợi ý: 2 điểm<br />
1. My mother bought me a present on my birthday.<br />
It was my mother that bought me a present on my birthday.<br />
2. The president makes the impotant decisions.<br />
It is the president that makes the impotant decisions.<br />
3. He met his wife in Britain.<br />
It was in Britain that he met his wife.<br />
4. Hoa borowed the book from Long.<br />
It was the book that Hoa borrowed from Long.<br />
<br />