intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Bài số 2)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

167
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 của trường THPT Nguyễn Trãi (Bài số 2) dành cho học sinh lớp 11 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Bài số 2)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIET Lần 2 Lop 11 (Unit 4,6,7)<br /> Tên Chủ đề<br /> (nội dung,chương…)<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> <br /> I. Phonetics<br /> <br /> - Choose the word in each group that has the<br /> underlined part pronounced differently from<br /> the rest<br /> - Choose the word which is stressed<br /> differently from the rest:<br /> <br /> 1<br /> <br /> II. Choose the best<br /> answer A,B,C or D<br /> for each of the<br /> following sentences<br /> <br /> 1. Tenses ( HTD- HTTD- HTHT-QKĐ QKHT – QKTD) (2)<br /> 2. Verb Forms (1)<br /> 3. Prepositions (1)<br /> 4. Present Participle/ Perfect Participle /<br /> Gerund / Perfect gerund (2)<br /> 5. Reported Speech (1)<br /> 6. Conditional sentences (Type 1,2 or 3) (1)<br /> 7. Word form (2)<br /> Giới hạn trong các gia đình từ sau: volunteer,<br /> care, comfort, happy, mountain, compete,<br /> participate, organize, complete, orphan<br /> <br /> 1<br /> Số câu<br /> 4<br /> 1điểm<br /> =10 %<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 3<br /> Sốđiểm<br /> 0,75<br /> <br /> Tên Chủ đề<br /> dung,chương…)<br /> <br /> Cấp<br /> độ<br /> cao<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sốcâu 5<br /> Sốđiểm<br /> 1.25<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Số câu 2<br /> Sốđiểm<br /> 0,5<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> 10<br /> 2,5<br /> điểm<br /> =25%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm<br /> 0,75<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm<br /> 0.75<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> 1. Read the passage then choose the<br /> best answer (Multiple choice)<br /> 2. Read the passage and choose the<br /> words or phrases that best complete<br /> the blanks. (Multiple choice)<br /> <br /> Writing<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm<br /> 0,25<br /> <br /> Reading<br /> comprehension<br /> <br /> Rewrite the sentences below as<br /> directed<br /> A. Join each of the following pairs of<br /> sentences, using either<br /> present<br /> participle or perfect participle.<br /> B. Write the following sentences in<br /> reported speech (Grammar U6 + U7)<br /> C. Make a conditional sentence (Type 2<br /> or Type 3)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Số câu 3<br /> Số điểm<br /> 0,75<br /> <br /> Số câu<br /> 6<br /> Số điểm<br /> 1,5<br /> = 15%<br /> <br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Writing<br /> <br /> -Write an formal letter expressing<br /> gratitude (Dạng bài tập giống Task 2/<br /> 53 SGK)<br /> - Write a letter of reply (Dạng bài tập<br /> giống Task 2/ 73 SGK)<br /> <br /> Số câu 9<br /> 2,25<br /> điểm<br /> =22,5%<br /> <br /> Số câu<br /> 10<br /> Số điểm<br /> 2,5<br /> = 25%<br /> <br /> Số câu<br /> 8<br /> Số điểm<br /> 2.0<br /> = 20 %<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm<br /> 0,75<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> = 5%<br /> <br /> Số câu<br /> 26<br /> Số điểm<br /> 8.0 =<br /> 80%<br /> <br /> Số điểm<br /> 1.5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> số điểm 0,5<br /> <br /> số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Listening:<br /> -<br /> <br /> Fill in the blanks (4)<br /> Multiple Choice (4)<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN TRÃI<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> <br /> Họ tên TS: ..............................................<br /> <br /> số điểm<br /> 0,5<br /> <br /> số điểm<br /> 2,0<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: TIẾNG ANH - Chương trình CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 10 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Lớp: ......... SBD: ............<br /> <br /> Chữ ký GT: .................<br /> <br /> LISTENING: (2ms)<br /> Listen about The International Volunteer Day and do the following tasks:<br /> A. Choose the correct answer:<br /> 1. The International Volunteer Day is on ____________.<br /> A. December 15th<br /> B. December 5th<br /> C. November 15th<br /> D.<br /> th<br /> November 5<br /> 2. This highly important day was started by ________ in 1985.<br /> A. The United States<br /> B. World Health Organization<br /> C. The United Nations<br /> D. The United Kingdom<br /> 3. The aims of The International Volunteer Day are __________<br /> A. to thank volunteers around the world.<br /> B. to raise money for charity<br /> C. to encourage other people to do voluntary work.<br /> D. Both A and C are correct.<br /> 4. If there were not volunteers, the whole world would be__________.<br /> A. a better place<br /> B. a darker place<br /> C. a brighter place<br /> D.<br /> a larger place<br /> B. Fill in the blanks:<br /> There are thousands of volunteer (1) _________________ around the world. Some of<br /> them are very famous. Perhaps everyone has heard of VSO (Voluntary Services<br /> Overseas), the Peace Corps, and Muslim Aid. A search on the Internet will pretty much<br /> give you a volunteer group on anything or anyone you want to help. You don’t need to<br /> (2)______________ a worldwide group to be a volunteer. Most voluntary work that takes<br /> place around the globe is by individuals helping their neighbours. We have (3)<br /> <br /> ________________ all gone out of our way to help someone less fortunate. The great<br /> thing about voluntary work is that it makes you feel like a better person. So please, on<br /> this International Volunteer Day, think about how you can help, and offer your<br /> (4)________________.<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN TRÃI<br /> (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: TIẾNG ANH Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 35 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ tên TS: ..............................................<br /> <br /> Lớp: ......... SBD: .....<br /> <br /> Chữ ký GT:<br /> .................<br /> <br /> MULTIPLE CHOICE<br /> I. Pronunciation<br /> Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently<br /> from the rest: (0,5m)<br /> 1. A. probably<br /> B. population<br /> C. gold<br /> D. hospital<br /> 2. A. who<br /> B. wheel<br /> C. whether<br /> D. whale<br /> Choose the word which is stressed differently from the rest: (0,5m)<br /> 1. A. remote<br /> B. double<br /> C. support<br /> D. announce<br /> 2. A. donation<br /> B. athletics<br /> C. charity<br /> D. assistance<br /> II. Choose A, B, C or D that best completes each unfinished sentences or has a close<br /> meaning to the original one: (2.5ms)<br /> 1. “It is you that stole my purse,” Mrs. Pike said to the young man.<br /> A. Mrs. Pike told the young man that it was you that stole her purse.<br /> B. Mrs. Pike denied the young man of stealing her purse.<br /> C. Mrs. Pike accused the young man of stealing her purse.<br /> D. Mrs. Pike asked the young man to steal her purse.<br /> 2. What would Tom do if he ______ the truth?<br /> A. would know<br /> B. knows<br /> C. had known<br /> D. knew<br /> 3. Her mother prevented her _______ going out tonight.<br /> A. against<br /> B. from<br /> C. about<br /> D. at<br /> <br /> 4. In the shopping centre, I met a friend who _______ for ages.<br /> A. haven’t seen<br /> B. didn’t see<br /> C. hadn’t seen<br /> D. don’t see<br /> 5. Peter, please help me do the washing up. – Sorry, Mum. I ______ TV.<br /> A. watch<br /> B. am watching<br /> C. had watched<br /> D. watched<br /> 6. He has such big feet that he often feels _______ in the shoes his mother bought for<br /> him.<br /> A.comfortable<br /> B. comfortably<br /> C. uncomfortable<br /> D.<br /> uncomfortably<br /> 7. Shy people often find it difficult to ______ in group discussions.<br /> A. participate<br /> B. participant<br /> C. participated<br /> D.<br /> participation<br /> 8. Famous people get tired of _______ everywhere they go.<br /> A. recognizing<br /> B. to be recognized<br /> C. being recognized<br /> D. to recognize<br /> 9. I remember ______ you before, but I have forgotten your name.<br /> A. met<br /> B. to met<br /> C. meet<br /> D. meeting<br /> 10. ______ a hotel, they looked for somewhere to have dinner.<br /> A. Having found<br /> B. Found<br /> C. To find<br /> D. They found<br /> III. READING COMPREHENSION: (2,25ms)<br /> A. Read the passage and choose the best answer for each blank.<br /> Research has shown that the average Third World woman has more children<br /> (1)_____ she wants. Among the women who do not think they have too many children,<br /> half of (2)____ do not want to have any<br /> <br /> more. However, although millions of women want to (3)_____ the size of their families,<br /> they know of no safe way to have fewer children.<br /> Safe birth-control methods for family planning are not (4)______ to them. It is<br /> time governments and international organizations did something to help them (5) _____<br /> the world population growth can start to decrease instead of continuing to increase.<br /> 1. A. to<br /> B. as<br /> C. with<br /> D. than<br /> 2. A. them<br /> B. us<br /> C. him<br /> D. her<br /> 3. A. increase<br /> B. limit<br /> C. develop<br /> D. stop<br /> 4. A. available<br /> B. availability<br /> C. avail<br /> D. avails<br /> 5. A. beacause<br /> B. since<br /> C. so that<br /> D. in order to<br /> B. Read the passage and choose one correct answer for each question.<br /> The population of the world has increased more in modern times than in all other ages<br /> of history combined. World population totaled about 500 million in 1650. It doubled in<br /> the period from 1650 - 1680. By the year 2000, the population was about 6.6 billion.<br /> Estimates based on research by the United Nations indicated that it doubled in the<br /> twenty-five years between 1975 and the year 2000.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2