SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
TỔ: SINH – TIN - KTNN<br />
Nhận biết<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
Bài 1:<br />
Khái<br />
niệm lập<br />
trình và<br />
NNLT<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Bài 2:<br />
Các<br />
thành<br />
phần của<br />
ngôn ngữ<br />
lập trình<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Bài 3:<br />
Cấu trúc<br />
chương<br />
trình<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Bài 4:<br />
Một số<br />
kiểu dữ<br />
liệu<br />
chuẩn<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Bài 5:<br />
Khai báo<br />
biến<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Bài 6:<br />
Phép<br />
toán, biểu<br />
thức, câu<br />
lệnh gán<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI KHỐI 11<br />
NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Biết khái niệm Phân biệt thông<br />
ngôn ngữ lập trình dịch và biên<br />
Tác dụng của CT dịch<br />
dịch.<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
0.67 điểm<br />
0.33 điểm<br />
6.7%<br />
3.3%<br />
Biết các thành Hiểu được cách<br />
phần của ngôn ngữ đặt tên đúng và<br />
lập trình.<br />
tên sai qui định.<br />
Biết các tên chuẩn,<br />
tên dành riêng.<br />
<br />
3 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
2 câu<br />
0.67 điểm<br />
6.7%<br />
Biết các từ khóa<br />
dùng để khai báo<br />
và cấu trúc phần<br />
thân chương trình<br />
2 câu<br />
0.67 điểm<br />
6.7%<br />
Biết được các kiểu<br />
dữ liệu và phạm vi<br />
giá trị<br />
<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
Hiểu được các<br />
thành phần của<br />
cấu trúc chương<br />
trình<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
Với giá trị biến<br />
nhận được hãy<br />
chọn kiểu dữ<br />
liệu phù hợp.<br />
<br />
3 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
0.67 điểm<br />
0.33 điểm<br />
6.7%<br />
3.3%<br />
Biết cú pháp khai Khai báo biến<br />
báo biến<br />
phù hợp với<br />
phạm vi giá trị<br />
của biến.<br />
<br />
3 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
3 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
Tính<br />
được<br />
tổng bộ<br />
nhớ cấp<br />
phát cho<br />
biến.<br />
1 câu<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
0.67 điểm<br />
0.33<br />
3.3%<br />
6.7%<br />
điểm<br />
3.3%<br />
Biết các phép toán Hiểu câu lệnh Dựa vào<br />
số học.<br />
gán và cách ghi biểu<br />
biểu thức trong thức đã<br />
Pascal<br />
cho để<br />
tính kết<br />
quả và<br />
1<br />
<br />
4 câu<br />
1.32<br />
điểm<br />
13.2 %<br />
Viết lại<br />
các<br />
biểu<br />
thức<br />
dạng<br />
Toán<br />
<br />
cách<br />
biểu<br />
diễn<br />
trong<br />
Pascal.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Bài 7:<br />
Các thủ<br />
tục chuẩn<br />
vào ra<br />
đơn giản<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
Biết thủ tục đưa dữ<br />
liệu ra màn hình<br />
Biết được cách ghi<br />
nhập dữ liệu từ bàn<br />
phím cho các biến.<br />
<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
<br />
Biết tổ hợp phím<br />
Bài 8:<br />
tắt để lưu chương<br />
Soạn<br />
thảo, dịch, trình<br />
thực hiện<br />
và hiệu<br />
chỉnh<br />
chương<br />
trình<br />
1 câu<br />
Số câu<br />
0.33 điểm<br />
Số điểm<br />
3.3%<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng câu<br />
12 câu<br />
Tổng điểm<br />
4 điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
40 %<br />
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:<br />
<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
<br />
1 câu<br />
0.33<br />
điểm<br />
3.3%<br />
Hiểu được thủ Dựa vào<br />
tục đưa dữ liệu đoạn<br />
ra màn hình chương<br />
Write.<br />
trình để<br />
chọn kết<br />
quả đưa<br />
ra màn<br />
hình là<br />
gì.<br />
1 câu<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
0.33<br />
3.3%<br />
điểm<br />
3.3%<br />
Hiểu được đoạn<br />
chương<br />
trình<br />
thực hiện công<br />
việc gì.<br />
<br />
học<br />
sang<br />
biểu<br />
diễn<br />
tương<br />
ứng<br />
trong<br />
Pascal<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10 %<br />
<br />
1 câu<br />
0.33 điểm<br />
3.3%<br />
<br />
4 câu<br />
2.00<br />
điểm<br />
20.0 %<br />
<br />
3 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
Cho<br />
chương<br />
trình có lỗi. Viết<br />
lại một chương<br />
trình đúng.<br />
<br />
1 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
9 câu<br />
3.0 điểm<br />
30 %<br />
<br />
4 câu<br />
2.0 điểm<br />
20 %<br />
<br />
2<br />
<br />
1 câu<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
3 câu<br />
1.67<br />
điểm<br />
16.7%<br />
26 câu<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
TỔ: SINH – TIN - KTNN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI KHỐI 11<br />
NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút<br />
<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :<br />
A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình.<br />
B. ngôn ngữ Pascal hoặc ngôn ngữ C.<br />
C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc.<br />
D. phương tiện diễn đạt thuật toán.<br />
Câu 2: Tác dụng của chương trình dịch:<br />
A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.<br />
B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.<br />
C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.<br />
D. Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.<br />
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?<br />
A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp<br />
ngữ.<br />
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;<br />
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình<br />
sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;<br />
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;<br />
Câu 4: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.<br />
A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.<br />
B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.<br />
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.<br />
D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.<br />
Câu 5: Các từ: SQR, SQRT, REAL là<br />
A. Tên dành riêng B. Tên do người lập trình đặt C. Tên đặc biệt<br />
D. Tên chuẩn<br />
Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:<br />
A. 10pro<br />
B. Bai tap_1<br />
C. Baitap<br />
D. ngay sinh<br />
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:<br />
A. khai báo biến. B. khai báo tên chương trình. C. khai báo thư viện. D. khai báo hằng.<br />
Câu 8: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa<br />
A. Begin…End;<br />
B. Start…Finish.<br />
C. Begin…End.<br />
D. Start…Finish;<br />
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?<br />
A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.<br />
B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.<br />
C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.<br />
D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.<br />
Câu 10: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:<br />
A. Từ 0 đến 255<br />
B. Từ -2 15 đến 2 15 -1<br />
C. Từ 0 đến 216 -1<br />
D. Từ -2 31 đến 231 -1<br />
Câu 11: Kiểu số nguyên gồm:<br />
A. Byte, Integer, Word, Longint, Real<br />
B. Byte, Integer, Word, Longint<br />
C. Byte, Integer, Word, Real<br />
D. Real, Integer, Word, Longint<br />
Câu 12: Một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 0 đến 200, biến phải khai báo kiểu dữ liệu<br />
nào là tốt nhất:<br />
A. Boolean<br />
B. Char<br />
C. Real<br />
D. Byte<br />
Câu 13: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:<br />
A. Var =;<br />
B. Var :;<br />
C. : kiểu dữ liệu;<br />
D. Var ;<br />
Câu 14: Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng.<br />
A. var X: integer;<br />
B. var X: real;<br />
C. var X: char;<br />
D. var X: boolean;<br />
Câu 15: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận<br />
các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?<br />
A. Var M,N :Byte; B. Var M: Real; N: Word;<br />
C. Var M: Word; N: Real; D. Var M, N: Longint;<br />
Câu 16: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?<br />
3<br />
<br />
Var x,y,z : Integer; c,h: Char;<br />
ok: Boolean;<br />
A. 9 byte<br />
B. 10 byte<br />
C. 11 byte<br />
D. 12 byte<br />
Câu 17: Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì<br />
A. Chia lấy phần nguyên<br />
B. Chia lấy phần dư<br />
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia<br />
Câu 18: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai<br />
A. X:= x;<br />
B. X:= 12345;<br />
C. X:= 123,456;<br />
D. X:= pi*100;<br />
Câu 19: Kết quả của biểu thức sqr(abs(25-30) mod 3) trả về kết quả là (VDT)<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Câu 20: Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:<br />
A. writeln();<br />
B. Rewrite();<br />
C. write()<br />
D. write();<br />
Câu 21: Lệnh Write( ‘TONG = ‘ , 10 + 20 ) ; viết gì ra màn hình:<br />
A. 30<br />
B. TONG = 10 + 20<br />
C. TONG = 30<br />
D. 10 + 20<br />
Câu 22: Trong NNLT Pascal, kết quả trả về của đoạn chương trình sau là (VDC)<br />
Var a: real;<br />
Begin<br />
a:= 15; writeln(‘KQ la: ’,a);<br />
End.<br />
A. KQ la a<br />
B. Chương trình báo lỗi<br />
C. KQ la 15<br />
D. KQ la 1.5000000000E+01<br />
Câu 23: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:<br />
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 C. Nhấn phím F2 D. Nhấn phím F5<br />
Câu 24: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?<br />
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.<br />
A. Hoán đổi giá trị y và t<br />
B. Hoán đổi giá trị x và y C. Hoán đổi giá trị x và t D. Công việc khác<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 25: Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: (1.0<br />
điểm)<br />
a. x2 + y2 + z2<br />
<br />
b.<br />
<br />
Câu 26: Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Hãy viết lại chương trình đúng: (1.0 điểm)<br />
Program Bai_Thi1;<br />
Var x = integer;<br />
y : real;<br />
Const c := 4;<br />
Begin<br />
x := 500;<br />
y := x/c<br />
Write (y);<br />
End;<br />
<br />
4<br />
<br />
IV. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:<br />
1. Đáp án: Có sẵn trong đề.<br />
2. Hướng dẫn chấm:<br />
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng là 0.33 điểm.<br />
Tự luận: (2 điểm)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Biểu thức Pascal như sau:<br />
Câu 25 a. sqr(x) + sqr(y) + sqr(y) hoặc x*x + y*y + z*z<br />
b. (–b + sqrt(sqr(x) – 4*a*c))/(2*a)*b<br />
Program Bai_Thi1;<br />
Var x : integer;<br />
(0.25)<br />
y : real;<br />
Const c = 4;<br />
(0.25)<br />
Begin<br />
Câu 26<br />
x := 500;<br />
y := x/c;<br />
(0.25)<br />
Write (y);<br />
End;<br />
(0.25)<br />
<br />
5<br />
<br />
Điểm<br />
(0.5đ)<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
(0.5đ)<br />
<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />