Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Tam Nông
lượt xem 32
download
Mời quý thầy cô cùng tham khảo "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Tam Nông" để nắm chắc phần kiến thức bài giảng, nâng cao kỹ năng soạn bài và có thêm kinh nghiệm ra đề. Chúc quý thầy cô tìm được tài liệu hay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Tam Nông
- Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II Tổ Toán - Tin - Ngoại ngữ Môn Tin học 10 Điểm Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp :............ Đề 01 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng tương ứng dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác xoá ô (lệnh Delete cells...) sẽ tác động trong phạm vi nào? A. Xoá cột chứa con trỏ B. Xoá hàng chứa con trỏ C. Xoá toàn bộ bảng D. Xoá ô chứa con trỏ Câu 2: Mạng LAN là ? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng toàn cầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 3: Để chèn cột ta dùng cách nào sau : A. Table -> Insert -> Cells… B. Table -> Select -> Column C. Table -> Insert -> Rows D. Table -> Insert -> Columns Câu 4: Những việc nào trong các việc sau không vi phạm pháp luật nhà nước CHXHCN Việt Nam khi sử dụng Internet? A. Trao đổi thông tin qua thư điện tử B. Xuyên tạc chế độ chính sách, pháp luật nhà nước C. Phát tán virus trên mạng D. Truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy Câu 5: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng B. Hub C. Môđem D. Webcam Câu 6: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện: A. Merge Cells B. Table -> Merge Cells C. Table -> Insert -> Cells… D. Table -> Delete -> Cells… Câu 7: Điều kiện để các máy tính trong một mạng giao tiếp được với nhau là gì? A. Sử dụng chung bộ giao thức truyền thông B. Nằm trong một mạng LAN C. Sử dụng chung một nguồn điện D. Sử dụng chung một Modem Câu 8: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện: A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table... C. Table -> Insert -> Table... D. Table -> Insert -> Cells… Câu 9: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao nêu dưới đây: A. Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính mới) B. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub C. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông D. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng Câu 10: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề (lệnh cell Alignment) sẽ tác động trong phạm vi nào? A.Toàn bộ bảng B. Đoạn văn bản chứa con trỏ C. Hàng chứa con trỏ D. Ô chứa con trỏ Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về mạng kết nối kiểu đường thẳng A. Kết nối tương đối đơn giản B. Dễ mở rộng mạng C. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu D. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp Câu 12: Để xóa bảng ta dùng lệnh nào sau : A. Nhấn Delete B. TableDelete Table C. TableDelete D. Cả 3 cách trên đều đúng
- PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Internet là gì ? Nêu những ứng dụng cụ thể? Cho ví dụ Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây. Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………......................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................……… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………..................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................…………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................……………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………..................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................……………………………………………………………...
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đề 01) THANG PHẦN ĐÁP ÁN ĐIỂM PHẦN I: (6 điểm) TRẮC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mỗi câu 0.5 NGHIỆM Đáp án D B D A D B A C D D C B điểm Câu 1: - Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua (2 điểm) bán, truyền tệp, thư điện tử và nhiều khả năng khác nữa - Ứng dụng: Nhờ dịch vụ Internet mà người dùng có thể truy cập, tìm PHẦN II: kiếm thồng tin, nghe nhạc, xem video, chơi game, trao đổi thông tin, gửi TỰ thư điện tử,... LUẬN - Ví dụ: Chat, Video chat, điện thoại Internet,... Câu 2: - Điểm giống nhau: Mạng có dây và mạng không dây đều có 3 thành phần mạng (các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo kết nối với nhau, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính) (2 điểm) - Điểm khác nhau: Về đường truyền (hữu tuyến và vô tuyến). Đặc trưng lớn nhất của mạng không dây là không cần sử dụng dây, còn mạng có dây phải dùng dây và các thiết bị mạng MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 2 6 Tạo và làm việc với bảng 2 1 3 3 3 1 7 Mạng máy tính 1,5 1,5 2 5 Mạng thông tin toàn cầu và 1 1 Internet 2 2 7 5 2 14 Tổng 3,5 2,5 4 10,0
- Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II Tổ Toán - Tin - Ngoại ngữ Môn Tin học 10 Điểm Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp :............ Đề 02 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng tương ứng dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề (lệnh cell Alignment) sẽ tác động trong phạm vi nào? A.Toàn bộ bảng B. Ô chứa con trỏ C. Hàng chứa con trỏ D. Đoạn văn bản chứa con trỏ Câu 2: Điều kiện để các máy tính trong một mạng giao tiếp được với nhau là gì? A. Sử dụng chung một Modem B. Sử dụng chung bộ giao thức truyền thông C. Sử dụng chung một nguồn điện D. Nằm trong một mạng LAN Câu 3: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao nêu dưới đây: A. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub B. Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính mới) C. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông D. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng Câu 4: Mạng LAN là ? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 5: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện: A. Table -> Delete -> Table B. Table -> Insert -> Table... C. Insert -> Table... D. Table -> Insert -> Cells… Câu 6: Để xóa bảng ta dùng lệnh nào sau : A. TableDelete Table B. Nhấn Delete C. TableDelete D. Cả 3 cách trên đều đúng Câu 7: Để chèn cột ta dùng cách nào sau : A. Table -> Insert -> Cells… B. Table -> Select -> Column C. Table -> Insert -> Columns D. Table -> Insert -> Rows Câu 8: Những việc nào trong các việc sau không vi phạm pháp luật nhà nước CHXHCN Việt Nam khi sử dụng Internet? A. Truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy B. Xuyên tạc chế độ chính sách, pháp luật nhà nước C. Trao đổi thông tin qua thư điện tử D. Phát tán virus trên mạng Câu 9: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác xoá ô (lệnh Delete cells...) sẽ tác động trong phạm vi nào? A. Xoá cột chứa con trỏ B. Xoá ô chứa con trỏ C. Xoá toàn bộ bảng D. Xoá hàng chứa con trỏ Câu 10: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Webcam B. Hub C. Môđem D. Vỉ mạng Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về mạng kết nối kiểu đường thẳng A. Dễ mở rộng mạng B. Kết nối tương đối đơn giản C. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp D. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu Câu 12: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện: A. Table -> Delete -> Cells… B. Table -> Merge Cells C. Table -> Insert -> Cells… D. Merge Cells
- PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Internet là gì ? Nêu những ứng dụng cụ thể? Cho ví dụ Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau của mạng LAN và WAN. Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………......................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................……… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………..................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................…………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………..................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................……………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………..................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn