Trường THPT Núi Thành<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Họ tên HS:................................................<br />
MÔN: TIN HỌC 12<br />
Lớp:……………...<br />
(Khoanh tròn/tô đen vào phương án trả lời đúng cho mỗi câu)<br />
I. TRẮC NGHIỆM<br />
1. Một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý, gọi là:<br />
<br />
A. Trường<br />
B. Bản ghi<br />
C. Kiểu dữ liệu<br />
2. Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn tên bảng đó rồi:<br />
A. Nháy nút<br />
<br />
B. Bấm Enter<br />
<br />
C. Nháy nút<br />
<br />
ĐIỂM:<br />
<br />
D. Bảng<br />
<br />
D. Nháy nút<br />
<br />
3. Nút lệnh<br />
được sử dụng trong chế độ nào và để làm gì?<br />
A. Trong chế độ thiết kế, để xóa bỏ một trường.<br />
B. Trong chế độ thiết kế, để thêm trường<br />
C. Trong ở chế độ trang dữ liệu, để xóa bớt một bản ghi. D. Trong chế độ trang dữ liệu, để thêm một trường<br />
4. Nút lệnh<br />
thực hiện thao tác nào?<br />
A. Xóa bảng<br />
B. Xóa bản ghi<br />
C. Xóa trường<br />
D. Chèn thêm trường<br />
5. Chọn thiết kế kiểu dữ liệu thích hợp, tương ứng với các trường sau: Ma_mat_hang, Ten_mat_hang,<br />
So_luong, Ngay_giao:<br />
A. Text, Text, Date/Time, Number;<br />
B. Number, Text, Yes/No, Date/Time;<br />
C. Text, Text, Number, Date/Time;<br />
D. Text, Number, Yes/No, Date/Time<br />
6. Để tạo các đối tượng trong Access, cách nào sau đây thường được sử dụng nhất?<br />
A. Người dùng tự thiết kế<br />
B. Kết hợp cả thuật sĩ và tự thiết kế<br />
C. Sử dụng mẫu sẵn<br />
D. Sử dụng thuật sĩ<br />
7. Trong chế độ thiết kế của bảng có thể thực hiện được lệnh nào?<br />
A. Insert\Column<br />
B. Edit\Delete Record<br />
C. Record\Filter\Filter By Form<br />
D. Edit\Delete Rows<br />
8. Nút lệnh nào có tên Filter by Forms? A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
9. Cửa sổ cấu trúc bảng xác định được chia làm 2 phần là:<br />
A. Phần định nghĩa trường, định nghĩa bảng<br />
B. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất trường<br />
C. Phần định nghĩa trường và phần mô tả<br />
D. Phần tên trường và phần các tính chất trường<br />
10. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng của trường đã chọn, thực hiện lệnh:<br />
A. Insert\Column B. Record\Sort\Sort Descending<br />
C. Record\Sort\Sort Ascending<br />
D. Insert\New Record<br />
11. Thuật sĩ là gì?<br />
A. Là một chế độ đặc biệt của đối tượng đang được chọn<br />
B. Là tài liệu hướng dẫn từng bước nhập dữ liệu<br />
C. Là ngôn ngữ lập trình để tạo đối tượng<br />
D. Là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo cấu trúc đối tượng từ mẫu dựng sẵn<br />
<br />
12. Thao tác nào thực hiện được trong chế độ trang dữ liệu của bảng?<br />
A. Chọn Edit\Delete Rows<br />
B. Nháy nút<br />
C. Nháy nút<br />
D. Chọn Insert\Rows<br />
13. Chức năng của đối tượng Form là:<br />
A. dùng để lưu dữ liệu;<br />
B. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng;<br />
C. dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra;<br />
D. dùng để tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin;<br />
14. Kiểu dữ liệu logic trong Access có tên là?<br />
A. Date/Time<br />
B. Text<br />
C. AutoNumber<br />
D. Yes/No<br />
15. Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:<br />
A. Quy định cách hiển thị trường<br />
B. Đặt kích thước tối đa cho trường<br />
C. Thay thế tên trường bằng các phụ đề<br />
D. Quy định kiểu dữ liệu của trường<br />
16. Chức năng của đối tượng Query là:<br />
A. dùng để lưu dữ liệu;<br />
B. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng;<br />
C. dùng để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra;<br />
D. dùng để tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin;<br />
17. Để thêm bản ghi mới vào bảng, ta thực hiện lệnh:<br />
A. Edit\New Record;<br />
B. Edit\Delete Record;<br />
C. Insert\New Rows;<br />
<br />
D. Insert\New Record;<br />
<br />
18. Để lọc ra danh sách học sinh nam trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta Nháy chuột vào một ô có<br />
giá trị là “Nam” rồi:<br />
A. Nháy nút<br />
<br />
B. Nháy nút<br />
<br />
C. Nháy nút<br />
<br />
D. Nháy nút<br />
<br />
và<br />
<br />
19. Để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, sau khi chọn đối tượng ta nháy đúp lệnh:<br />
A. Create table in design view;<br />
B. Create table by using wizard;<br />
C. Create form by using wizard;<br />
D. Create form in design view;<br />
20. Người dùng có vai trò như thế nào đối với một hệ CSDL?<br />
A. Thiết kế và tạo lập CSDL<br />
B. Khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu thông qua chương trình ứng dụng<br />
C. Thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng trong cơ sở dữ liệu<br />
D. Lập trình tạo ra các chương trình ứng dụng<br />
<br />
21. Lệnh Edit\Primary Key thực hiện cộng việc gì?<br />
A. Tạo/bỏ khóa chính<br />
B. Lưu cơ sở dữ liệu<br />
C. Xóa trường khóa chính<br />
D. Chèn thêm trường<br />
22. Chọn câu đúng?<br />
A. Dữ liệu trên trường khóa chính có thể trùng nhau.<br />
B. Một tệp CSDL có thể có hai bảng cùng tên<br />
C. Bản ghi đã bị xóa không thể khôi phục được<br />
D. Tại một thời điểm, Access cho phép có thể làm việc với hai tệp CSDL.<br />
23. Thao tác nào còn thiếu trong trình tự nào các bước để tạo CSDL mới trong CSDL Access?<br />
1. Chọn File\New 2. .......3. Nhập tên CSDL 4. Chọn Create<br />
A. Nháy đúp Create table in Design view<br />
<br />
B. Nháy nút<br />
<br />
C. Chọn Blank DataBase<br />
<br />
D. Chọn New Database<br />
<br />
24. Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì:<br />
A. Giá trị dữ liệu trên Field phải là số<br />
B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau<br />
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text<br />
D. Giá trị dữ liệu trên Field có thể bỏ trống<br />
I. TỰ LUẬN<br />
Nêu các bước tạo cấu trúc bảng bằng cách tự thiết kế?<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
<br />
Trường THPT Núi Thành<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Họ tên HS:................................................<br />
MÔN: TIN HỌC 12<br />
Lớp:……………...<br />
(Khoanh tròn/tô đen vào phương án trả lời đúng cho mỗi câu)<br />
I. TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Cách nào sau đây thường được sử dụng để tạo đối tượng bảng?<br />
A. Người dùng tự thiết kế<br />
B. Kết hợp cả thuật sĩ và tự thiết kế<br />
C. Sử dụng mẫu sẵn<br />
D. Sử dụng thuật sĩ<br />
2. Trong chế độ thiết kế của bảng có thể thực hiện được lệnh nào?<br />
A. Insert\Column<br />
B. Edit\Delete Record<br />
C. Record\Filter\Filter By Form<br />
<br />
ĐIỂM:<br />
<br />
1.<br />
<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Nút lệnh nào có tên Filter by Selection? A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
7.<br />
<br />
D. Edit\Delete Rows<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Thao tác nào thực hiện được trong chế độ trang thiết kế của bảng?<br />
<br />
Khi làm việc với bảng ở chế độ trang dữ liệu, ta không thể thực hiện được thao tác nào?<br />
A. Đổi tên cho trường<br />
B. Thay đổi khóa chính của bảng<br />
C. Xóa cùng lúc 3 bản ghi<br />
D. Tìm những bản ghi có có tên là "Nam"<br />
5. Thêm một trường khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, thực hiện lệnh:<br />
A. Insert\Column B. Record\Sort\Sort Descending<br />
C. Insert\New Record<br />
D. Insert\New Field<br />
6. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Dữ liệu có thể được nhập trực tiếp vào bảng hoặc từ biểu mẫu.<br />
B. Tất cả các đối tượng của CSDL đều được lưu trong 1 tệp CSDL duy nhất.<br />
C. Số trường thể hiện thuộc tính của chủ thể quản lý được hiển thị trên 4 đối tượng đều bằng nhau.<br />
D. Có nhiều cách khác nhau để nhập dữ liệu nhưng dữ liệu chỉ thực sự tồn tại trên bảng.<br />
<br />
A. Chọn Edit\Delete Rows<br />
B. Nháy nút<br />
C. Nháy nút<br />
Để thiết đặt khóa chính cho bảng ta chọn tên trường, nháy thực hiện:<br />
<br />
D. Chọn Insert\New Record<br />
<br />
8.<br />
<br />
A. Chọn lệnh File\Primary Key;<br />
C. Chọn lệnh Insert\Primary Key;<br />
<br />
B. Chọn lệnh Edit\Primary Key;<br />
D. Chọn lệnh View\ Primary Key;<br />
<br />
9.<br />
<br />
Kiểu dữ liệu ngày giờ trong Access có tên là?<br />
A. Date/Time<br />
B. Text<br />
C. AutoNumber<br />
D. Yes/No<br />
10. Trong Access, tính chất Caption của trường dùng để:<br />
A. Quy định cách hiển thị trường<br />
B. Đặt kích thước tối đa cho trường<br />
C. Thay thế tên trường bằng các phụ đề<br />
D. Quy định kiểu dữ liệu của trường<br />
11. Để thiết kế kiểu dữ liệu cho các trường: Maso, HoTen, NgaySinh, Gioitinh. Ta chọn các kiểu dữ<br />
liệu nào cho thích hợp, tương ứng với thứ tự các trường trên?<br />
A. Text, Number, Date/Time, Yes/No;<br />
C. Number, Date/Time, Text, Text;<br />
B. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No;<br />
D. Date/Time, Text, Text, Yes/No;<br />
12. Để thêm bản ghi mới vào bảng, ta thực hiện lệnh:<br />
A. Edit\New Record;<br />
B. Edit\Delete Record;<br />
C. Insert\New Rows;<br />
D. Insert\New Record;<br />
13. Để hiển thị các học sinh có điểm môn Toán trên 9, ta thực hiện thao tác nào?<br />
A. Lọc theo dữ liệu được chọn<br />
B. Lọc theo mẫu<br />
C. Tìm kiếm<br />
D. Sắp xếp<br />
14. Một hàng của bảng thể hiện thông tin trên các thuộc tính của một cá thể nào đó, gọi là:<br />
<br />
A. Trường<br />
B. Bản ghi<br />
C. Kiểu dữ liệu<br />
15. Để mở một bảng ở chế độ trang dữ liệu, ta chọn tên bảng đó rồi:<br />
A. Nháy nút<br />
<br />
B. Bấm Enter<br />
<br />
C. Nháy nút<br />
<br />
D. Bảng<br />
<br />
D. Nháy nút<br />
<br />
16. Nút lệnh<br />
được sử dụng trong chế độ nào và để làm gì?<br />
A. Trong chế độ thiết kế, để xóa bỏ một trường.<br />
B. Trong chế độ thiết kế, để thêm bản ghi mới<br />
C. Trong ở chế độ trang dữ liệu, để xóa bớt một bản ghi. D. Trong chế độ trang dữ liệu, để thêm bản ghi<br />
17. Nút lệnh<br />
thực hiện thao tác nào?<br />
A. Xóa bảng<br />
B. Xóa bản ghi<br />
18. Chọn thiết kế kiểu dữ liệu thích hợp,<br />
Ten_mat_hang, So_luong, Ngay_giao:<br />
A. Text, Text, Date/Time, Number;<br />
C. Text, Text, Number, Date/Time;<br />
<br />
C. Xóa trường<br />
D. Chèn thêm trường<br />
tương ứng với các trường sau: Ma_mat_hang,<br />
B. Number, Text, Yes/No, Date/Time;<br />
D. Text, Number, Yes/No, Date/Time<br />
<br />
19. Để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, sau khi chọn đối tượng ta nháy đúp lệnh:<br />
A. Create table in design view;<br />
B. Create table by using wizard;<br />
C. Create form by using wizard;<br />
D. Create form in design view;<br />
<br />
20. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường đã chọn, thực hiện lệnh:<br />
A. Record\Sort Ascending<br />
B. Record\Sort\Sort Descending<br />
C. Record\Sort\Sort Ascending<br />
D. Insert\New Record<br />
21. Sau khi nháy chọn Yes trong hộp thoại này, Access sẽ thực hiện công việc gì?<br />
<br />
A. Xóa khóa chính đã có trên bảng<br />
B. Tạo trường khóa chính có tên ID có kiểu AutoNumber<br />
<br />
C. Tạo khóa chính cho trường hiện tại<br />
D. Mở hộp thoại để nhập tên cho bảng<br />
<br />
22. Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện:<br />
A. Chọn File\Save<br />
B. Nháy nút<br />
C. Nháy đúp tên bảng<br />
D. Chọn Tables, nháy đúp Create table by entering data<br />
23. Thao tác nào còn thiếu trong trình tự nào các bước để tạo CSDL mới trong CSDL Access?<br />
1. Chọn File\New 2. .......3. Nhập tên CSDL 4. Chọn Create<br />
A. Nháy đúp Create table in Design view<br />
B. Nháy nút<br />
C. Chọn Blank DataBase<br />
24. Nhóm khai thác hồ sơ không thực hiện công việc nào?<br />
A. Thống kê hồ sơ<br />
B. Xác định cấu trúc hồ sơ<br />
C. Sắp xếp hồ sơ<br />
<br />
D. Chọn New Database<br />
D. Lập báo cáo<br />
<br />
I. TỰ LUẬN<br />
Nêu tên và phân biệt giữa các chế độ làm việc của một đối tượng?<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
......................................................................................................................................................................................<br />
<br />
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN<br />
Tiết 17: KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12<br />
Ngày soạn: 26/11/2016<br />
I. MỤC TIÊU<br />
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của HS sau chương I và II;<br />
- Giúp HS hệ thống hoá kiến thức đã học, qua bài kiểm tra có thể bổ sung thêm phần kiến thức còn thiếu cho<br />
mình.<br />
II. MA TRẬN ĐỀ (24 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận)<br />
<br />
Mức độ<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Bài 1, 2<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
<br />
Bài 3<br />
2 Câu<br />
2 Câu<br />
1 Câu<br />
<br />
Bài 4<br />
2 Câu<br />
2 Câu<br />
1 Câu TL<br />
<br />
Bài 5<br />
2 Câu<br />
1 Câu<br />
1 Câu<br />
<br />
Bài 6<br />
2 Câu<br />
1 Câu<br />
1 Câu<br />
<br />
BTH 2, 3<br />
2 Câu<br />
1 Câu<br />
1 Câu<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
I. TRẮC NGHIỆM (3 CÂU/1ĐIỂM)<br />
1A 2A 3B 4A 5C 6B 7D 8C 9B 10C 11D 12C 13D 14D<br />
15B 16B 17D 18B 19A 20B 21A 22C 23C 24B<br />
II. TỰ LUẬN (2ĐIỂM)<br />
Các bước tạo cấu trúc bảng: (mỗi bước 0,5 điểm)<br />
B1: Chọn Tables, nháy đúp vào lệnh Create Table In Design View .<br />
B2: Xuất hiện cửa sổ cấu trúc bảng, thực hiện:<br />
+ nhập các tên trường (cột File Name)<br />
+ chọn. kiểu dữ liệu (cột Data Type)<br />
+ Mô tả trường (cột Description)<br />
+ Lựa chọn tính chất của trường<br />
B3: Chọn trường khóa chính: Nháy vào biểu tượng<br />
nằm bên trái của trường.<br />
B4: Lưu bảng sau khi đã thiết kế xong:<br />
Cách 1: Trong cửa sổ thiết kế, kích vào nút<br />
Cách 2: Chọn File\Save hoặc nháy<br />
<br />
trên thanh công cụ, xuất hiện biểu tượng chìa khóa<br />
<br />
, xuất hiện chọn Yes để đồng ý lưu, nhập tên vào Table, OK.<br />
<br />
, Gõ tên bảng vào ô Table Name, Chọn OK.<br />
<br />