intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập môn Ngữ văn để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm, chọn lọc và xin giới thiệu đến bạn Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 2)<br /> Học kỳ II Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Ma trận đề<br /> Mức nhận thức<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Khái niệm kiểu 1 câu<br /> 1 câu<br /> 0.4 đ<br /> 0.4 đ<br /> xâu<br /> 2 câu<br /> 1 câu<br /> Khai báo biến<br /> 0.8 đ<br /> 0.4 đ<br /> xâu<br /> 2 câu<br /> 1 câu<br /> Thao tác với xâu 2 câu<br /> 0.8 đ<br /> 0.8 đ<br /> 0.4 đ<br /> 5 câu<br /> 5 câu<br /> Thủ tục và hàm<br /> 2.0 đ<br /> 2.0 đ<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng.<br /> <br /> Phần trắc<br /> nghiệm<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2 câu<br /> 0.8đ<br /> 3 câu<br /> 1.2đ<br /> 5 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> Phần tự luận<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2.0 đ<br /> 10 câu<br /> 4.0 đ<br /> 1 câu<br /> <br /> Lập trình giải<br /> bài toán<br /> 2.0đ<br /> Tổng<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 10 câu<br /> 9 câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 21 câu<br /> 4.0đ<br /> 3.6đ<br /> 0.4 đ<br /> 2.0đ<br /> 10.0đ<br /> <br /> Trang 1/16<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 2)<br /> Học kỳ II Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Đề 1:<br /> I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)<br /> Câu 1: Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?<br /> A. Var :string[độ dài lớn nhất của xâu];<br /> B. Var =string[độ dài lớn nhất của xâu];<br /> C. Var =;<br /> D. Var :;<br /> Câu 2: Trong ngôn ngữ Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?<br /> A. S: File of String;<br /> B. S: String;<br /> C. S: File of Char;<br /> D. Cả A, B, C đều đúng<br /> Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các kí tự<br /> trong xâu (ví dụ; ‘abcd’ thì in ra ‘dcba’), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này?<br /> A. For i:=Length(S) Downto 1 Do write(S[i]) B. For i:=1 to length(S) Div 2 Do write(S[i]);<br /> C. For i:=1 to length(S) Do write(S[i]);<br /> D. For i:=Length(S) Downto 1 Do write(S)<br /> Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?<br /> A. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh<br /> B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII<br /> C. Mảng các kí tự<br /> D. Tập hợp các chữ cái và chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh.<br /> Câu 5: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả là:<br /> A. ‘aAbBcC’<br /> B. ‘AaBbCc’<br /> C. ‘abcABC’<br /> D. ‘ABCabc’<br /> Câu 6: Xâu ‘ABAB’ nhỏ hơn xâu:<br /> A. ‘ABA’<br /> B. ‘A’<br /> C. ‘AB’<br /> D. ‘a’<br /> Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là SAI khi khai báo xâu kí tự<br /> A. S: String;<br /> B. X1: String[100];<br /> C. X1: String[1];<br /> D. S: String[256];<br /> Câu 8: Cho chương trình sau:<br /> Var<br /> s1:string; n:integer;<br /> Begin<br /> s1:=’Ten’;<br /> n:=length(s1);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình, n=?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 9: Cho chương trình sau:<br /> Var<br /> s:string; n:integer;<br /> Begin<br /> s:=’Ten’;<br /> n:=pos(‘n’,s);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình, n=?<br /> A. Lỗi cú pháp<br /> B. ‘Ten’<br /> C. 3<br /> D. ‘3’<br /> Câu 10: S=’0123456789’; thủ tục Delete(S, 5,4) thì:<br /> A. S=’01234’;<br /> B. S=’012389’;<br /> C. S=’01289’;<br /> D. S=’0123’;<br /> Câu 11: Cho S=’abcdefgh’; hàm copy(S, 5, 3) cho giá trị bằng:<br /> A. ‘cdefg’<br /> B. ‘efg’<br /> C. ‘abcdef’<br /> D. ‘abc’<br /> Câu 12: Cho chương trình sau:<br /> Var<br /> s:string;<br /> Trang 2/16<br /> <br /> Begin<br /> s:=’Ten’;<br /> s:=delete(s,1,2);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình, s=?<br /> A. s=’T’<br /> B. s=’n’<br /> C. s=’’<br /> D. Lỗi cú pháp<br /> Câu 13: Cho chương trình sau:<br /> Var<br /> s1,s2:string;<br /> Begin<br /> s1:=’Ten’;<br /> s2:=length(s1);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình, s2=?<br /> A. s2=’3’<br /> B. s2=3<br /> C. Lỗi cú pháp<br /> D. A và B đều đúng<br /> Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?<br /> A. Thao tác nhập và xuất đối với dữ liệu xâu như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn<br /> B. Xâu không có ký tự nào được gọi là xâu rỗng<br /> C. Xâu có chiều dài không vượt quá 250<br /> D. Có thể tham chiếu đến từng ký tự trong xâu.<br /> Câu 15: Cho chương trình:<br /> Var<br /> s1:string;<br /> Begin<br /> s1:=’HelloMAI’;<br /> delete(s1,pos(‘MAI’,s1),3);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình, s1=?<br /> A. ‘Hello’<br /> B. MAI<br /> C. ‘HELLO’<br /> D. A và C đúng<br /> Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Sai?<br /> A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B<br /> B. Xâu A lớn hơn xâu B nếu ký tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII<br /> lớn hơn.<br /> C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B.<br /> D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn.<br /> Câu 17: Cho khai báo sau<br /> Var<br /> S1: String[ 1 ] ; S2 := String ; A : Char ;<br /> Phép gán nào sau đây Sai?<br /> A. S1 := S2<br /> B. A := S2[ 3 ]<br /> C. A := S1<br /> D. S2 :=’Hoa’<br /> Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?<br /> d:=0;<br /> For i:= 1 To Length(S) Do<br /> If (S[i]>=’0’) and (S[i]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2