intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1) sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng.<br /> Phép toán, biểu<br /> thức<br /> Phần trắc<br /> nghiệm<br /> <br /> Câu lệnh gán<br /> Thủ tục vào/ra<br /> Câu lệnh IF<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 1)<br /> Học kỳ I Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Ma trận đề<br /> Mức nhận thức<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 2 câu<br /> 2 câu<br /> 1đ<br /> 1đ<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> 4 câu<br /> 4 câu<br /> 2đ<br /> 2đ<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4 câu<br /> 2.0đ<br /> 2 câu<br /> 1.0đ<br /> 2 câu<br /> 1.0 đ<br /> 8 câu<br /> 4.0 đ<br /> 1 câu<br /> <br /> Phần tự luận<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> Lập trình giải<br /> bài toán<br /> 2.0đ<br /> Tổng<br /> <br /> 8 câu<br /> <br /> 8 câu<br /> 4.0đ<br /> <br /> 4.0đ<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 17 câu<br /> 2.0đ<br /> 10.0đ<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 1)<br /> Học kỳ I Năm học 2014 - 2015<br /> Môn Tin học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Đề 1:<br /> I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)<br /> Câu 1: Các biểu diễn của phép toán số học với số thực trong Pascal là:<br /> A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), và chia (/)<br /> B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia lấy dư (mod) và chia lấy nguyên (div)<br /> C. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), và chia (:)<br /> D. Cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia lấy dư (mod) và chia lấy nguyên (div)<br /> 1 2<br /> Câu 2: Trong Pascal, muốn biểu diễn biểu thức<br /> a  b 2 , ta viết<br /> 2<br /> A. 1/2sqrt(a*a+b*b)<br /> B. Sqrt(a*a+b*b)/2<br /> C. (sqrt(a*a)+sqrt(b*b)/2<br /> D. Sqr(a*a+b*b)/2<br /> Câu 3: Biểu thức logic nào sau đây kiểm tra n là 1 số dương chẵn?<br /> A. (n>0) or (n mod 2)=0<br /> B. n>0<br /> C. (n mod 2) = 0<br /> D. (n>0) and (n mod 2)=0<br /> Câu 4: Kết quả của phép toán 19 div 2 + 19 mod 3 là:<br /> A. 9<br /> B. 10<br /> C. 11<br /> D. 12<br /> Câu 5: Để gán giá trị cho biểu thức ta dùng toán tử<br /> A. :=<br /> B. =:<br /> C. =<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu 6: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai?<br /> A. a:=b;<br /> B. a:=a+1;<br /> C. a+b:=c;<br /> D. x:=x*2;<br /> Câu 7: Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:<br /> A. Writeln(danh sách các giá trị);<br /> B. Readln(danh sách các giá trị);<br /> C. Rewrite(danh sách các giá trị);<br /> D. Read(danh sách giá trị);<br /> Câu 8: Xét chương trình sau:<br /> Var i: Integer;<br /> Begin<br /> i:= 1234;<br /> Writeln(i);<br /> Write(-567);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 1234-567<br /> B. 1234<br /> C. 1234<br /> D. 1234567<br /> -567<br /> 567<br /> Câu 9: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:<br /> A. Iff then ;<br /> B. If then ; else ;<br /> C. If then ;<br /> D. If then else ;<br /> Câu 10: Trong Pascal, phát biểu nào dưới đây là đúng với câu lệnh rẽ nhánh if … then … else …?<br /> A. Nếu sau then hoặc sau else muốn thực hiện nhiểu câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc<br /> đơn.<br /> B. Nếu sau then hoặc sau else muốn thực hiện nhiểu câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc<br /> nhọn.<br /> C. Nếu sau then hoặc sau else muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end;<br /> D. Nếu sau then hoặc sau else muốn thực hiện nhiểu câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và and;<br /> <br /> Câu 11: Cho chương trình sau:<br /> var<br /> a , b : integer;<br /> begin<br /> a := 1; b := 2;<br /> if (a < b) then write(a);<br /> if (a = b) then write(a - b);<br /> if (a > b) then write (b);<br /> if (a b) then write (a + b);<br /> end.<br /> Kết quả của chương trình trên là:<br /> A. 13<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. Một kết quả khác<br /> Câu 12: Xét chương trình sau:<br /> var<br /> x , y : integer;<br /> begin<br /> readln(x, y);<br /> if (x=10) and (y = 20) then writeln(‘Xin chuc mung’ );<br /> end.<br /> Nhập giá trị bao nhiêu cho x, y để khi chạy chương trình nhận được kết quả “Xin chuc mung”? Chọn<br /> phương án đúng nhất<br /> A. x tùy ý trong phạm vi giá trị kiểu dữ liệu integer và y bằng 20<br /> B. x bằng 20 và y bằng 10<br /> C. x bằng 10 và y tùy ý trong phạm vi giá trị kiểu dữ liệu integer<br /> D. x bằng 10 và y bằng 20.<br /> Câu 13: Xét chương trình sau:<br /> Var a,b : integer;<br /> Begin<br /> Readln(a, b);<br /> If a (b + 10) then begin a:= b+20; b:= b+10; end;<br /> Writeln(a-b);<br /> End.<br /> Sau khi thực hiện chương trình nhập a= 5, b=10, kết quả là:<br /> A. a – b<br /> B. 10<br /> C. 0<br /> D. -10<br /> Câu 14: Xét chương trình sau:<br /> Var a,b : integer;<br /> Begin<br /> a:= 11; b:= 10;<br /> If a < b then a:= a+10; b:= b+10;<br /> Writeln(a, ‘ ‘, b);<br /> End.<br /> Kết quả của chương trình là:<br /> A. 11 20<br /> B 11 10<br /> C. 21 20<br /> D. 21 10<br /> Câu 15: Muốn kiểm tra giá trị của A có lớn hơn 0 và nhỏ hơn 10 hay không ta viết câu lệnh If thế nào<br /> cho đúng?<br /> A. if 0 < A A > 0 then …<br /> C. if (A>0) or (A0) and (Ab then min:=b;<br /> If min>c then min:=c;<br /> Write(‘ min =’, min);<br /> Readln<br /> End.<br /> Lưu ý: Có thể sử dụng rẽ nhánh dạng đủ<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> Câu 7<br /> A<br /> Câu 15<br /> D<br /> <br /> Câu 8<br /> B<br /> Câu 16<br /> C<br /> <br /> Mỗi đáp án đúng<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> - Khai báo đúng<br /> (0,5 điểm)<br /> - đúng câu lệnh<br /> nhập, xuất dữ<br /> liệu (0,5 điểm)<br /> - đúng câu lệnh<br /> rẽ nhánh (1 điểm)<br /> <br /> Đề 2:<br /> I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)<br /> Câu 1: Các biểu diễn của phép toán quan hệ lớn hơn hoặc bằng là:<br /> A. =><br /> B. >=<br /> C. =<<br /> <br /> D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2