MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
Tầm<br />
quan<br />
trọng<br />
32<br />
36<br />
32<br />
100%<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br />
Hàm số lượng giác.<br />
Phương trình lượng giác cơ bản.<br />
Một số phương trình lượng giác thường gặp.<br />
Tổng<br />
<br />
Trọng số<br />
1,2<br />
1,3<br />
2,3<br />
<br />
Tổng điểm<br />
Theo ma<br />
Thang 10<br />
trận<br />
64<br />
3.0<br />
108<br />
3.0<br />
96<br />
4.0<br />
268<br />
10,0<br />
<br />
MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br />
Hàm số lượng giác.<br />
Phương trình lượng giác cơ bản.<br />
Một số phương trình lượng giác thường<br />
gặp.<br />
Tổng<br />
<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Câu1a) Câu1b)<br />
Câu 2a)<br />
Câu 2b)<br />
Câu 2c) Câu 2d)<br />
3.5<br />
<br />
3.5<br />
<br />
3.0<br />
<br />
Tổng điểm<br />
3.0<br />
4<br />
3.0<br />
10<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ<br />
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác<br />
Câu 2: Giải phương trình lượng giác.<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br />
<br />
1<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
Đề<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1: ( 3.0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:<br />
2sin x 1<br />
<br />
)<br />
a) y = cot ( 2x –<br />
b) y <br />
<br />
cos x 1<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 2: Giải các phương trình sau:<br />
a) (2 điểm)<br />
2sin x 450 2<br />
b) (2 điểm)<br />
c) (2 điểm)<br />
d) (1 điểm)<br />
<br />
tan 2 x 4 tan x 3 0<br />
<br />
3 sin 2 x cos 2 x 2<br />
4sin x cos 2 x sin 2 x 2cos x 1<br />
----Hết----<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br />
<br />
2<br />
<br />
SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
a)<br />
<br />
Hàm số xác định khi<br />
<br />
2x – k ,<br />
<br />
0,5<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
0,5<br />
<br />
k ,<br />
k<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
,<br />
<br />
Vậy tập xác định của hàm số là D =<br />
b)<br />
<br />
2<br />
<br />
a)<br />
<br />
<br />
<br />
Hàm số xác định khi<br />
cos x – 1 0<br />
cos x 1<br />
x k 2 , k Z<br />
Vậy tập xác định của hàm số là D =<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
,<br />
<br />
}<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
{k 2 , k Z }<br />
<br />
2<br />
2sin x 450 2 sin x 450 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
sin x 45 sin 45<br />
<br />
x 450 450 k .3600<br />
<br />
,k Z<br />
0<br />
0<br />
0<br />
x 45 135 k .360<br />
<br />
x 900 k .3600<br />
<br />
;k Z<br />
0<br />
0<br />
x 180 k .360<br />
<br />
tan 2 x 4 tan x 3 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Đặt t = tan x,<br />
Phương trình tương đương<br />
t2 + 4t + 3= 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
t 1<br />
<br />
t 1<br />
3<br />
<br />
<br />
b)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
tan x 1<br />
x 4 k<br />
<br />
;k Z<br />
1<br />
tan x <br />
x arctan 1 k<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
c)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3 sin 2 x cos 2 x 2<br />
Chia 2 vế cho 2:<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
1<br />
2<br />
sin 2 x cos 2 x <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
sin 2 x.cos<br />
<br />
d)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
cos 2 x.sin<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
sin(2 x ) sin<br />
2<br />
6<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 6 4 k 2<br />
;k Z<br />
<br />
2 x 3 k 2<br />
<br />
6<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
24<br />
<br />
;k Z<br />
x 11 k<br />
<br />
<br />
24<br />
2<br />
4sin x cos x sin 2 x 2cos x 1<br />
2sin 2 x cos x sin 2 x 2cos x 1 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
sin 2 x(2cos x 1) (2cos x 1) 0<br />
(2cos x 1)(sin 2 x 1) 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
<br />
cos x 2<br />
<br />
<br />
sin 2 x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
x 3 k 2<br />
<br />
; k Z<br />
<br />
x k<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm<br />
từng phần như hướng dẫn quy định.<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br />
<br />
4<br />
<br />