intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 01

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 01 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 01

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 01<br /> <br /> Câu 1: Một bình đựng 4 viên bi xanh và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được 3<br /> viên bi toàn màu trắng là:<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 10<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> Câu 2: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác<br /> suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.<br /> 3<br /> 244<br /> 135<br /> 15<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 247<br /> 247<br /> 988<br /> 26<br /> Câu 3: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 120 lượt bắt<br /> tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:<br /> A. 12 .<br /> B. 14 .<br /> C. 66 .<br /> D. 16 .<br /> Câu 4: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị<br /> trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.<br /> A. 720<br /> B. 728<br /> C. 722<br /> D. 723<br /> Câu 5: Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2, 3, 4,5, 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:<br /> A. A  1 và B  2,3, 4,5, 6 .<br /> <br /> B. C 1, 4,5 và D  2,3,6 .<br /> <br /> C. E  1, 4, 6 và F  2,3 .<br /> <br /> D.  và  .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 6: Cho 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3<br /> tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2:<br /> <br /> 5<br /> P .<br /> 6<br /> A.<br /> <br /> P<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> P<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> P<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 7: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S .Tính xác suất để<br /> chọn được số có tích các chữ số bằng 7875<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 15000<br /> 5000<br /> 7500<br /> 1500<br /> Câu 8: Xếp 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn<br /> tròn Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau<br /> A. 288<br /> B. 2880<br /> C. 12960<br /> D. 1440.<br /> Câu 9: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao<br /> nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau.<br /> A. 28<br /> B. 42<br /> C. 48<br /> D. 58<br /> Câu 10: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn A 3n  2A 2n  100. Hệ số của x5 trong khai triển của biểu<br /> thức:<br /> n<br /> <br /> P  x   x 1  2 x   x 2 1  3 x <br /> <br /> 2n<br /> <br /> A. 80<br /> B. 2592<br /> C. 3320<br /> D. 3240<br /> Câu 11: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai<br /> con súc sắc bằng 6” là<br /> 11<br /> 5<br /> 5<br /> 7<br /> A.<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 36<br /> 36<br /> 6<br /> 36<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 01<br /> <br /> A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3<br /> trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 7 lần so với số tam giác vuông có đỉnh là 3 trong 2n điểm<br /> Câu 12: Cho đa giác đều<br /> <br /> A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n?<br /> A. 8<br /> B. 10<br /> C. 11<br /> D. 12<br /> Câu 13: Cho các số 1, 2,3, 4,5,6,7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số<br /> đầu tiên bằng 3 là:<br /> A. 240 .<br /> B. 75 .<br /> C. 7! .<br /> D. 2401 .<br /> Câu 14: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4,5 .<br /> A. 600 .<br /> B. 240 .<br /> C. 80 .<br /> D. 60 .<br /> Câu 15: Từ các số của tập A  0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một<br /> khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.<br /> A. 360<br /> B. 362<br /> C. 345<br /> D. 368<br /> Câu 16: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:<br /> 7!<br /> A. A73 .<br /> B. 7 .<br /> C.<br /> .<br /> D. C73 .<br /> 3!<br /> Câu 17: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con<br /> đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.<br /> A. 48<br /> B. 46<br /> C. 44<br /> D. 42<br /> Câu 18: Xếp 6 người A,B,C,D,E,F vào 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp<br /> A và F ngồi ở hai đầu ghế<br /> A. 48<br /> B. 24<br /> C. 36<br /> D. 96<br /> Câu 19: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác<br /> nhau, không kể vectơ-không?<br /> A. 20<br /> B. 100<br /> C. 90<br /> D. 45<br /> Câu 20: Một tổ gồm 7 em nam và 6 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít<br /> nhất 2 em nữ?<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 4<br /> A. C7 .C6  C7 .C6  C7 .<br /> B. C72 .C62  C71 .C 63  C64 .<br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 11<br /> <br /> <br /> D.  C<br /> <br /> 2<br /> 12<br /> <br /> C .C .<br /> <br /> 2<br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> C185 .213.55.x13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 18<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Số hạng thứ 6 trong khai triển 2 x  5<br /> <br /> C185 .213.55.x13<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  C65 )  (C71  C63   C64 .<br /> <br />   là:<br /> C.<br /> <br /> C186 .212.56.x12<br /> <br /> D.<br /> <br /> C185 .25.513.x5<br /> <br /> Câu 22: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:<br /> A. 24 .<br /> B. 8 .<br /> C. 6 .<br /> D. 12 .<br /> Câu 23: Trong một lớp có 41 học sinh, trong đó có ba bạn A,B,C cùng 38 học sinh khác. Khi xếp tuỳ ý 41<br /> học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến 41(mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế<br /> của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C là :<br /> 22<br /> 1<br /> 20<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 1935<br /> 86<br /> 1599<br /> 43<br /> Câu 24: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành<br /> các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu hỏi<br /> bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên?<br /> A. 100 .<br /> B. 60 .<br /> C. 96 .<br /> D. 36 .<br /> 18<br /> <br /> 1 <br /> <br /> Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  3  là:<br /> x <br /> <br /> 9<br /> 8<br /> 10<br /> .<br /> A. C18 .<br /> B. C18 .<br /> C. C18<br /> <br /> 3<br /> D. C18 .<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 01<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2