Trường THPT An Phước<br />
Tổ: Lý – KTCN<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NH 2013- 2014<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
<br />
Môn: Vật Lí 11NC<br />
<br />
Câu 1(2.5đ):Định nghĩa vectơ cường độ điện trường và trình bày đặc điểm vectơ cường độ điện<br />
trường của một điện tích điểm Q.<br />
<br />
Câu 2:(2.5đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm cho mạch kín.<br />
Khi nào thì có hiện tượng đoản mạch? Hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạng điện gia đình<br />
thì rất nguy hiểm, làm thế nào để tránh được hiện tượng này?<br />
Câu 3(2.đ): Đặt 2 điện tích q1 = q2 = 3.10-10 C tại 2 điểm M, N trong chân không, MN = 10<br />
cm.<br />
a. Xác định cường độ điện trường tại A với AM = 15cm và AN = 5 cm.<br />
b. Xác định cường độ điện trường tại B với BMN tạo thành tam giác đều.<br />
Câu 4(3.đ) :Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:<br />
Mỗi nguồn có suất điện động = 12 V, r = 1 ;<br />
R1 thay đổi được, R2 = 12 , R3 = 24 .<br />
1. Khi R1 = 2 . Tính:<br />
a. Cường độ dòng điện trong mạch.<br />
b. Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài và hiệu suất của bộ<br />
nguồn.<br />
2. Thay R2 bằng Ampe kế có điện trở không đáng kể.<br />
Tìm R1 để công suất lớn nhất. Tính giá trị đó.<br />
<br />
Trường THPT An Phước<br />
Tổ: Lý – KTCN<br />
<br />
,r<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
R2<br />
R1<br />
R3<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NH 2013- 2014<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
<br />
Môn: Vật Lí 11NC<br />
<br />
Câu1(2.5đ) ): Nêu đặc điểm và viết biểu thức công của lực điện trong điện trường đều. Vì sao nói<br />
trường tĩnh điện là trường thế ?<br />
<br />
Câu 2.(2.5đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm cho mạch kín.<br />
Khi nào thì có hiện tượng đoản mạch? Hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạng điện gia đình<br />
thì rất nguy hiểm, làm thế nào để tránh được hiện tượng này?<br />
Câu 3.(2đ)Cho 2 điện tích q1 = 4.10-6 C và q2 = - 4.10-6 C đặt cố định tại 2 điểm A, B trong<br />
không khí,<br />
AB = 10 cm.<br />
Xác định vectơ cường độ điện trường tại các điểm sau:<br />
a. Điểm M với MA = 6cm và MB = 4 cm.<br />
b. Điểm N nằm trên đường trung trực của AB, nhìn AB dưới góc 600<br />
Câu 4.(3đ)Cho sơ đồ mạch điện như hìnhvẽ:<br />
Nguồn điện ( = 12 V, r = 1 ); Đ ( 6V – 3W ),<br />
,r<br />
R1 = 6 , R2 =R3 = 9 , R4 là một biến trở.<br />
1. Khi R4 = 2 .<br />
a. Tính cường độ dòng điện trong mạch.<br />
b. Nối vào giữa M và A một tụ điện có điện dung C = 2 F.<br />
Tính điện tích của tụ.<br />
<br />
R1<br />
<br />
N<br />
<br />
Đ<br />
<br />
M<br />
<br />
R3<br />
<br />
R4<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
R2<br />
<br />
B<br />
<br />
2. Thay đổi R4. Tìm R4 để công suất trên R4 đạt giá trị cực đại.<br />
Tính giá trị đó.<br />
<br />
Trường THPT An Phước<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NH 2013- 2014<br />
<br />
Tổ: Lý – KTCN<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
Môn: Vật Lí 11NC<br />
<br />
1<br />
Câu 1(2.5đ):<br />
Định nghĩa vectơ cường độ điện trường và trình bày đặc điểm vectơ cường độ điện trường của<br />
một điện tích điểm Q.<br />
Vectơ cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt tác<br />
<br />
<br />
F<br />
dụng lực tại điểm khảo sát và được xác định: E <br />
q<br />
<br />
<br />
Đặc điểm vectơ cường độ điện trường của 1 điện tích điểm Q:<br />
Điểm đặt: tại điểm khảo sát<br />
Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích điểm Q và điểm khảo sát.<br />
Chiều: hướng vào Q nếu Q < 0, hướng ra xa Q nếu Q > 0<br />
Độ lớn: EQ k<br />
<br />
Q<br />
<br />
r 2<br />
<br />
,<br />
<br />
r: khoảng cách từ điện tích Q tới điểm khảo sát ( m)<br />
<br />
: hằng số điện môi<br />
Câu 2:(2.5đ)<br />
Định luật ôm cho toàn mạch:<br />
Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ<br />
nghịch với điện trở toàn phần của mạch.<br />
<br />
I (A): cđdđ trong mạch kín<br />
I<br />
Rr<br />
<br />
R( ): tổng trở mạch ngoài<br />
, r(V): suất điện động và điện trở trong của nguồn<br />
<br />
Khi điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể R 0 thì cường độ dòng điện I lớn nhất, chỉ<br />
r<br />
<br />
phụ thuộc và r. Khi đó ta nói là nguồn điện bị đoản mạch.<br />
Để tránh xảy ra hiện tượng đoản mạch, người ta sử dụng cầu chì trong mạng điện gia đình<br />
( Khi cường độ dòng điện tăng cao, dây nối cầu chì bị đứt, mạch điện bị ngắt, đảm bảo an toàn<br />
cho các dụng cụ điện và con người).<br />
Câu 3(2.đ):a. Cường độ điện trường do q1, q2 lần lượt gây ra tại A:<br />
E1 A k .<br />
<br />
E2 A<br />
<br />
q1<br />
AM 2<br />
<br />
9.10 9.<br />
<br />
3.10 10<br />
120 V/m<br />
0,15 2<br />
<br />
3.10 10<br />
k.<br />
9.10 9.<br />
1080 V/m<br />
AN 2<br />
0,05 2<br />
q2<br />
<br />
q1<br />
M<br />
<br />
q2<br />
N<br />
<br />
<br />
<br />
E1A<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E2A EA<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E A E1 A E 2 A , E1 A E 2 A<br />
E A E1A E 2 A 1200 V/m<br />
<br />
EB<br />
<br />
<br />
<br />
E 2B<br />
<br />
E1B<br />
<br />
b. Cường độ điện trường do q1, q2 lần lượt gây ra tại<br />
B:<br />
E2 B E1B k .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
q1<br />
BM<br />
<br />
B<br />
<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
9.10 9.<br />
<br />
3.10<br />
0,12<br />
<br />
270 V/m<br />
<br />
<br />
<br />
E B E1B E 2 B<br />
E B 2.E1B . cos 30 0 467,7 V/m<br />
<br />
Kết luận:<br />
<br />
+ Điểm đặt: tại B<br />
<br />
<br />
+ Phương, chiều:<br />
<br />
EB<br />
<br />
<br />
q1<br />
<br />
<br />
<br />
( E B , E 1B ) 30<br />
<br />
q2<br />
<br />
0<br />
<br />
M<br />
<br />
+ Độ lớn: E B 467,7 V/m<br />
<br />
N<br />
<br />
Câu 4(3.đ): 1.a. b 2 24 V<br />
,r<br />
I<br />
<br />
rb 2r 2<br />
<br />
A<br />
<br />
R23 8 , RN 10<br />
<br />
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính:<br />
b<br />
24<br />
I<br />
<br />
2 A<br />
R N rb<br />
<br />
B<br />
<br />
R2<br />
<br />
R1<br />
<br />
R3<br />
<br />
10 2<br />
<br />
b. Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài:<br />
PN I 2 .R N 2 2.10 40 W<br />
I .rb 20<br />
U<br />
Hiệu suất của bộ nguồn: H AB b<br />
<br />
83%<br />
b<br />
b<br />
24<br />
2. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính:<br />
b<br />
24<br />
'<br />
I <br />
<br />
R1 R3 rb<br />
<br />
<br />
<br />
R1 26<br />
<br />
Công suất trên R1:<br />
P1 I 2 .R1 (<br />
<br />
P1 max <br />
<br />
24 2<br />
) .R1 <br />
R1 26<br />
<br />
24 2<br />
(2 26)<br />
<br />
5,54 W<br />
<br />
24 2<br />
24 2<br />
<br />
26 2<br />
X<br />
( R1 <br />
)<br />
R1<br />
<br />
Pmax khi Xmin R1 <br />
<br />
26<br />
R1<br />
<br />
R1 26 <br />
<br />
Trường THPT An Phước<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NH 2013- 2014<br />
<br />
Tổ: Lý – KTCN<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
Môn: Vật Lí 11NC<br />
<br />
2<br />
Câu 1(2.5đ):<br />
- Đặc điểm :<br />
+ Công của lực điện trường: không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu<br />
và cuối của quĩ đạo trong điện trường.<br />
+ Công của lực điện trường là giá trị đại số: phụ thuộc vào dấu của q và d.<br />
- Công thức: AMN = qEd<br />
- Vì sao nói trường tĩnh điện là trường thế: Vì công của lực điện trường: không phụ<br />
thuộc vào dạng quĩ đạo chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của quĩ đạo trong điện trường.<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2(2.5đ):Định luật ôm cho toàn mạch:<br />
Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ<br />
nghịch với điện trở toàn phần của mạch.<br />
<br />
I (A): cđdđ trong mạch kín<br />
I<br />
Rr<br />
<br />
R( ): tổng trở mạch ngoài<br />
, r(V): suất điện động và điện trở trong của nguồn<br />
<br />
Khi điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể R 0 thì cường độ dòng điện I lớn nhất, chỉ<br />
r<br />
<br />
phụ thuộc và r. Khi đó ta nói là nguồn điện bị đoản mạch.<br />
Để tránh xảy ra hiện tượng đoản mạch, người ta sử dụng cầu chì trong mạng điện gia đình<br />
( Khi cường độ dòng điện tăng cao, dây nối cầu chì bị đứt, mạch điện bị ngắt, đảm bảo an toàn<br />
cho các dụng cụ điện và con người).<br />
Câu 3(2đ):a. Cường độ điện trường do q 1, q2 lần lượt gây ra tại M:<br />
E1M k.<br />
<br />
q1<br />
AM<br />
<br />
9.10 9.<br />
<br />
2<br />
<br />
4.10 6<br />
10 7 V/m<br />
2<br />
0,06<br />
<br />
<br />
<br />
q1<br />
A<br />
<br />
E2M k.<br />
<br />
<br />
<br />
E2 M E M<br />
<br />
M<br />
<br />
q2<br />
<br />
q2<br />
B<br />
<br />
6<br />
<br />
4.10<br />
9.10 .<br />
2,25.10 7<br />
2<br />
0,04<br />
9<br />
<br />
BM 2<br />
<br />
<br />
<br />
V/m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E1M<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
E1 N<br />
<br />
<br />
<br />
E M E1M E 2 M , E1M E2 M<br />
<br />
<br />
<br />
E M E1M E 2 M 3,25.10 7 V/m<br />
<br />
<br />
<br />
EN<br />
<br />
N<br />
<br />
b. Cường độ điện trường do q1, q2 lần lượt gây ra tại N:<br />
E2 N E1N k .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
q1<br />
AN 2<br />
<br />
9.10 9.<br />
<br />
<br />
<br />
E 2N<br />
<br />
4.10 6<br />
3,6.10 6 V/m<br />
2<br />
0,1<br />
<br />
<br />
<br />
E N E1 N E 2 N<br />
E N E1 N E 2 N 3,6.10 6 V/m<br />
<br />
Kết luận:<br />
<br />
q1<br />
<br />
+ Điểm đặt: tại N<br />
<br />
<br />
EN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ Phương, chiều: ( E N , E 1N ) 60<br />
<br />
0<br />
<br />
A<br />
<br />
q2<br />
B<br />
<br />
+ Độ lớn: E N 3,6.10 6 V/m<br />
<br />
Câu 4(3đ)<br />
U 2 62<br />
<br />
12 <br />
P<br />
3<br />
18 , R23 18 , RBC 9 , RN R4 RBC 11<br />
<br />
1.a. RĐ <br />
R1Đ<br />
<br />
,r<br />
I<br />
<br />
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính:<br />
<br />
12<br />
I<br />
<br />
1 A<br />
RN r<br />
<br />
I1<br />
A<br />
<br />
U<br />
b. U BC I .RBC 9 V, I 2 BC 0,5 A<br />
R23<br />
U AM U AC U CM I .R 4 I 2 .R2 2 4,5 6,5 V<br />
<br />
R<br />
C I2 2<br />
<br />
Q C.U AM 2.10 6.6,5 1,3.10 5 C<br />
P4 I .R4 (<br />
<br />
R4 RBC r<br />
<br />
P4 max khi Xmin R4 <br />
<br />
) 2 .R4 <br />
<br />
12 2<br />
( R4 <br />
<br />
10<br />
R4<br />
<br />
10 2<br />
)<br />
R4<br />
<br />
R4 10 <br />
<br />
N<br />
<br />
Đ<br />
<br />
M<br />
<br />
R3<br />
<br />
R4<br />
<br />
11 1<br />
<br />
2. Công suất trên R4:<br />
<br />
2<br />
<br />
R1<br />
<br />
<br />
<br />
12 2<br />
X<br />
<br />
P4 max <br />
<br />
12 2<br />
(2 10)<br />
<br />
3,6 W<br />
<br />
B<br />
<br />