SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý - KHỐI 11 (Chuẩn và Chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
I. Mục tiêu bài kiểm tra:<br />
- Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương I,II.<br />
- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.<br />
1. Về kiến thức:<br />
- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương I,II.<br />
- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau<br />
2. Về kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỷ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỷ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.<br />
<br />
II. Khung ma trận đề kiểm tra:<br />
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH .<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
Điện tích –<br />
Điện trường<br />
(5 điểm)<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
định luật Cu-lông.<br />
- Biết được thế nào là tụ<br />
điện, nêu tên một số loại tụ<br />
điện.<br />
- Định nghĩa được điện<br />
dung của tụ điện. Viết biểu<br />
thức.<br />
- Viết được biểu thức tính<br />
cường độ điện trường do 1<br />
điện tích gây ra tại một<br />
điểm.<br />
- Viết được biểu thức tính<br />
công của lực điện.<br />
- Định nghĩa và viết biểu<br />
thức của hiệu điện thế.<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
- Hiểu được<br />
các vật tương<br />
tác điện với<br />
nhau.<br />
- Vẽ được<br />
vectơ cường<br />
độ<br />
điện<br />
trường<br />
do<br />
điện tích gây<br />
ra tại một<br />
điểm.<br />
- Giải thích<br />
được số liệu<br />
ghi trên tụ.<br />
<br />
- Bài toán<br />
thuận<br />
và<br />
ngược<br />
của<br />
cường<br />
độ<br />
điện trường<br />
tổng hợp tại<br />
một điểm.<br />
- Bài toán<br />
thuận<br />
và<br />
ngược<br />
của<br />
cường<br />
độ<br />
điện trường<br />
triệt tiêu.<br />
<br />
- Xác định<br />
phương,<br />
chiều<br />
của<br />
vector cường<br />
độ<br />
điện<br />
trường tổng<br />
hợp và ngược<br />
lại có cường<br />
độ<br />
điện<br />
trường tổng<br />
hợp tìm các<br />
đại<br />
lượng<br />
theo yêu cầu<br />
đề.<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2. PHẦN RIÊNG<br />
a. Theo chương trình Chuẩn (Không học tự chọn)<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Chủ đề<br />
- Nêu định nghĩa dòng điện - Hiểu và lấy<br />
và qui ước chiều dòng điện. ví dụ về các<br />
- Nêu các tác dụng của dòng tác dụng của<br />
điện.<br />
dòng điện.<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
định luật Jun-Lenxơ.<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
Chủ đề :<br />
công, công suất của đoạn<br />
Dòng điện<br />
mạch, của nguồn<br />
không đổi<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
(5 điểm)<br />
định luật Ohm cho toàn<br />
mạch.<br />
- Viết biểu thức tính Eb; rb.<br />
- Viết biểu thức tính hiệu<br />
suất của nguồn.<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp Cấp độ cao<br />
- Tính được<br />
Eb, rb của bộ<br />
nguồn.<br />
- Tính được<br />
điện<br />
trở<br />
tương đương<br />
của<br />
đoạn<br />
mạch.<br />
- Vận dụng<br />
định<br />
luật<br />
Ohm<br />
cho<br />
toàn<br />
mạch<br />
tính cường<br />
độ dòng điện<br />
trong mạch<br />
chính.<br />
- Tính công,<br />
<br />
- Tính công<br />
suất của mỗi<br />
nguồn.<br />
- Tính hiệu<br />
điện thế giữa<br />
hai điểm bất<br />
kì.<br />
- Tìm điều<br />
kiện để đèn<br />
sáng<br />
bình<br />
thường.<br />
<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
công suất của<br />
đoạn mạch;<br />
của nguồn.<br />
- Nhận xét độ<br />
sáng đèn.<br />
2.0 điểm<br />
2.0%<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
5.0 điểm<br />
50%<br />
10.0 điểm<br />
100%<br />
<br />
b. Theo chương trình Chuẩn (Có học tự chọn)<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề :<br />
Dòng điện<br />
không đổi<br />
(5 điểm)<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nêu định nghĩa dòng điện<br />
và qui ước chiều dòng điện.<br />
- Nêu các tác dụng của dòng<br />
điện.<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
định luật Jun-Lenxơ.<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
công, công suất của đoạn<br />
mạch, của nguồn<br />
- Phát biểu và viết biểu thức<br />
định luật Ohm cho toàn<br />
mạch.<br />
- Viết biểu thức tính Eb; rb.<br />
- Viết biểu thức tính hiệu<br />
suất của nguồn.<br />
<br />
- Hiểu và lấy<br />
ví dụ về các<br />
tác dụng của<br />
dòng điện.<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp Cấp độ cao<br />
- Tính được<br />
Eb, rb của bộ<br />
nguồn.<br />
- Tính được<br />
điện<br />
trở<br />
tương đương<br />
của<br />
đoạn<br />
mạch.<br />
- Vận dụng<br />
định<br />
luật<br />
Ohm<br />
cho<br />
toàn<br />
mạch<br />
tính cường<br />
độ dòng điện<br />
trong mạch<br />
chính.<br />
- Tính công,<br />
công suất của<br />
đoạn mạch;<br />
của nguồn.<br />
- Nhận xét độ<br />
sáng đèn; tìm<br />
điều kiện để<br />
đèn<br />
sáng<br />
bình thường.<br />
2.0 điểm<br />
2.0%<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
- Biện luận<br />
sự thay đổi<br />
độ sáng của<br />
đèn theo sự<br />
thay đổi giá<br />
trị của biến<br />
trở.<br />
- Tính hiệu<br />
điện thế giữa<br />
hai điểm bất<br />
kì.<br />
- Tính cường<br />
độ dòng điện<br />
qua một đoạn<br />
dây dẫn hay<br />
qua ampe kế<br />
khi nối tắt<br />
giữa<br />
hai<br />
điểm.<br />
- Bài toán<br />
công suất cực<br />
đại, hiệu suất<br />
nguồn<br />
cực<br />
đại.<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
5.0 điểm<br />
50%<br />
10.0 điểm<br />
100%<br />
<br />
c. Theo chương trình Chuyên<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề :<br />
Dòng điện<br />
không đổi<br />
(3 điểm)<br />
<br />
Nhận biết<br />
- Viết biểu thức định luật<br />
Jun-Lenxơ; biểu thức công,<br />
công suất của đoạn mạch,<br />
của nguồn<br />
- Viết biểu thức định luật<br />
Ohm cho toàn mạch; biểu<br />
thức tính Eb; rb; biểu thức<br />
tính hiệu suất của nguồn.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp Cấp độ cao<br />
- Tính được<br />
Eb, rb của bộ<br />
nguồn.<br />
- Tính được<br />
điện<br />
trở<br />
tương đương<br />
của<br />
đoạn<br />
mạch.<br />
- Vận dụng<br />
định<br />
luật<br />
Ohm<br />
cho<br />
toàn<br />
mạch<br />
tính cường<br />
<br />
- Biện luận<br />
sự thay đổi<br />
độ sáng của<br />
đèn theo sự<br />
thay đổi giá<br />
trị của biến<br />
trở.<br />
- Tính hiệu<br />
điện thế giữa<br />
hai điểm bất<br />
kì.<br />
- Tính cường<br />
độ dòng điện<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề :<br />
Mắt và các<br />
dụng cụ<br />
quang học<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
- Viết công thức tính tiêu<br />
cự, độ tụ.<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
độ dòng điện<br />
trong mạch<br />
chính.<br />
- Tính công,<br />
công suất của<br />
đoạn mạch;<br />
của nguồn.<br />
- Nhận xét độ<br />
sáng đèn; tìm<br />
điều kiện để<br />
đèn<br />
sáng<br />
bình thường.<br />
1.5 điểm<br />
15%<br />
-Xác<br />
định<br />
tiêu cự, độ tụ<br />
của thấu kính<br />
mỏng; vị trí<br />
đặt vật; vị trí<br />
và tính chất<br />
của ảnh.<br />
- Xác định vị<br />
trí, tính chất<br />
ảnh khi vật di<br />
chuyển.<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
4.5 điểm<br />
45%<br />
<br />
qua một đoạn<br />
dây dẫn hay<br />
qua ampe kế<br />
khi nối tắt<br />
giữa<br />
hai<br />
điểm.<br />
- Bài toán<br />
công suất cực<br />
đại, hiệu suất<br />
nguồn<br />
cực<br />
đại.<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
- Bài toán<br />
quang<br />
hệ<br />
ghép<br />
đồng<br />
trục, quang<br />
hệ ghép sát.<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
10.0 điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý - KHỐI 11 (Chuẩn và Chuyên)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG: (Dành cho tất cả các thí sinh)<br />
Câu 1(2.0 điểm):<br />
- Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông.<br />
- Quả cầu A cô lập về điện, bị nhiễm điện dương, quả cầu B không mang điện. Khi cho quả cầu B tiếp<br />
xúc với quả cầu A thì B nhiễm điện âm hay dương. Tại sao?<br />
Câu 2(3.0 điểm): Cho hai điện tích q1 3C ; q 2 4 C đặt cố định tại hai điểm A, B trong không khí<br />
( AB 25cm )<br />
a. Tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích. Vẽ hình.<br />
b. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại C? Biết AC 15cm; BC 20cm<br />
II. PHẦN RIÊNG:<br />
A. Dành cho lớp: 11Văn,11Anh<br />
Câu 3(2.0 điểm): Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức và nêu đơn vị các đại lượng trong biểu<br />
thức.<br />
Câu 4(3.0 điểm): Cho mạch điện như hình. Hai nguồn giống nhau, mỗi nguồn có<br />
E 3,5V ; r 0,5; Đ 6V 3W ; R1 8; R2 4 .<br />
a. Tính E b; rb.<br />
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và nhận xét độ sáng của đèn?<br />
c. Tính công suất của mỗi nguồn.<br />
B. Dành cho lớp: 11Toán,11Hoá<br />
Câu 3(2.0 điểm): - Dòng điện không đổi: nêu định nghĩa, viết biểu thức cường độ dòng điện không đổi,<br />
nêu tên và đơn vị các đại lượng trong biểu thức.<br />
- Kể tên các tác dụng của dòng điện khi chạy qua vật dẫn.<br />
Câu 4(3.0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn điện có suất điện<br />
động E; r = 0,5 ; R1 = 4,5 , R2 =8 , R3 = 4, Đ 3V 6W sáng bình thường<br />
a. Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính?<br />
b. Tìm E, UMC.<br />
c. Nối CD bằng tụ điện có điện dung C = 20 F . Tìm điện tích của tụ điện.<br />
<br />
Đ<br />
<br />
A<br />
<br />
M<br />
<br />
R1<br />
<br />
C<br />
B<br />
RR<br />
D R3<br />
<br />
R2<br />
Đ<br />
C. Dành cho lớp:11Lý<br />
Câu 3(1.0 điểm): Định nghĩa suất điện động của nguồn điện. Viết biểu thức.<br />
Câu 4(2.0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:<br />
E2; r 2<br />
E1 ; r 1<br />
E1 = 5V, E2 = 1,5V; r1 = 1 ; r 2 = 0,5<br />
A<br />
R là biến trở, đèn Đ (3V - 4,5W), vôn kế có điện trở rất lớn.<br />
I<br />
a. Tính R để vôn kế chỉ số 0, Nhận xét độ sáng của đèn.<br />
V<br />
b. Nếu cho R tăng lên từ giá trị ở câu a, thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào<br />
Câu 5(2.0 điểm): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính<br />
hội tụ L1 (tiêu cự 30cm), cách L1 40cm.<br />
a. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh.<br />
R<br />
b. Đặt thấu kính hội tụ L2 (tiêu cự 20cm) đồng trục với L1 và khác phía vật AB, cách L1 một khoảng a.<br />
Xác định a để độ lớn của ảnh cuối cùng không thay đổi khi di chuyển vật AB dọc theo trục chính.<br />
----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br />
Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí sinh :.................................................Lớp..........................<br />
<br />
B<br />
<br />
C.ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
I. Phần chung<br />
Câu 1(2.0 đ):<br />
a. Định luật<br />
Biểu thức<br />
b. Quả cầu B nhiễm điện dương<br />
- Do electron chạy từ B sang A<br />
Câu 2(3.0 đ):<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.75<br />
<br />
3.10 6.4.10 6<br />
q1q2<br />
9<br />
9.10<br />
1,728N<br />
a . F 9.10<br />
AB 2<br />
0,252<br />
9<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vẽ hình<br />
b. E1 <br />
<br />
9.109 q1<br />
AC 2<br />
<br />
9.109 q2<br />
<br />
<br />
<br />
9.10 9 3.10 6<br />
0.152<br />
<br />
0.5<br />
5<br />
<br />
12.10 V / m<br />
<br />
tan <br />
<br />
<br />
<br />
E2 9<br />
<br />
36 052'<br />
E1 12<br />
<br />
II. Phần riêng<br />
Câu 3(2.0 đ): 11Văn,11Anh<br />
- Phát biểu<br />
- Biểu thức<br />
- Nêu tên, đơn vị<br />
Câu 4(3.0 đ):<br />
E 2 E 7V<br />
4a. b<br />
rb 2r 1<br />
4b. RĐ <br />
<br />
2<br />
đm<br />
<br />
q2<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
9.10 9 4.10 6<br />
<br />
9.10 5V / m<br />
BC 2<br />
0 .2 2<br />
<br />
Vẽ E ; E1; E 2 đúng tỉ lệ<br />
<br />
E E1 E2<br />
<br />
<br />
2<br />
Vì E1 E2 nên E E12 E2 15.105V / m<br />
E2 <br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
E2<br />
<br />
<br />
E1<br />
<br />
E<br />
<br />
0.5<br />
<br />
<br />
F<br />
q1<br />
A<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.75<br />
0.5<br />
0.75<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
U<br />
6<br />
<br />
12 ;<br />
Pđm<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
<br />
8 4 12 6<br />
( R1 R2 ) RD<br />
<br />
( R1 R2 ) RĐ 8 4 12<br />
Eb<br />
7<br />
I<br />
<br />
1A<br />
RN rb 6 1<br />
U D IRN 1.6 6V U dm<br />
=> đèn sáng bình thường<br />
4c. P E.I 3,5.1 3,5W<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.75<br />
<br />
Câu 3(2.0 đ): 11Toán, 11Hoá<br />
a. Định nghĩa<br />
Biểu thức<br />
Nêu tên, đơn vị<br />
b. Các tác dụng của dòng điện: cơ, nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
RN <br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />