intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao năm 2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 134

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao năm 2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 134 sau đây. Thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 12 nâng cao năm 2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 134

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN: VẬT LÍ 12_CT NÂNG CAO<br /> Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 134<br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................................Số báo danh:............................................<br /> Cho mômen quán tính của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là trục đối xứng:<br /> 1<br /> - Thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ: I  ml 2<br /> - Vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R: I = mR2<br /> 12<br /> 1<br /> 2<br /> - Đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R: I  mR 2<br /> - Khối cầu đặc bán kính R: I  mR 2<br /> 2<br /> 5<br /> Câu 1: Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, người ta dùng<br /> A. gia tốc góc γ.<br /> B. tốc độ dài v.<br /> C. tốc độ góc ω.<br /> D. tọa độ góc φ.<br /> Câu 2: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định của đĩa với mômen động lượng 10(kgm2/s). Biết mômen quán tính<br /> của đĩa đối với trục quay là 2,5 (kgm2), động năng quay của đĩa bằng<br /> A. 80(J)<br /> B. 10(J)<br /> C. 40(J)<br /> D. 20(J)<br /> Câu 3: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=50 cm, khối lượng m= 1 kg quay đều với tốc độ góc ω =6 rad/s quanh<br /> một trục thẳng đứng vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa đối với trục quay đó là<br /> A. 0,5 J<br /> B. 1,5 J.<br /> C. 2,25 J.<br /> D. 2,5 J.<br /> Câu 4: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì<br /> A. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi.<br /> B. tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không.<br /> C. gia tốc góc của vật không đổi.<br /> D. tốc độ góc của vật không đổi<br /> Câu 5: Vật rắn quay quanh một trục cố định . Gọi Wđ, I và L lần lượt là động năng quay, momen quán tính và<br /> momen động lượng của vật đối với trục . Mối liên hệ giữa Wđ, I và L là<br /> A. Wđ = 2I.L2.<br /> B. Wđ= L2 / I .<br /> C. Wđ = L2 / 2I .<br /> D. Wđ = I 2 / 2L .<br /> 2<br /> Câu 6: Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ lớn<br /> bằng<br /> A. 25kg.m2/s<br /> B. 2kg.m2/s<br /> C. 5kg.m2/s<br /> D. 7kg.m2/s.<br /> Câu 7: Hai vật rắn có cùng momen quán tính và có động năng liên hệ với nhau theo biểu thức Wđ1 = 2Wđ2. Kết luận<br /> nào sau đây đúng khi nói về tốc độ góc của hai vật rắn?<br /> <br /> 1<br /> <br /> =<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B. ω1= 2ω2.<br /> <br /> 1<br /> <br /> = 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> =<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 8: Tốc độ góc đặc trưng cho<br /> A. mức quán tính của vật rắn.<br /> B. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc vật rắn.<br /> C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của vật rắn.<br /> D. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc.<br /> Câu 9: Một hình trụ đặc bán kính 0,15m, khối lượng 20kg được cuốn bằng một sợi dây không dãn, một đầu gắn với<br /> trục, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 6kg. Hệ thống được thả cho chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, dây không<br /> trượt trên hình trụ, lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật nặng là<br /> A. 3,75m/s2.<br /> B. 0,3m/s2.<br /> C. 0,5m/s2.<br /> D. 0,7m/s2.<br /> Câu 10: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định  với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của một momen<br /> hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết momen của vật rắn này đối với trục  là<br /> 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng<br /> A. 2,0 N.m<br /> B. 2,5 N.m<br /> C. 3,0 N.m<br /> D. 3,5 N.m<br /> 2<br /> Câu 11: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m . Để bánh đà tăng tốc từ trạng<br /> thái đứng yên đến tốc độ góc  phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của  là<br /> A. 200 rad/s<br /> B. 10 rad/s<br /> C. 50 rad/s<br /> D. 100 rad/s<br /> Câu 12: Một hình trụ đặc bán kính 15cm, khối lượng 20kg được cuốn bằng sợi dây không dãn, một đầu gắn với trục,<br /> đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 6kg. Hệ thống được thả cho chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, dây không<br /> trượt trên hình trụ, lấy g = 10m/s2. Góc quay của hình trụ khi vật nặng đi xuống được 0,72m là<br /> A. 4,8rad.<br /> B. 6rad.<br /> C. 10rad.<br /> D. 1,2rad.<br /> Câu 13: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ω A=3ωB. Tỉ số momen quán tính IA/IB đối với trục<br /> quay đi qua tâm của bánh xe A và B có giá trị nào sau đây?<br /> A. 5.<br /> B. 1/9.<br /> C. 3.<br /> D. 9.<br /> A.<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 134<br /> <br /> Câu 14: Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có<br /> A. gia tốc góc không thay đổi theo thời gian.<br /> B. tốc độ góc và gia tốc góc không thay đổi theo thời gian.<br /> C. tốc độ góc không thay đổi theo thời gian.<br /> D. tọa độ góc không thay đổi theo thời gian.<br /> Câu 15: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s, tốc độ góc của<br /> nó tăng lên đến 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là<br /> A. 0,7rad/s2.<br /> B. 0,2rad/s2.<br /> C. 0,5rad/s2.<br /> D. 0,4rad/s2.<br /> Câu 16: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng nào không phải là một<br /> hằng số?<br /> A. Tốc độ góc.<br /> B. Gia tốc góc.<br /> C. Khối lượng.<br /> D. Momen quán tính.<br /> Câu 17: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần<br /> đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là<br /> A. 50 rad/s2.<br /> B. 0,2 rad/s2.<br /> C. 0,5 rad/s2.<br /> D. 2 rad/s2.<br /> Câu 18: Một ròng rọc có dạng hình trụ đặc có khối lượng M = 0,8 (kg), bán kính 10(cm) có thể quay quanh một trục<br /> nằm ngang. Một dây không dãn vắt qua ròng rọc, hai đầu treo hai vật có khối lượng m1 = 500(g) và m2 = 300(g). Biết<br /> rằng dây không trượt trên ròng rọc và trục quay không có ma sát. Gia tốc của mỗi vật<br /> A. 1,82 m/s2<br /> B. 2,52m/s2<br /> C. 1,67 m/s2<br /> D. 2,5m/s2<br /> Câu 19: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R= 50cm, khối lượng 1kg. Momen quán tính của điã đối với trục vuông<br /> góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là<br /> A. 0,25kg.m2.<br /> B. 1,25kg.m2.<br /> C. 0,125kg.m2.<br /> D. 0,5kg.m2.<br /> Câu 20: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định, tốc độ góc của vật sẽ không đổi khi<br /> A. mômen lực M tác dụng lên vật bằng không<br /> B. mômen quán tính I bằng một hằng số<br /> C. mômen quán tính I của vật bằng không<br /> D. mômen lục tác dụng lên vật bằng hằng số<br /> Câu 21: Mo men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào.<br /> A. vị trí trục quay của vật.<br /> B. khối lượng của vật.<br /> C. tốc độ góc của vật.<br /> D. kích thước và hình dạng của vật.<br /> Câu 22: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo tròn tâm O, bán kính r. Trục <br /> qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng<br /> tâm và động lượng lần lượt và v, , an và p. Momen động lượng của chất điểm đối với trục  được xác định bởi<br /> A. L = pr<br /> B. L = mvr2<br /> C. L = man<br /> D. L = mr<br /> Câu 23: Một cánh quạt dài 0,2m, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành<br /> cánh quạt bằng<br /> A. 20 m/s.<br /> B. 40 m/s.<br /> C. 18,8 m/s.<br /> D. 25 m/s.<br /> Câu 24: Sàn quay là một hình trụ đặc, đồng chất, có khối lượng 25kg và có bán kính 2m. Một người khối lượng 50kg đứng tại mép<br /> sàn. Sàn và người quay tốc độ 0,2vòng/s. Khi người đi tới điểm cách trục quay 1m thì tốc độ góc của sàn và của người là<br /> A. 1 vòng/s.<br /> B. 0,5 vòng/s.<br /> C. 2 vòng/s.<br /> D. 3 vòng/s.<br /> Câu 25: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng M, momen quán tính I= MR2/2. Một<br /> sợi dây mềm không dãn có khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc, ở mỗi đầu dây treo các vật nhỏ có khối lượng<br /> m1=2M và m2=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao rồi buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi mỗi vật di<br /> chuyển được một đoạn đường h thì vận tốc của chúng là bao nhiêu? Biết dây không trượt trên ròng rọC. Bỏ qua ma<br /> sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Gia tốc trọng trường là g.<br /> A. 2gh .<br /> B. 2 gh/7 .<br /> C. 3gh .<br /> D. 6 gh / 7 .<br /> Câu 26: Biểu thức biểu diễn định luật bảo toàn momen động lượng của hệ vật có momen quán tính thay đổi?<br /> 2<br /> 2<br /> I<br /> I<br /> I<br /> I<br /> A. 1 = 2 .<br /> B. I11 = I22.<br /> C. I1 1 2 = I2  2 2 .<br /> D. 1 = 2 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 27: Một vật rắn quay đều với tốc độ góc 50rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ góc là 5rad. Sau 2s vật có<br /> tọa độ là<br /> A. 115rad.<br /> B. 105rad.<br /> C. 110rad.<br /> D. 100rad.<br /> Câu 28: Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m2, quay với tốc độ góc 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là<br /> A. 9.108J.<br /> B. 9,9.108J.<br /> C. 7.108J.<br /> D. 9,9.107J.<br /> Câu 29: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay<br /> A. tỉ lệ với gia tốc góc của vật<br /> B. phụ thuộc tốc độ góc của vật<br /> C. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vật<br /> D. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay<br /> Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 0,2m, có momen quán tính 0,04kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng<br /> bởi một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên, bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng<br /> rọc sau khi quay được 5s là<br /> A. 20rad/s.<br /> B. 30rad/s.<br /> C. 40rad/s.<br /> D. 50rad/s.<br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 134<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2