Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 507
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 của trường THPT An Phước - Mã đề 507 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 507
- 507:CABDCADDABABDBC SỞ GD & ĐT NINH THUẬN KT 1T VẬT LÝ 10 TN TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài 45 phút (15 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Lớp:..................... Mã Đề : 507 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 13 11 14 15 12 A O O O O O O O O O O O OO O O B O O O O O O O O O O O OO O O C O O O O O O O O O O O OO O O D O O O O O O O O O O O OO O O I). PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 01: Chọn câu đúng về sự rơi tự do: A. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều B. Chuyển động rơi tự do có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên C. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực D. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng đều Câu 02: Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi: A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 03: Chọn câu sai: khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó : A. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. B. Chỉ có thể là chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều C. Có gia tốc không đổi D. Có gia tốc trung bình không đổi Câu 04: Chọn câu trả lời đúng : Gia tốc của chuyển động tròn đều: A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động B. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương ,cùng chiều với véctơ vận tốc dài C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương ,chiều với véctơ vận tốc góc D. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động Câu 05: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ). C. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). D. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu). Câu 06: Chọn câu đúng : A. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. B. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. Câu 07: Chọn câu sai về chuyển động rơi tự do: A. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau C. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường D. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do Câu 08: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Mã đề: 507 Trang 1 / 2
- 507:CABDCADDABABDBC B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. C. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. Câu 09: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 26 m/s B. 28 m/s C. 16 m/s D. 18 m/s Câu 10: Galilê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56m trên tháp nghiêng Pida xuống đất .Tính thời gian quả đạn rơi .Biết g =9,81m/s2 A. 11,4s B. 3,38s C. 3,83s D. 2,97s Câu 11: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất .Lấy g = 10m/s 2 .Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 30m/s B. 90m/s C. 20m/s D. Một kết quả khác Câu 12: Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, Cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm trên đầu cánh quạt là: A. π/3 m/s B. 4,8π m/s C. 7,2π m/s D. 2,4π m/s 36 ( km /h ) 10 ( s ) Câu 13: Đoan xe l ̀ ửa đang chay v ̣ ơi vân tôc ́ ̣ ́ ̀ ưng sau thi ham phanh va d ̀ ̃ ̀ . Gia tốc của xe lửa có giá trị nào sau đây ? A. 2 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 1,5 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 14: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 135m B. s = 45m C. s = 82,6m D. s = 252m Câu 15: Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu .Sau 3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu.Biết g =9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s .Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó A. 82m B. 76m C. 69m D. 58m II). PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều ? Viết phương trình tọa độ của chuyển động thẳng biến đổi đều ? Nêu ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng trong phương trình. Câu 2: Thế nào là sự rơi tự do ? Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Mã đề: 507 Trang 2 / 2
- 507:CABDCADDABABDBC ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… HẾT Mã đề: 507 Trang 3 / 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn