MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn: Vật lí 11 cơ bản<br />
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình<br />
Tổng số tiết<br />
Lí<br />
đến<br />
thời<br />
thuyết<br />
điểm KT<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
LT<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
VD<br />
<br />
Chương I.Điện tích. Điện trường<br />
<br />
10<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
5,1<br />
<br />
21,3<br />
<br />
22,2<br />
<br />
Chương II.Dòng điện không đổi<br />
<br />
13<br />
<br />
8<br />
<br />
5,6<br />
<br />
7,4<br />
<br />
24,3<br />
<br />
32,2<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
23<br />
<br />
15<br />
<br />
10,5<br />
<br />
12,5<br />
<br />
45,6<br />
<br />
54,4<br />
<br />
2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ<br />
Số lượng câu (chuẩn<br />
Điểm số<br />
cần kiểm tra)<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nội dung (chủ đề)<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Cấp độ 1,2<br />
<br />
Chương I.Điện tích. Điện trường<br />
<br />
21,3<br />
<br />
1,06 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Cấp độ 1,2<br />
<br />
Chương II.Dòng điện không đổi<br />
<br />
24,3<br />
<br />
1,22 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Cấp độ 3, 4<br />
<br />
Chương I.Điện tích. Điện trường<br />
<br />
22,2<br />
<br />
1,11 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Cấp độ 3, 4<br />
<br />
Chương II.Dòng điện không đổi<br />
<br />
32,2<br />
<br />
1,62 2<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
100<br />
<br />
3. Thiết lập khung ma trận<br />
Vận dụng<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Chủ đề 1: Điện tích. Điện trường (10 tiết)<br />
1. Điện tích. - Nêu được - Phát biểu được định luật Cucách lông và chỉ ra đặc điểm của lực<br />
Định<br />
luật các<br />
nhiễm<br />
điện điện giữa hai điện tích điểm.<br />
Culông<br />
một vật (cọ<br />
xát, tiếp xúc<br />
và<br />
hưởng<br />
ứng).<br />
2.<br />
Thuyết - Phát biểu - Nêu được các nội dung chính<br />
được định luật của thuyết êlectron.<br />
êlectron.<br />
Định luật bảo bảo toàn điện<br />
toàn điện tích tích.<br />
3. Điện trường<br />
và cường độ<br />
điện trường.<br />
Đường<br />
sức<br />
điện<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
<br />
- Vận dụng được định luật<br />
Cu-lông giải được các bài<br />
tập đối với hai điện tích<br />
điểm.<br />
<br />
- Vận dụng được thuyết<br />
êlectron để giải thích các<br />
hiện tượng nhiễm điện.<br />
<br />
- Nêu được điện trường tồn tại ở - Vận dụng giải được bài<br />
đâu, có tính chất gì.<br />
tập cường độ điện trường<br />
- Phát biểu được định nghĩa của điện tích điểm.<br />
cường độ điện trường<br />
( 1 câu)<br />
<br />
Cấp<br />
độ<br />
Cộng<br />
cao<br />
(Cấp<br />
độ 4)<br />
<br />
1Câu<br />
<br />
4. Công của<br />
lực điện.<br />
<br />
- Nêu được trường tĩnh điện là - Giải được bài tập về<br />
trường thế.<br />
chuyển động của một điện<br />
tích dọc theo đường sức<br />
của một điện trường đều.<br />
<br />
5. Điện thế.<br />
Hiệu điện thế<br />
<br />
- Phát biểu được định nghĩa<br />
hiệu điện thế giữa hai điểm của<br />
điện trường và nêu được đơn vị<br />
đo hiệu điện thế.<br />
- Nêu được mối quan hệ giữa<br />
cường độ điện trường đều và<br />
hiệu điện thế giữa hai điểm của<br />
điện trường đó. Nhận biết được<br />
đơn vị đo cường độ điện trường.<br />
(1 câu)<br />
<br />
6.Tụ điện<br />
<br />
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo<br />
của tụ điện. Nhận dạng được<br />
các tụ điện thường dùng.<br />
- Phát biểu định nghĩa điện<br />
dung của tụ điện và nhận biết<br />
được đơn vị đo điện dung.<br />
- Nêu được ý nghĩa các số ghi<br />
trên mỗi tụ điện.<br />
- Nêu được điện trường trong tụ<br />
điện và mọi điện trường đều<br />
mang năng lượng.<br />
1(2,0 đ)<br />
20 %<br />
<br />
Số câu(điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Giải được bài tập về<br />
chuyển động của một điện<br />
tích dọc theo đường sức<br />
của một điện trường đều.<br />
<br />
1 ( 2,0đ)<br />
20%<br />
<br />
Chủ đề 2: Dòng điện không đổi (13 tiết)<br />
- Nêu được dòng điện không<br />
1. Dòng điện<br />
đổi là gì.<br />
không<br />
đổi.<br />
- Nêu được suất điện động của<br />
Nguồn điện<br />
nguồn điện là gì.<br />
(1câu)<br />
- Viết được công thức tính<br />
2. Điện năng.<br />
công của nguồn điện : A ng = Eq<br />
Công<br />
suất<br />
= EIt<br />
điện<br />
- Viết được công thức tính công<br />
suất của nguồn điện : Png = EI<br />
3. Định luật<br />
Ôm đối với<br />
toàn mạch<br />
4. Đoạn mạch<br />
chứa nguồn<br />
điện. Ghép<br />
các<br />
nguồn<br />
điện thành bộ<br />
<br />
5.<br />
Phương<br />
pháp giải một<br />
số bài toán về<br />
mạch điện<br />
<br />
1câu<br />
<br />
2 (4,0<br />
đ)<br />
40 %<br />
<br />
(1câu)<br />
<br />
- Vận dụng được công<br />
thức<br />
A ng = EIt<br />
trong các bài tập.<br />
- Vận dụng được công<br />
thức Png = EI trong các<br />
bài tập.<br />
Phát biểu được định luật Ôm Tính được hiệu suất của<br />
đối với toàn mạch.<br />
nguồn điện.<br />
<br />
(1câu)<br />
<br />
(1câu)<br />
- Viết được công thức tính suất Tính được suất điện động<br />
điện động và điện trở trong của và điện trở trong của các<br />
bộ nguồn mắc (ghép) nối tiếp, loại bộ nguồn mắc nối tiếp<br />
mắc (ghép) song song.<br />
hoặc mắc song song.<br />
- Nhận biết được trên sơ đồ và<br />
trong thực tế, bộ nguồn mắc nối<br />
tiếp hoặc mắc song song.<br />
Vận dụng được hệ thức<br />
<br />
I <br />
<br />
E<br />
<br />
hoặc<br />
RN r<br />
U = E – Ir để giải các bài<br />
tập đối với toàn mạch,<br />
<br />
(1câu)<br />
<br />
Số câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 (2,0đ)<br />
20 %<br />
<br />
TS câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
trong đó mạch ngoài gồm<br />
nhiều nhất là ba điện trở.<br />
(1câu)<br />
2 (4,0đ)<br />
40%<br />
<br />
2 (5,0 đ)<br />
50 %<br />
<br />
3 ( 5,0đ)<br />
50%<br />
<br />
3 (6,0<br />
đ)<br />
60 %<br />
5 (10<br />
đ)<br />
100 %<br />
<br />
ĐỀ :<br />
Câu 1(2,5điểm): Nêu điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi một điện<br />
tích điểm và nêu tên của các đại lượng trong công thức tính độ lớn của cường độ điện trường đó.<br />
Áp dụng: Tính cường độ điện trường và vẽ vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm -2.10 -8C<br />
gây ra tại một điểm cách nó 6cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2.<br />
Câu 2(1điểm): Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi cho q di chuyển trong<br />
điện trường.<br />
Câu 3(2điểm): Dòng điện không đổi là gì? Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ nào? Mắc dụng cụ đó<br />
như thế nào vào mạch?<br />
Áp dụng:Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ 1,5(A). Tính số electron dịch<br />
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1s.<br />
Câu 4(4,5điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động của<br />
E ,r<br />
nguồn điện là 6V và điện trở trong 1Ω. Bóng đèn R1 có ghi: 6V-4,5W, R2 =<br />
5Ω, R3 = 8Ω.<br />
R1<br />
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.<br />
b) Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiêu suất của nguồn điện.<br />
R2<br />
c) Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn.<br />
R3<br />
d) Nhận sáng độ sáng của bóng đèn.<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM<br />
Câu 1:Nêu điểm đặt,phương,chiều<br />
(0,75điểm)<br />
Viết công thức và nêu các đại lượng trong công thức (0,75điểm)<br />
Q<br />
Áp dụng:<br />
E=k 2<br />
(0,25điểm)<br />
r<br />
Thay số E=0,25.10 5V/m<br />
(0,5điểm)<br />
Vẽ hình<br />
(0,25điểm)<br />
Câu 2:-phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối<br />
(0,5điểm)<br />
-không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi (0,5điểm)<br />
Câu 3:-Dòng điện không đổi<br />
(0,5 điểm)<br />
-đo cường độ dòng điện bằng Ampekế<br />
(0,25điểm)<br />
-Mắc Ampekế nối tiếp vào mạch điện cần đo<br />
(0,25diểm)<br />
It<br />
-n= =0,94.1019electron<br />
(1diểm)<br />
e<br />
Câu 4: a) (R1//R3)nt R2<br />
R13=4Ω và RN=9Ω ,Idm=0,75(A)<br />
(1điểm)<br />
Cường độ dòng điện chạy trong mạch<br />
I=<br />
<br />
<br />
<br />
=0,6(A)<br />
RN r<br />
b) Hiệu điện thế hai đầu nguồn<br />
UR =I.RN=5,4W<br />
Hiệu suất của nguồn điện<br />
RN<br />
H=<br />
.100%=90%<br />
RN r<br />
c) U13 = I.R13 = 2,4(V) = U1= U3<br />
U<br />
I1= 1 =0,3(A)<br />
R1<br />
P = R1.I2 = 0,72W<br />
d) I1đm>I1 đèn sáng yếu<br />
<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
(0,5điểm)<br />
<br />