BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – Khối 11 Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Tính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra 1 tiết.<br />
Chủ đề<br />
<br />
Tổng<br />
số tiết<br />
<br />
Chương IV:<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
LT<br />
<br />
(Chương )<br />
<br />
Lí<br />
thuyết<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
2.8<br />
<br />
3.2<br />
<br />
23.3<br />
<br />
26.7<br />
<br />
5.8≈6<br />
<br />
6.7≈7<br />
<br />
2.4<br />
<br />
2.8<br />
<br />
Từ trường<br />
<br />
Tổng: 5.2<br />
<br />
( tiết: %)<br />
Chương V:<br />
<br />
Điểm số<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
2.8<br />
<br />
3.2<br />
<br />
23.3<br />
<br />
26.7<br />
<br />
5.8≈6<br />
<br />
6.7≈6<br />
<br />
Cảm ứng từ<br />
<br />
2.4<br />
<br />
2.4<br />
<br />
Tổng: 4.8<br />
<br />
( tiết: %)<br />
Tổng.<br />
<br />
12<br />
<br />
8<br />
<br />
11,2<br />
<br />
11,8<br />
<br />
46.6<br />
<br />
53,4<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
10 điểm<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 1: Từ trường.<br />
1. Từ trường.<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
tính chất cơ bản<br />
của từ trưởng.<br />
[1 câu]<br />
<br />
2. Lực từ. Cảm - Nhận biết được<br />
ứng từ.<br />
đặc điểm phương<br />
chiều độ lớn của<br />
lực từ<br />
[1 câu]<br />
<br />
3. Từ trường của<br />
dòng điện chạy<br />
trong các dây<br />
dẫn có hình<br />
dạng đặc biệt.<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
cộng thức của cảm<br />
ứng từ của dòng<br />
điện chạy trong<br />
các dây dẫn có<br />
dạng đặc biệt.<br />
[1 câu]<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
<br />
(6 tiết: %)<br />
-Hiểu được trong<br />
trường hợp nào dây<br />
dẫn mang dòng<br />
điện tương tác được<br />
với các vật khác.<br />
[1 câu]<br />
- Hiểu được giữa<br />
-Vận<br />
dụng<br />
các vật nào có lực<br />
được công thức<br />
tương tác từ.<br />
tính lực từ để<br />
[1 câu]<br />
tìm các yếu tố<br />
còn lại.<br />
[2<br />
câu]<br />
-Vận<br />
dụng<br />
được công thức<br />
cảm ứng từ của<br />
dòng<br />
điện<br />
thẳng dài, của<br />
dòng điện tròn,<br />
của dòng điện<br />
<br />
-1-<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 4)<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
trong ống dây<br />
hình trụ để tìm<br />
các yếu tố lien<br />
quan đến công<br />
thức.<br />
[3<br />
câu]<br />
-Vận<br />
dụng<br />
được công thức<br />
lực<br />
Lorenxơ<br />
để tìm các yếu<br />
tố liên quan<br />
trong<br />
công<br />
thức.<br />
[2<br />
câu]<br />
<br />
4. Lực Lo-ren-xơ -Nhận biết được<br />
khái niệm lực<br />
L0renxơ.<br />
[1 câu]<br />
<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
6 (2,4 đ )<br />
24 %<br />
<br />
Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ.<br />
<br />
7 ( 2,8 đ )<br />
28 %<br />
<br />
(6 tiết: 56,5 %)<br />
<br />
1. Từ thông. -Biết được đơn vị -Hiểu được khi nào<br />
xảy ra hiện tượng<br />
Cảm ứng điện của từ thông.<br />
[1 câu] cảm ứng điện từ,<br />
từ.<br />
hiểu được đặc điểm<br />
của dòng điện cảm<br />
ứng.<br />
[1 câu]<br />
2.<br />
Suất điện - Nhận biết được<br />
biểu thức độ lớn<br />
động cảm ứng.<br />
của suất điện động<br />
cảm ứng trong một<br />
mạch điện kín.<br />
[1 câu]<br />
<br />
3. Tự cảm.<br />
<br />
- Hiểu được định<br />
luật Len-xơ để xác<br />
định chiều dòng<br />
điện cảm ứng.<br />
[1 câu]<br />
<br />
-Nhận biết được<br />
đơn vị của hệ số tự<br />
cảm.<br />
-Nhận biết được<br />
biểu thức suất điện<br />
động tự cảm.<br />
[2 câu]<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức tính từ<br />
thông để tìm các<br />
yếu tố có liên<br />
quan trong công<br />
thức.<br />
[2<br />
câu]<br />
-Vận dụng được<br />
công thức suất<br />
điện động cảm<br />
ứng để tìm các<br />
yếu tố có liên<br />
quan trong công<br />
thức.<br />
[2<br />
câu]<br />
-Vận dụng được<br />
công thức hệ số<br />
tự cảm của ống<br />
dây, công thức<br />
suất điện động tự<br />
cảm để tìm các<br />
yếu tố lien quan<br />
trong mỗi công<br />
<br />
-2-<br />
<br />
13 ( 5,2 đ )<br />
52 %<br />
<br />
thức.<br />
[2 câu]<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
Tổng sốcâu(điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
6 ( 2,4 đ )<br />
24 %<br />
<br />
6 ( 2,4 đ )<br />
24 %<br />
<br />
12( 4,8 đ )<br />
48 %<br />
<br />
12 ( 4,8 đ )<br />
48 %<br />
<br />
13 ( 5,2 đ )<br />
52 %<br />
<br />
25 ( 10 đ )<br />
( 100% )<br />
<br />
ĐỀ<br />
Câu 1: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:<br />
A. e L<br />
<br />
i<br />
t<br />
<br />
B. e = 4π. 10-7.n2.V<br />
<br />
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là:<br />
<br />
C. e = L.i<br />
<br />
D. e L<br />
<br />
t<br />
i<br />
<br />
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.<br />
<br />
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br />
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br />
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br />
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A),<br />
dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng<br />
hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:<br />
A. 1,0.10-5 (T)<br />
<br />
B. 1,1.10-5 (T)<br />
<br />
C. 1,3.10-5 (T)<br />
<br />
D. 1,2.10-5 (T)<br />
<br />
Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 10(cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua<br />
dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:<br />
A. 1,0 (T).<br />
<br />
B. 0,4 (T).<br />
<br />
C. 1,2 (T).<br />
<br />
D. 0,8 (T).<br />
<br />
Câu 5: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất<br />
hiện có giá trị:<br />
A. 10V<br />
B. 20V<br />
C. 0,1kV<br />
D. 2kV<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật<br />
dẫn nóng lên.<br />
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br />
C. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến<br />
đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.<br />
D. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động<br />
của khối kim loại đó, đồng thời làm nóng khối kim loại đó.<br />
<br />
-3-<br />
<br />
Câu 7: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:<br />
A. e c <br />
<br />
<br />
t<br />
<br />
B. e c .t<br />
<br />
C. e c <br />
<br />
t<br />
<br />
<br />
D. e c <br />
<br />
<br />
t<br />
<br />
Câu 8: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α .<br />
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:<br />
A. Ф = BS.sinα<br />
<br />
B. Ф = BS.cosα<br />
<br />
C. Ф = BS.tanα<br />
<br />
D. Ф = BS.tanα<br />
<br />
Câu 9: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ có đường kính<br />
2cm,chiều dài 40cm để làm một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau.Muốn từ trường có cảm ứng từ<br />
bên trong ống dây bằng 6,28.10-3T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện<br />
trở suất của đồng bằng 1,76.10-8m. A. 1,1 (V) B. 4,4 (V)<br />
C. 6,3 (V)<br />
D. 2,8 (V)<br />
Câu 10: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều<br />
như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có<br />
A. phương ngang hướng sang trái.<br />
<br />
B. phương thẳng đứng hướng xuống.<br />
<br />
C. phương thẳng đứng hướng lên.<br />
<br />
D. phương ngang hướng sang phải.<br />
<br />
Câu 11: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?<br />
A. §é lín cña c¶m øng tõ ®îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc B <br />
<br />
F<br />
phô thuéc vµo<br />
Il sin <br />
<br />
cêng ®é dßng ®iÖn I vµ chiÒu dµi ®o¹n d©y dÉn ®Æt trong tõ trêng<br />
B. §é lín cña c¶m øng tõ ®îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc B <br />
<br />
F<br />
kh«ng phô thuéc<br />
Il sin <br />
<br />
vµo cêng ®é dßng ®iÖn I vµ chiÒu ®µi ®o¹n d©y dÉn ®Æt trong tõ trêng<br />
C. C¶m øng tõ lµ ®¹i lîng ®Æc trng cho tõ trêng vÒ mÆt t¸c dông lùc D. C¶m<br />
øng tõ lµ ®¹i lîng vect¬<br />
Câu 12: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo<br />
của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:<br />
A. bk quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi B. bk quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa<br />
C. bk quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần<br />
<br />
D. bk quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần<br />
<br />
Câu 13: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 10 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng<br />
điện đó là:<br />
A. 30 (cm)<br />
B. 10 (cm)<br />
C. 20 (cm)<br />
D. 40 (cm)<br />
Câu 14: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực<br />
Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:<br />
A. 450<br />
<br />
B. 900<br />
<br />
C. 300<br />
<br />
-4-<br />
<br />
D. 600<br />
<br />
Câu 15: Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ 5.7. Coi rằng<br />
bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường<br />
xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:<br />
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.<br />
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ.<br />
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.<br />
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.<br />
B. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.<br />
<br />
C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.<br />
<br />
D. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.<br />
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ,<br />
chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.<br />
A. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.<br />
C. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.<br />
<br />
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.<br />
D. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.<br />
<br />
Câu 18: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp bốn lần khoảng cách<br />
từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì<br />
A. BM = 2BN<br />
<br />
B. BM <br />
<br />
1<br />
BN<br />
2<br />
<br />
C. BM = 4BN<br />
<br />
D. BM <br />
<br />
1<br />
BN<br />
4<br />
<br />
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?<br />
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện<br />
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau<br />
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng<br />
vuông góc với dây dẫn<br />
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn<br />
Câu 20: Lực Lorenxơ là: A. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.<br />
<br />
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.<br />
<br />
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.<br />
D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.<br />
Câu 21: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,2<br />
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:<br />
A. 6 (V).<br />
<br />
B. 10 (V).<br />
<br />
C. 16 (V).<br />
<br />
-5-<br />
<br />
D. 22 (V).<br />
<br />