intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 của trường THPT Bác Ái tư liệu này sẽ giúp cho bạn học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái

Tính trọng số phân bổ điểm cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra 1 tiết<br /> Môn lý: 11<br /> Năm học: 2014 – 2015 (30 câu)<br /> <br /> Tổng<br /> số<br /> tiết<br /> <br /> Lý<br /> thuyết<br /> <br /> I<br /> <br /> 10<br /> <br /> II<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 23<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Số tiết thực<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4,9<br /> <br /> 5,1<br /> <br /> 21,3<br /> <br /> 22,2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2,3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4,2<br /> <br /> 8,8<br /> <br /> 18,3<br /> <br /> 38,2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3,7<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái<br /> Tổ: Toán – Tin – Lý - KTCN<br /> <br /> Cấpđộ<br /> Nhận biết<br /> Tên chủ đề:<br /> Cấp độ 1<br /> Nội dung, chương…<br /> TNKQ<br /> TL<br /> Chủ đề 1 Điện tích, Điện trường( 6 - 7)<br /> 1. Điện tích. Định luật Điện tích điểm,<br /> Cu- lông<br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 2. Thuyết điện tử<br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 3. Điện trường, cường độ<br /> điện trường<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> Môn Vật lý 11 [Năm học 2013 – 2014 (20 câu)]<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ) VÀ TỰ LUẬN<br /> Cộng<br /> <br /> Nội dung của định<br /> luật Cu lông, biểu<br /> thức<br /> 1<br /> <br /> Tìm lực tương tác giữa hai<br /> điện tích điểm, tìm khỏang<br /> cách<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Giải thích hiện tượng nhiễm<br /> điện<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cấp độ cao (4)<br /> TNKQ TL<br /> <br /> Công thức tính cường<br /> độ điện trường của 1<br /> điện tích điểm<br /> 1<br /> <br /> Tính cường độ điện trường<br /> tại một điểm<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4. Công của lực điện<br /> <br /> Biểu thức tính công<br /> của lực điện<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 5. Điện thế hiệu điện thế<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tính công, độ lớn của điện<br /> tích di chuyển trong điện<br /> trường đều,...<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Biểu thức hiệu điện<br /> thế<br /> <br /> Tình hiệu điện thế giữa hai<br /> điểm bất kỳ<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> <br /> Đơn vị cường độ điện<br /> trường<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp (3)<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> Các nội dung cơ bản<br /> của thuyết<br /> <br /> 1<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Cấp độ 2<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 6. Tụ điện<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> Chủ đề II. Dòng điện không đổi (6 – 11)<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đơn vị của điện dung,<br /> công thức tính điện<br /> dung của tụ<br /> 1<br /> <br /> Tìm điện tích, hiệu điên thế<br /> giữa hai đầu bản tụ<br /> <br /> Đơn vị cường độ dòng<br /> điện, nguồn điện<br /> 1<br /> <br /> Tính được số e<br /> <br /> 7. Dòng điện không đổi,<br /> nguồn điện<br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 8. Điện năng, công suất<br /> điện<br /> <br /> Dòng điện không đổi<br /> <br /> Nhận biết dụng cụ đo<br /> <br /> Công, công suất tiêu<br /> thụ của mạch điện<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 9. Định luật Ôm cho toàn<br /> mạch<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 10. cách ghép nguồn điện<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> 11. phương pháp giải toán<br /> về toàn mạch<br /> Số câu<br /> Số điểm (%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tính điện năng tiêu thụ của<br /> mạch điện, công và công<br /> suất nguồn điện<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Biểu thức tính cường<br /> độ dòng điện toàn<br /> mạch, hiệu điện thế,...<br /> 1<br /> Thế nào là ghép nối tiếp,<br /> ghép song song,..<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tính cường độ dòng điện<br /> chạy trong mạch, hiệu suất<br /> nguồn điện,...<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Công thức tính suất<br /> điện động, điện trở<br /> trong của bộ<br /> 1<br /> <br /> Tính sđđ và điện trở trong<br /> của bộ,<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Các công thức tính<br /> điện trở, điện trở<br /> mạch ngoài,...<br /> 1<br /> <br /> Tính cường độ dòng điện,<br /> công suất , hiệu suất nguồn<br /> điện,...<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> M· ®Ò 132<br /> <br /> ĐỀ: (Đề kiểm tra gồm có 3 trang)<br /> Câu 1: công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép song song là?<br /> <br /> n.<br /> n.r<br /> ; rb <br /> m<br /> m<br /> r<br /> C. b   ; rb <br /> n<br /> A. b <br /> <br /> B. b <br /> <br /> <br /> m<br /> <br /> ; rb <br /> <br /> r<br /> m<br /> <br /> D. b  m. ; rb  m.r<br /> <br /> Câu 2: Nếu tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích và khoảng cách giữa chúng lên gấp 3 lần thì<br /> độ lớn của lực Cu lông là :<br /> A. Giảm đi 3 lần<br /> B. Tăng 3 lần<br /> C. Tăng lên 9 lần<br /> D. Không đổi<br /> Câu 3: Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?<br /> A. C <br /> <br /> U<br /> Q<br /> <br /> B. U  Q.C<br /> <br /> C. C  Q.U<br /> 8<br /> <br /> D. C <br /> <br /> Q<br /> U<br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 4: Cho hai điện tích có độ lớn q1  5.10 C; q2  8.10 C , đặt cách nhau một khoảng 4cm<br /> trong chân không. Tính lực tương tác giữa hai điện tích ?<br /> A. 22,5.10-3N<br /> B. 9.10-3N<br /> C. 45.10-3N<br /> D. 18.10-3N<br /> Câu 5: Chọn câu sai?<br /> A. suất điện động của bộ mắc nối tiếp bằng tổng các suất điện động có trong bộ<br /> B. suất điện động của bộ mắc song song bằng tổng các suất điện động có trong bộ<br /> C. điện trở trong của bộ mắc nối tiếp bằng tổng các điện trở trong có trong bộ<br /> D. suất điện động của bộ mắc song song bằng suất điện động của một bộ<br /> Câu 6: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch là:<br /> 2<br /> <br /> <br />  UN<br /> A. I <br /> B. I <br /> C. I <br /> D. I <br /> RN  r<br /> <br /> RN  r<br /> <br /> RN  r<br /> <br /> RN  r<br /> <br /> Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V- 40W. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 220V, tính điện<br /> năng tiêu thụ của bóng đèn trong thời gian 200 giờ? (Biết đèn hoạt động với công suất tối đa)<br /> A. 20KWh<br /> B. 40KWh<br /> C. 8KWh<br /> D. 88KWh<br /> Câu 8: Trong thời gian 2s có một điện lượng 1,50C chạy qua tiết diện thẳng của một dây tóc bóng<br /> đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là?<br /> A. 7,5A<br /> B. 0,75A<br /> C. 3A<br /> D. 30A<br /> Câu 9: Dòng điện là gì ?<br /> A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng<br /> B. Dòng điện là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng<br /> C. Dòng điện là dòng các ion dương và âm dịch chuyển có hướng<br /> D. Dòng điện là sự dịch chuyển của các điện tích<br /> <br /> Câu 10: Muốn đo hiệu điện thế ta dùng dụng cụ nào ?<br /> A. Ampe kế<br /> B. Vôn kế<br /> C. Nhiệt kế<br /> D. lực kế<br /> Câu 11: Một bóng đèn có ghi 220V- 25W. Khi bóng đèn mắc vào hiệu điện thế 220V thì điện trở<br /> của đèn là ?<br /> A. 5500<br /> B. 25<br /> C. 1963<br /> D. 8,8<br /> Câu 12: Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ nào, mắc nó như thế nào ?<br /> A. Ampe kế và mắc nối tiếp<br /> B. Vôn kế và mắc nối tiếp<br /> C. Ampe kế và mắc song song<br /> D. Vôn kế và mắc song song<br /> Câu 13: Khi một điện tích q di chuyển theo đường cong bất kì thì công của lực điện được tính:<br /> A. Là cực tiểu<br /> <br /> B. FMN  A.d<br /> <br /> C. AMN  q.E.d<br /> <br /> D. Bằng không<br /> <br /> Câu 14: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào sau đây ?<br /> A. Tủ lạnh<br /> B. Ti vi<br /> C. Nồi cơm điện<br /> D. Bóng đèn điện<br /> Câu 15: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế<br /> U = 2000V là 1J. Tính độ lớn của điện tích đó ?<br /> A. 0,5. 10-4C<br /> B. 5. 10-4C<br /> C. 2. 10-4C<br /> D. 0,2. 10-4C<br /> Câu 16: Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ 1A. Số electron dịch chuyển<br /> qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1s là?<br /> A. 1,6.1019 hạt<br /> B. 1,6. 1018 hạt<br /> C. 6,25. 1019 hạt<br /> D. 6,25. 1018 hạt<br /> Câu 17: Công của lực điện dịch chuyển một điện tích q  1 C từ điểm M đến điểm N là 2mJ.<br /> Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là?<br /> A. 500V<br /> B. 50V<br /> C. 200V<br /> D. 2000V<br /> Câu 18: Có 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5  . Chia làm<br /> hai dãy mắc hỗn hợp đối xứng. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ?<br /> A. 7,5V; 1,25 <br /> B. 15,0V; 5,0 <br /> C. 7,5V; 5,0 <br /> D. 15V; 1,25 <br /> Câu 19: Một bóng đèn có ghi 220V- 40W. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 220V. Tiền điện<br /> phải trả của bóng đèn trong thời gian 200 giờ ?( Biết đèn hoạt động với công suất tối đa, giá tiền<br /> của 1 KWh là 2000đ)<br /> A. 16 ngàn đồng<br /> B. 176 ngàn đồng<br /> C. 40 ngàn đồng<br /> D. 80 ngàn đồng<br /> Câu 20: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào sau đây?<br /> A. không khí khô<br /> B. thủy tinh<br /> C. nước tinh khiết<br /> D. Nhôm<br /> Câu 21: Cho các hình vẽ sau, hình nào mô tả điện trường đều?<br /> <br /> H1<br /> <br /> A. H1-2<br /> <br /> H2<br /> <br /> B. H2-3-4<br /> <br /> H4<br /> <br /> H3<br /> <br /> C. H2-3<br /> <br /> Câu 22: Cho sơ đồ như hình vẽ. Có tất cả 5 nguồn điện<br /> Mỗi nguồn có suất điện động 3V và điện trở trong 0,5  .<br /> <br /> D. H3-4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2