intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Trường Chinh sẽ các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập hữu ích và hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Trường Chinh

BIÊN SOẠN ĐỀ KT 1 TIẾT SỐ 1 LÝ 11 CƠ BẢN NĂM HỌC 2013-2014<br /> 1.Xác định mục tiêu đề kiểm tra,nội dung kiểm tra.<br /> <br /> Căn cứ vào chuẩn kiến thức,kỹ năn của chương I,chương II trong chương trình giáo dục phổ thông.<br /> Chương I : Điện tích,điện trường :<br /> Kiến thức<br /> - Nêu được các cách làm nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).<br /> - Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích.<br /> - Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm.<br /> - Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron.<br /> - Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.<br /> - Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường.<br /> - Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.<br /> - Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.<br /> - Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. Nhận<br /> biết được đơn vị đo cường độ điện trường.<br /> - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng và nêu được ý nghĩa các số ghi<br /> trên mỗi tụ điện.<br /> - Phát biểu được định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung.<br /> <br /> - Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng.<br /> Kĩ năng<br /> - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện.<br /> - Vận dụng được định luật Cu-lông và khái niệm điện trường để giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm.<br /> - Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.<br /> Chương II : Dòng điện không đổi .<br /> <br /> Kiến thức<br /> - Nêu được dòng điện không đổi là gì.<br /> - Nêu được suất điện động của nguồn điện là gì.<br /> - Nêu được cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy).<br /> - Viết được công thức tính công của nguồn điện :<br /> Ang = Eq = EIt<br /> - Viết được công thức tính công suất của nguồn điện :<br /> Png = EI<br /> - Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch.<br /> <br /> - Viết được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp, mắc song song.<br /> Kĩ năng<br /> - Vận dụng được hệ thức I =<br /> <br /> E<br /> RN + r<br /> <br /> hoặc U = E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm<br /> <br /> nhiều nhất là ba điện trở.<br /> - Vận dụng được công thức Ang = EIt và Png = EI.<br /> - Tính được hiệu suất của nguồn điện.<br /> - Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song.<br /> - Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song.<br /> - Tiến hành được thí nghiệm đo suất điện động và xác định điện trở trong của một pin.<br /> 2.Xác định hình thức kiểm tra :<br /> Kiểm tra 1 tiết,trắc nghiệm khách quan ,30 câu.<br /> a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình :<br /> <br /> Nội dung<br /> Chương I: điện tích<br /> Chương II: dòng điện<br /> không đổi<br /> Tổng :<br /> <br /> Tổng<br /> số tiết<br /> 10<br /> <br /> Lý thuyết<br /> 7<br /> <br /> Số tiết thực<br /> LT<br /> VD<br /> 4,9<br /> 5,1<br /> <br /> Trọng số<br /> LT<br /> 21<br /> <br /> VD<br /> 22<br /> <br /> 13<br /> <br /> 8<br /> <br /> 5,6<br /> <br /> 7,4<br /> <br /> 24<br /> <br /> 33<br /> <br /> 23<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10,5<br /> <br /> 12,5<br /> <br /> 45<br /> <br /> 55<br /> <br /> b. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ :<br /> Cấp độ<br /> 1 và 2<br /> 3 và 4<br /> <br /> Nội dung<br /> Chương I<br /> Chương II<br /> Chương I<br /> Chương II<br /> Tổng<br /> <br /> Trọng số<br /> 21<br /> 24<br /> 22<br /> 33<br /> 100<br /> <br /> Số lượng câu<br /> 6<br /> 7<br /> 7<br /> 10<br /> 30<br /> <br /> Điểm số<br /> 2<br /> 7/3<br /> 7/3<br /> 10/3<br /> 10,0<br /> <br /> 3.Thiết lập khung ma trận :<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ 3<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ 4<br /> <br /> Chủ đề 1 : Điện tích ,điện trường. ( 11 tiết )<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> 1.Điện tích,định<br /> luật cu lông<br /> 2,5 tiết<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ 3<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ 4<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được các cách nhiễm điện một<br /> vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).<br /> Phát biểu được định luật Cu-lông và<br /> chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai<br /> điện tích điểm.<br /> 2 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Vận dụng được định luật Cu-lông<br /> giải được các bài tập đối với hai điện<br /> tích điểm.<br /> <br /> 2 Thuyết<br /> electron.Định<br /> luật bảo toàn<br /> điện tích<br /> 1 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được các nội dung chính của<br /> thuyết êlectron.<br /> Phát biểu được định luật bảo toàn<br /> điện tích.<br /> 1 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Vận dụng được thuyết êlectron để<br /> giải thích các hiện tượng nhiễm điện.<br /> <br /> 3.Điện trường :<br /> 3,5 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được điện trường tồn tại ở đâu,<br /> có tính chất gì.<br /> Phát biểu được định nghĩa cường độ<br /> điện trường.<br /> 2 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Xác định được véc tơ cường độ điện<br /> trường do điện tích gây ra.<br /> Vận dụng được nguyên lý chồng<br /> chất điện trường ở mức độ đơn giản.<br /> 2 câu<br /> <br /> 4.Công của lực<br /> điện,hiệu điện<br /> thế :<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được trường tĩnh điện là trường<br /> thế.<br /> Phát biểu được định nghĩa hiệu điện<br /> thế giữa hai điểm của điện trường và<br /> nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.<br /> Nêu được mối quan hệ giữa cường<br /> độ điện trường đều và hiệu điện thế<br /> giữa hai điểm của điện trường đó.<br /> Nhận biết được đơn vị đo cường độ<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Giải được bài tập về chuyển động<br /> của một điện tích dọc theo đường<br /> sức của một điện trường đều.<br /> <br /> 2,5 tiết<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> điện trường.<br /> 1 câu<br /> 5. Tụ điện :<br /> 1,5 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ<br /> điện. Nhận dạng được các tụ điện<br /> thường dùng.<br /> Phát biểu định nghĩa điện dung của<br /> tụ điện và nhận biết được đơn vị đo<br /> điện dung.<br /> Nêu được điện trường trong tụ điện<br /> và mọi điện trường đều mang năng<br /> lượng.<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Vận dụng được công thức : C <br /> <br /> Q<br /> U<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> Chủ đề 2 : Dòng điện không đổi : 13 tiết<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br />  1.Dòng điện<br /> không đổi,nguồn<br /> điện<br /> 2,5 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Nêu được dòng điện không đổi là gì.<br /> Nêu được suất điện động của nguồn<br /> điện là gì.<br /> Nêu được cấu tạo chung của các<br /> nguồn điện hoá học (pin, acquy).<br /> 2 câu<br /> <br /> 2.Điện năng.công<br /> suất điện<br /> 2,5 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Điện năng tiêu thụ của đoạn<br /> mạch,công suất điện tiêu thụ.<br /> Định luật Jun-Len xơ,công suất tỏa<br /> nhiệt.<br /> Công và công suất của nguồn điện<br /> 2 câu<br /> <br /> 3.Định luật ôm<br /> đối với toàn<br /> mạch :<br /> 3 tiết<br /> <br /> 4 Ghép các<br /> nguồn điện<br /> 2 tiêt<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Khái niệm toàn mạch.<br /> Nội dung định luật ôm.<br /> Khái niệm độ giảm điện thế<br /> Hiện tượng đoản mạch<br /> Hiệu suất của nguồn điện.<br /> 2 câu<br /> Định luật ôm cho đoạn mạch chứa<br /> nguồn và máy thu.<br /> Các cách ghép các nguồn điện và<br /> công thức tương ứng.<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ 3<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ 4<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Vận dụng được công thức I <br /> <br /> q<br /> t<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Giải được các bài tập ở mức độ đơn<br /> giản.<br /> 2 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Giải được các bài tập ở mức độ đơn<br /> giản.<br /> 3 câu<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Giải được các bài tập ở mức độ đơn<br /> giản.<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> 5 Phương pháp<br /> giải một số bài<br /> toán về toàn<br /> mạch<br /> 3 tiết<br /> <br /> Thông hiểu :<br /> Khái niệm toàn mạch.<br /> Nội dung định luật ôm.<br /> Các công thức liên quan<br /> <br /> Cấp độ 3 :<br /> Giải được các bài tập ở mức độ đơn<br /> giản.<br /> 2 câu<br /> <br /> Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br /> Trường THPT Trường Chinh<br /> Tổ Lý- Tin- Công nghệ<br /> <br /> Họ và tên học sinh : ……………………………<br /> Lớp : ……………..<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 LÝ 11 CƠ BẢN NĂM HỌC 2013-2014<br /> Mã đề : 111<br /> Câu 1 : So với lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đặt trong chân không thì lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đặt trong<br /> điện môi có hằng số điện môi là  có độ lớn :<br /> A Lớn hơn<br /> B Nhỏ hơn<br /> C Giảm đi  lần<br /> D Tăng lên  lần<br /> Câu 2 : Điện tích điểm là :<br /> A Điện tích dương<br /> B Điện tích âm<br /> C Điện tích thử<br /> D Điện tích có kích thước nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét.<br /> Câu 3 : Chất dẫn điện là chất :<br /> A Có nhiều điện tích dương B Có nhiều điện tích âm<br /> C Có nhiều điện tích thử<br /> D Có nhiều điện tích tự do.<br /> Câu 4 : Người ta nhận biết được sự tồn tại của điện trường là dựa vào :<br /> A Hình dạng của điện trường B Kích thước của điện trường<br /> C Độ lớn của điện trường<br /> D Lực điện mà điện trường tác dụng lên điện tích đặt trong nó<br /> Câu 5 : Chọn c6ng thức đúng về điện trường :<br /> <br /> <br />  F<br /> A E<br /> q<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B E  F .q<br /> <br /> <br /> <br /> q<br /> F<br /> <br /> C E  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D E  F q<br /> <br /> Câu 6 : Chọn phát biểu sai :Trong trường tĩnh điện thì công của lực điện :<br /> A Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.<br /> C Phụ thuộc vào điện tích<br /> D Phụ thuộc vào lực điện tác dụng lên điện tích<br /> Câu 7 : Dòng điện không đổi là dòng điện :<br /> A Có chiều không đổi theo thời gian<br /> B Có cường độ không đổi theo thời gian<br /> C Có chiều và cường độ không đổi theo thời gian<br /> D Có chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian<br /> Câu 8 : Điều kiện để có dòng điện là :<br /> A Phải có điện tích tự do B Phải có hạt tại điện<br /> C Phải có hiệu điện thế<br /> D Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.<br /> Câu 9 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng công thức:<br /> A. A=UIt<br /> B. A=UI<br /> C. A=RI2<br /> D. A=RI2.t<br /> Câu 10: Khi cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn tăng lên 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn;<br /> A. Tăng lên 3 lần<br /> B Giảm xuống 3 lần<br /> C Tăng lên 9 lần<br /> D Giảm xuống 6 lần<br /> Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức:<br /> A. H=<br /> <br /> Acó ích<br /> A<br /> <br /> B.<br /> <br /> A<br /> Acó ích<br /> <br /> C. H=UI<br /> <br /> D. H=<br /> <br /> U<br /> I<br /> <br /> Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch trong một mạch điện kín thì cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín đạt<br /> giá trị<br /> A. Lớn nhất<br /> B. Nhỏ nhất<br /> C. Bằng 0<br /> D. không xác định<br /> Câu 13: Khi ghép các nguồn điện nối tiếp ta được bộ nguồn có suất điện động<br /> A. Bằng tổng các suất điện động của các nguồn<br /> B. Bằng suất điện động của một nguồn nào đó<br /> C. Bằng suất điện động lớn nhất trong các nguồn<br /> D. Bằng suất điện động nhỏ nhất trong các nguồn<br /> Câu 14: Cho 2 điện tích điểm q1=5.10-9 C. q2=6.10-9 C đặt cách nhau 5cm trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là<br /> A. 12.10-4 N<br /> B. 1,08.10-4 N<br /> C. 1,2.10-5 N<br /> D. 1,212.10-7 N<br /> -9<br /> -9<br /> Câu 15: Cho 2 điện tích điểm q1=4.10 C , q2=7,5.10 C đặt trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là 0,27.10-4 N.<br /> Khoảng cách giữa 2 điện tích điểm đó là:<br /> A. 1m<br /> B. 10m<br /> C. 10cm<br /> D. 20cm<br /> Câu 16: Theo thuyết electron 1 nguyên tử trong hòa trở thành 1 ion âm là vì nguyên tử đó<br /> A. Mất bớt electron<br /> B. Nhận thêm electron C. Nhận thêm proton D. Mất bớt proton<br /> Câu 17: Độ lớn của vecto cường độ điện trường do một điện tích điểm q= -6.10-9C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong<br /> chân không là:<br /> A. 2,16 V/m<br /> B. 21600 V/m<br /> C. 3200V/m<br /> D. 6400 V/m<br /> Câu 18: Đặt điện tích q= 3,2.10-19C vào điện trường đều E= 10000 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích là<br /> A. 3,2.10-15 N<br /> B. 3,2.10-14N<br /> C. 3,2.10-23N<br /> D. 0,3125.10-23 N<br /> Câu 19: Hiệu điện thể giữa 2 điểm M và N là UMN = 25V, một điện tích q = 4,8.10-19C di chuyển từ điểm N đến điểm M thì<br /> công của lực điện thực hiện là:<br /> A. 1,2.10-17J<br /> B. -1,2.10-17J<br /> C. 2,4.10-17J<br /> D. -2,4.10-17J<br /> <br /> Câu 20: Một tụ điện có điện dung C = 20  F hiệu điện thể giữa 2 bảng tự điện là 250V. Điện tích của tụ điện là<br /> A. 5000C<br /> B. 500C<br /> C. 50C<br /> D. 5.10-3C<br /> Câu 21: Cứ trong thời gian 20s điện lượng đi qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 40 C, Cường độ dòng điện có giá trị là:<br /> A. 80 A<br /> B. 0.5A<br /> C. 2A<br /> D. 1,2A<br /> Câu 22: Một dòng điện không đổi có cường độ I bằng 6,4A. Số electron đi qua tiết diện thằng của dây dẫn trong thơi gian<br /> 5s là:<br /> A. 2.1020<br /> B. 4,5.1020<br /> C. 3.1020<br /> D. 1,8.1020<br /> Câu 23: Hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đoạn mạch là U= 65V, cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I = 2A. Điện năng tiêu<br /> thụ của đoạn mạch trong thời gian 5 phút là :<br /> A 650J<br /> B. 6500J<br /> C. 65000J<br /> D. 39000J<br /> Câu 24: Một vật dẫn có điện trở R= 30  . Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn là 67,5W. Cường độ dòng điện chạy qua vật<br /> dẫn là<br /> A. 1,5A<br /> B. 3A<br /> C. 3,5A<br /> D. 2A<br /> Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 6V điện trở trong là r = 1  . Điện trở mạch ngoài là<br /> R= 3  . Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là:<br /> A. 2,5A<br /> B. 1,5A<br /> C. 2A<br /> D. 4A<br /> Câu 26: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động bằng 3V, điện trở trong r = 0,5  . Công suất tỏa nhiệt của<br /> mạch ngoài là 1,375W. Điện trở mạch ngoài có giá trị là<br /> A. 5,5  .<br /> B. 4,5  .<br /> C. 6,25  .<br /> D. 7,5  .<br /> Câu 27: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 4,5V, điện trở mạch ngoài là R= 7,5  . Cường độ dòng<br /> điện trong mạch kín là 0,5A. Điện trở trong của nguồn điện là:<br /> A. 2  .<br /> B. 1,5  .<br /> C. 1  .<br /> D. 0,5  .<br /> Câu 28: Cho bộ nguồn gồm 10 nguồn ghép nối tiếp, các nguồn đều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V điện<br /> trở trong là 0,5  . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là<br /> A. 20V và 20  .<br /> B. 20V và 10  .<br /> C. 10V và 5  .<br /> D. 20V và 5  .<br /> Câu 29: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 6V, điện trở trong là 1  , điện trở ngoài là 11  . Độ<br /> giảm điện thế trên điện trở ngoài là<br /> A.4V<br /> B. 4,5V<br /> C. 5,5V<br /> D. 3,5V<br /> Câu 30: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 12V, điện trở trong là 3  . Mạch ngoài gồm 2 điện<br /> trở R 1= 6  , R2 = 12  , mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2 lần lượt là<br /> A. 3A và 1,5A<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8<br /> 4<br /> A và A<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> 3<br /> A và A<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> 3<br /> A và A<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> .......................................................................HẾT...................................................................................................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2