intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 11 đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11<br /> HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN: Lý – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:......................<br /> <br /> Mã đề thi 185<br /> <br /> Câu 1: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với<br /> lực F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ<br /> A. hút nhau với F > F0.<br /> B. đẩy nhau với F > F0.<br /> C. đẩy nhau với F < F0.<br /> D. hút nhau với F < F0.<br /> Câu 2: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện<br /> trong chuyển động đó là A thì<br /> A. A > 0 nếu q < 0.<br /> B. A > 0 nếu q < 0.<br /> C. A = 0.<br /> D. A > 0 nếu q > 0.<br /> Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện<br /> trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là<br /> A. 17,28 W.<br /> B. 18 W<br /> C. 14,4 W.<br /> D. 4,4 W.<br /> Câu 4: Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2<br /> ; 0,4 ; 0,5  thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch<br /> ngoài bằng<br /> A. 3,8 .<br /> B. 4,5 .<br /> C. 5,1 .<br /> D. 3,1 .<br /> Câu 5: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2<br /> vật sẽ:<br /> A. giảm đi 4 lần<br /> B. tăng lên 2 lần<br /> C. tăng lên 4 lần<br /> D. giảm đi 2 lần<br /> Câu 6: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác<br /> định cường độ điện trường tại tâm của tam giác:<br /> A. 3600V/m<br /> B. 0<br /> C. 2400V/m<br /> D. 1200V/m<br /> Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể tạo ra được một dòng<br /> điện có cường độ lớn nhất là<br /> A. 8 A.<br /> B. 2 A.<br /> C. 4 A.<br /> D. 6 A.<br /> Câu 8: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế<br /> 220V. Tính điện tích của tụ điện:<br /> A. 0,21μC<br /> B. 0,01μC<br /> C. 0,31μC<br /> D. 1μC<br /> Câu 9: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A . Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách<br /> A một khoảng 10cm:<br /> A. 5000V/m<br /> B. 2500V/m<br /> C. 4500V/m<br /> D. 9000V/m<br /> Câu 10: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc<br /> ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của<br /> êlectron là:<br /> A. một phần của đường hypebol.<br /> B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.<br /> C. đường thẳng song song với các đường sức điện.<br /> D. một phần của đường parabol.<br /> Câu 11: Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện<br /> tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q 2 lên q1 có độ lớn là<br /> A. F.<br /> B. 1,5F.<br /> C. 6F.<br /> D. 3F.<br /> Câu 12: Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn 6 V - 12 W<br /> thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là<br /> A. 2 A.<br /> B. 1 A.<br /> C. 0,5 A.<br /> D. 4 A.<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 185<br /> <br /> Câu 13: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai:<br /> A. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn<br /> B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương<br /> C. Các đường sức không cắt nhau<br /> D. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó<br /> Câu 14: Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của bếp<br /> điện khi hoạt động bình thường là<br /> A. 0,2 .<br /> B. 20 .<br /> C. 440 .<br /> D. 44 .<br /> Câu 15: Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br /> A. vôn kế.<br /> B. công tơ điện.<br /> C. tĩnh điện kế.<br /> D. ampe kế.<br /> Câu 16: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong<br /> <br /> chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2):<br /> A. F1 = 90N ; F2 = 45N<br /> B. F1 = 90N ; F2 = 30N<br /> C. F1 = 81N ; F2 = 45N<br /> D. F1 = 54N ; F2 = 27N<br /> Câu 17: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:<br /> A. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm<br /> B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron<br /> C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít<br /> D. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương<br /> Câu 18: Một quả cầu tích điện +6,4.10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br /> prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br /> A. Thiếu 25.1013 electron.<br /> B. Thiếu 4.1012 electron.<br /> 12<br /> C. Thừa 25.10 electron.<br /> D. Thừa 4.1012 electron.<br /> Câu 19: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q 40cm, điện<br /> trường có cường độ 9.10 5V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5.<br /> Xác định dấu và độ lớn của q:<br /> A. + 40 μC<br /> B. +36 μC<br /> C. - 40 μC<br /> D. - 36 μC<br /> Câu 20: Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch<br /> kín thì công suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 21: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút<br /> vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì:<br /> A. B dương, C âm, D dương<br /> B. B âm, C dương, D dương<br /> C. B âm, C âm, D dương.<br /> D. B âm, C dương, D âm<br /> Câu 22: Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và In là dòng ngắn mạch khi hai cực nguồn nối với<br /> nhau bằng dây dẫn không điện trở thì điện trở trong của nguồn được tính:<br /> A. r = ξ/2In<br /> B. r = ξ/In<br /> C. r = In/ ξ<br /> D. r = 2ξ/In<br /> Câu 23: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế<br /> giữa hai đầu cuộn dây là<br /> A. 0,1 V.<br /> B. 10 V.<br /> C. 6,4 V.<br /> D. 5,1 V.<br /> Câu 24: Một electron thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu trong điện trường đều giữa hai mặt<br /> điện thế V1 = +10V, V2 = -5V. Nó sẽ chuyển động :<br /> A. Về phía mặt đẳng thế V2<br /> B. Về phía mặt đẳng thế V1<br /> C. nó đứng yên<br /> D. Tùy cường độ điện trường mà nó có thể về V1 hay V2.<br /> Câu 25: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu<br /> đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn:<br /> A. 217,5V<br /> B. 220V<br /> C. 110V<br /> D. 188V<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 185<br /> <br /> Câu 26: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264.10-7C, - 5,9 μC,<br /> + 3,6.10 -5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu?<br /> A. +1,5 μC<br /> B. - 1,5 μC<br /> C. +2,5 μC<br /> D. - 2,5 μC<br /> Câu 27: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện<br /> thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là<br /> A. 4 bóng.<br /> B. 40 bóng.<br /> C. 2 bóng.<br /> D. 20 bóng.<br /> Câu 28: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =<br /> 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó:<br /> A. 5.10-4C<br /> B. 4.10-2C<br /> C. 5mC<br /> D. 2mC<br /> Câu 29: Điều kiện để có dòng điện là<br /> A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br /> B. chỉ cần có hiệu điện thế.<br /> C. chỉ cần có nguồn điện.<br /> D. chỉ cần có các vật dẫn.<br /> Câu 30: Ba điện tích bằng nhau q dương đặt tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a . Hỏi phải đặt<br /> một điện tích q 0 như thế nào và ở đâu để lực điện tác dụng lên các điện tích cân bằng nhau:<br /> A. q0 = - q/ 3 , ở trọng tâm của tam giác<br /> B. q0 = +q/ 3 , ở giữa AB<br /> C. q0 = - q/ 2 , ở trọng tâm của tam giác<br /> D. q 0 = +q/ 3 , ở đỉnh A của tam giác<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 185<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2