intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 109

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 109 sẽ giúp các em làm quen với hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập trong đề kiểm tra. Tham gia giải đề để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp diễn ra các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 109

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11<br /> HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN: Lý – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:......................<br /> <br /> Mã đề thi 109<br /> <br /> Câu 1: Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn 6 V - 12 W thành mạch kín.<br /> Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là<br /> A. 1 A.<br /> B. 2 A.<br /> C. 0,5 A.<br /> D. 4 A.<br /> Câu 2: Điều kiện để có dòng điện là<br /> A. chỉ cần có nguồn điện.<br /> B. chỉ cần có hiệu điện thế.<br /> C. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br /> D. chỉ cần có các vật dẫn.<br /> Câu 3: Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn<br /> là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là<br /> A. F.<br /> B. 3F.<br /> C. 6F.<br /> D. 1,5F.<br /> Câu 4: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0. Sau khi<br /> chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ<br /> A. đẩy nhau với F < F0.<br /> B. hút nhau với F > F0.<br /> C. đẩy nhau với F > F0.<br /> D. hút nhau với F < F0.<br /> Câu 5: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q 40cm, điện trường có cường độ<br /> 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q:<br /> A. - 40 μC<br /> B. - 36 μC<br /> C. + 40 μC<br /> D. +36 μC<br /> Câu 6: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện<br /> trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là:<br /> A. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.<br /> B. một phần của đường hypebol.<br /> C. một phần của đường parabol.<br /> D. đường thẳng song song với các đường sức điện.<br /> Câu 7: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển<br /> động đó là A thì<br /> A. A > 0 nếu q < 0.<br /> B. A > 0 nếu q < 0.<br /> C. A = 0.<br /> D. A > 0 nếu q > 0.<br /> Câu 8: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264.10-7C, - 5,9 μC, + 3,6.10-5C. Cho 4<br /> quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu?<br /> A. +2,5 μC<br /> B. +1,5 μC<br /> C. - 1,5 μC<br /> D. - 2,5 μC<br /> Câu 9: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:<br /> A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron<br /> B. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương<br /> C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm<br /> D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít<br /> Câu 10: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai:<br /> A. Các đường sức không cắt nhau<br /> B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương<br /> C. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn<br /> D. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó<br /> Câu 11: Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br /> A. công tơ điện.<br /> B. tĩnh điện kế.<br /> C. vôn kế.<br /> D. ampe kế.<br /> Câu 12: Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của bếp điện khi hoạt<br /> động bình thường là<br /> A. 44 .<br /> B. 440 .<br /> C. 0,2 .<br /> D. 20 .<br /> Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 <br /> và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là<br /> A. 14,4 W.<br /> B. 18 W<br /> C. 17,28 W.<br /> D. 4,4 W.<br /> Câu 14: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện<br /> tích của tụ điện:<br /> A. 0,21μC<br /> B. 0,01μC<br /> C. 0,31μC<br /> D. 1μC<br /> Câu 15: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu<br /> cuộn dây là<br /> A. 0,1 V.<br /> B. 5,1 V.<br /> C. 6,4 V.<br /> D. 10 V.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 109<br /> <br /> Câu 16: Một quả cầu tích điện +6,4.10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu<br /> trung hoà về điện?<br /> A. Thừa 25.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C.Thừa 4.1012 electron. D.Thiếu 25.1013 electron.<br /> Câu 17: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A . Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng<br /> 10cm:<br /> A. 5000V/m<br /> B. 2500V/m<br /> C. 4500V/m<br /> D. 9000V/m<br /> Câu 18: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ:<br /> A. giảm đi 4 lần<br /> B. tăng lên 2 lần<br /> C. giảm đi 2 lần<br /> D. tăng lên 4 lần<br /> Câu 19: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác định cường độ<br /> điện trường tại tâm của tam giác:<br /> A. 3600V/m<br /> B. 0<br /> C. 2400V/m<br /> D. 1200V/m<br /> Câu 20: Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và In là dòng ngắn mạch khi hai cực nguồn nối với nhau bằng dây<br /> dẫn không điện trở thì điện trở trong của nguồn được tính:<br /> A. r = ξ/2In<br /> B. r = In / ξ<br /> C. r = 2ξ/In<br /> D. r = ξ/In<br /> Câu 21: Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ; 0,5 <br /> thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng<br /> A. 5,1 .<br /> B. 4,5 .<br /> C. 3,8 .<br /> D. 3,1 .<br /> Câu 22: Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất<br /> toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 23: Một electron thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu trong điện trường đều giữa hai mặt điện thế V1 =<br /> +10V, V2 = -5V. Nó sẽ chuyển động :<br /> A. Về phía mặt đẳng thế V1<br /> B. Về phía mặt đẳng thế V2<br /> C. Tùy cường độ điện trường mà nó có thể về V1 hay V2.<br /> D. nó đứng yên<br /> Câu 24: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và<br /> trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2):<br /> A. F1 = 81N ; F2 = 45N<br /> B. F1 = 90N ; F2 = 45N<br /> C. F1 = 90N ; F2 = 30N<br /> D. F1 = 54N ; F2 = 27N<br /> Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể tạo ra được một dòng điện có cường<br /> độ lớn nhất là<br /> A. 4 A.<br /> B. 2 A.<br /> C. 8 A.<br /> D. 6 A.<br /> Câu 26: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là 1J. Tính<br /> độ lớn điện tích đó:<br /> A. 4.10-2C<br /> B. 5.10-4C<br /> C. 5mC<br /> D. 2mC<br /> Câu 27: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để<br /> các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là<br /> A. 2 bóng.<br /> B. 4 bóng.<br /> C. 20 bóng.<br /> D. 40 bóng.<br /> Câu 28: Ba điện tích bằng nhau q dương đặt tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a . Hỏi phải đặt một điện tích q0<br /> như thế nào và ở đâu để lực điện tác dụng lên các điện tích cân bằng nhau:<br /> A. q0 = +q/ 3 , ở giữa AB<br /> <br /> B. q0 = - q/ 2 , ở trọng tâm của tam giác<br /> <br /> C. q0 = - q/ 3 , ở trọng tâm của tam giác<br /> <br /> D. q0 = +q/ 3 , ở đỉnh A của tam giác<br /> <br /> Câu 29: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A<br /> nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì:<br /> A. B âm, C dương, D dương<br /> B. B âm, C dương, D âm<br /> C. B âm, C âm, D dương.<br /> D. B dương, C âm, D dương<br /> Câu 30: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn:<br /> A. 220V<br /> B. 217,5V<br /> C. 110V<br /> D. 188V<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 109<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2