SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2014-2015)<br />
Môn : VẬT LÝ Lớp 11 C.trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
<br />
I.MỤC TIÊU:<br />
- Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học chương II.<br />
- Đánh giá được kĩ năng trình bày, tính logic trong giải toán tự luận của môn vật lí.<br />
- Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm cho các chương tiếp theo.<br />
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
- Kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm.<br />
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
DÒNG ĐIỆN<br />
KHÔNG ĐỔI .<br />
NGUỒN ĐIỆN<br />
<br />
ĐIỆN NĂNG.<br />
CÔNG SUẤT<br />
ĐIỆN<br />
<br />
ĐỊNH LUẬT<br />
ÔM ĐỐI VỚI<br />
TOÀN MẠCH<br />
<br />
Biết<br />
Hiểu<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI<br />
Nêu được dòng<br />
Nêu được suất điện<br />
điện không đổi là gì. động của nguồn điện<br />
là gì.<br />
- Nắm được ý nghĩa<br />
của số vôn ghi trên<br />
mỗi nguồn điện<br />
2 câu- 0,6đ<br />
2 câu- 0,6đ<br />
Nắm được khái<br />
Viết được khái<br />
niệm công và công<br />
niệm công và công<br />
suất điên của môt<br />
suất điên của môt<br />
đoạn mạch.<br />
đoạn mạch.<br />
Nắm được định<br />
Viết được định luật<br />
luật Jun- Len xơ,<br />
Jun- Len xơ, công<br />
công suất tỏa nhiệt<br />
suất tỏa nhiệt của vật<br />
của vật dẫn khi có<br />
dẫn khi có dòng điện<br />
dòng điện chay qua. chay qua.<br />
Nắm được khái<br />
Viết được công<br />
niệm công và công<br />
thức tính công của<br />
suất của nguồn điên. nguồn điện :<br />
Ang = Eq = EIt<br />
- Viết được công thức<br />
tính công suất của<br />
nguồn điện : Png = EI<br />
2 câu- 0,6đ<br />
Phát biểu được<br />
định luật Ôm đối<br />
với toàn mạch.<br />
<br />
Tông<br />
<br />
Vận dụng được<br />
dòng điện không đổi<br />
để giải các bài tập có<br />
liên quan.<br />
<br />
2 câu-0,6đ<br />
Vận dụng được<br />
các công thức về<br />
điện năng, công suất<br />
điện để giải các bài<br />
tập có liên quan.<br />
<br />
6câu-1,8đ<br />
<br />
3 câu- 0,9đ<br />
1 câu-0,3đ<br />
Viết được công<br />
Vận dụng được hệ<br />
thức định luật Ôm đối<br />
E<br />
thức I <br />
với toàn mạch.<br />
<br />
6câu-1,8đ<br />
<br />
RN r<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
GHÉP CÁC<br />
NGUỒN ĐIỆN<br />
THÀNH BỘ<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
<br />
hoặc U = E – Ir để<br />
giải các bài tập đối<br />
với toàn mạch, trong<br />
đó mạch ngoài gồm<br />
nhiều nhất là ba điện<br />
trở.<br />
- Tính được hiệu suất<br />
của nguồn điện.<br />
2 câu-0,6đ<br />
4câu-1,2đ<br />
<br />
- Viết được công<br />
thức tính suất điện<br />
động và điện trở<br />
trong của bộ nguồn<br />
mắc (ghép) nối tiếp,<br />
<br />
- Nhận biết được trên<br />
sơ đồ và trong thực<br />
tế, bộ nguồn mắc nối<br />
tiếp hoặc mắc song<br />
song.<br />
<br />
-Tính được suất điện<br />
động và điện trở<br />
trong của các loại bộ<br />
nguồn mắc nối tiếp<br />
hoặc mắc song song.<br />
<br />
mắc (ghép) song<br />
song.<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP<br />
GIẢI MỘT SỐ<br />
BÀI TOÁN VỀ<br />
TOÀN MẠCH<br />
<br />
2 câu- 0,6đ<br />
Nêu phương pháp<br />
giải một số bài toán<br />
về toàn mạch.<br />
<br />
1 câu- 0,3đ<br />
Hiểu đươc phương<br />
pháp giải một số bài<br />
toán về toàn mạch.<br />
<br />
1 câu-0,3đ<br />
Vận dụng đươc<br />
phương pháp giải<br />
một số bài toán về<br />
toàn mạch để giải bài<br />
tập có liên quan.<br />
1câu-4đ<br />
<br />
THỰC HÀNH<br />
XÁC ĐỊNH<br />
SUẤT ĐIỆN<br />
ĐỘNG VÀ<br />
ĐIỆN TRỞ<br />
TRONG CỦA<br />
MỘT PIN ĐIỆN<br />
HÓA<br />
<br />
Tổng chương II<br />
<br />
-Hiểu được cơ sở lí<br />
thuyết:<br />
Viết được biểu thức<br />
mối liên hệ giữa<br />
hiệu điện thế hai đầu<br />
đoạn mạch với suất<br />
điện động nguồn<br />
của nguồn điện và<br />
cường độ dòng điện<br />
chạy qua đoạn mạch<br />
chứa nguồn.<br />
<br />
- Nhận biết được, trên<br />
sơ đồ và trong thực<br />
tế, bộ nguồn mắc nối<br />
tiếp hoặc mắc song<br />
song đơn giản.<br />
<br />
7 câu-2,1đ<br />
<br />
6 câu-1,8đ 1câu-4đ<br />
<br />
1câu-4đ<br />
<br />
- Biết cách sử dụng<br />
các dụng cụ đo và bố<br />
trí được thí nghiệm.<br />
- Biết cách tiến hành<br />
thí nghiệm.<br />
- Biết tính toán các<br />
số liệu thu được từ<br />
thí nghiệm để đưa ra<br />
kết quả.<br />
<br />
7 câu-2,1đ<br />
<br />
4câu-1,2đ<br />
<br />
21câu10đ<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
Họ và tên:<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 2 (2014-2015)<br />
Môn : VẬT LÝ Lớp 11 C.trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài:45 phút Mã đề:1<br />
Lớp:<br />
SBD:<br />
ĐIẺM:<br />
GT<br />
<br />
I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:<br />
Câu<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp án<br />
Câu 1: Quy ước chiều dòng điện là:<br />
A.chiều dịch chuyển của các electron<br />
B. chiều dịch chuyển của các ion<br />
C.chiều dịch chuyển của các ion âm<br />
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương<br />
Câu 2: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác<br />
dụng của lực:<br />
A. Cu lông<br />
B. hấp dẫn<br />
C. lực lạ<br />
D. điện trường<br />
Câu 3: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?<br />
A. I <br />
<br />
q2<br />
.<br />
t<br />
<br />
B. I = qt.<br />
<br />
C. I = q2t.<br />
<br />
q<br />
t<br />
<br />
D. I .<br />
<br />
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch<br />
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:<br />
A. A = q.ξ<br />
B. q = A.ξ<br />
C. ξ = q.A<br />
D. A = q2.ξ<br />
Câu 5: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn.<br />
Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:<br />
A. 0,375A<br />
B. 2,66A<br />
C. 6A<br />
D. 3,75A<br />
Câu 6: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện<br />
thẳng của dây dẫn này trong 2s là:<br />
A. 2,5.1018<br />
B. 2,5.1019<br />
C. 0,4. 1019<br />
D. 4. 1019<br />
Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua<br />
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
Câu 8: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:<br />
A. A = It.<br />
B. A = UIt.<br />
C. A = I<br />
D. A = UI.<br />
Câu 9: Công của dòng điện có đơn vị là:<br />
A. J/s<br />
B. kWh<br />
C. W<br />
Câu 10: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:<br />
A. P = It<br />
B. P = UIt<br />
C. P = I<br />
<br />
D. kVA<br />
D. P = UI<br />
<br />
Câu 11: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì<br />
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.<br />
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br />
D. điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.<br />
Câu 12: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,<br />
người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị<br />
A. R = 100 Ω<br />
B. R = 150 Ω<br />
C. R = 200 Ω<br />
D. R = 250 Ω<br />
<br />
Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi<br />
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. I = 120A<br />
B. I = 12 A<br />
C. I = 2,5 A<br />
D. I = 25 A<br />
Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở<br />
R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị<br />
A. R = 1Ω<br />
B. R = 2Ω<br />
C. R = 3Ω<br />
D. R = 6Ω<br />
Câu 15: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?<br />
A. U N Ir<br />
B. U N I .r<br />
C. U N I R N r <br />
D. U N I .r<br />
Câu 16: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:<br />
UN<br />
U I .r<br />
<br />
A. H <br />
B. H <br />
C. H N<br />
I .r<br />
<br />
UN<br />
<br />
D. H <br />
<br />
UN<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 17: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động và điện trở trong r giống nhau<br />
thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:<br />
A. b n. và rb <br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />
B. b và rb n.r<br />
<br />
C. b n và rb n.r<br />
<br />
D. b và rb <br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />
Câu 18: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1 <br />
thành một bộ nguồn thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là :<br />
A.9V và 3<br />
B. 3V và 3<br />
C. 9V và 1/3<br />
D. 3V và 1/3<br />
Câu 19: Nếu ghép song song 3 pin giống nhau, loại 9V - 1 thì suất điện động và điện trở trong<br />
của bộ nguồn là :<br />
A.3V - 3<br />
B. 9V - 3<br />
C. 3V -1<br />
D. 9V - 1/3<br />
Câu 20: Khi mắc n nguồn song song, mỗi nguồn có suất đện động và điện trở trong r giống nhau<br />
thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức:<br />
A. b n. và rb <br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />
B. b và rb n.r<br />
<br />
C. b n và rb n.r<br />
<br />
II.Tự luận: ( 4 điểm )Bài toán:<br />
Cho mạch điện như hình vẽ:<br />
1 10V ; r1 0,6 ;<br />
2 5V ; r2 0,4 ;<br />
R1 6 ; R2 4 ;<br />
R3 10 ; R4 là biến trở;<br />
a) Khi R4 9 . Tính cường độ dòng điện<br />
chạy qua các điện trở, công suất tiêu thụ điện<br />
năng của toàn mạch và nhiệt lượng tỏa ra trên<br />
R3 trong 5 phút.<br />
b) Định R4 để công suất tiêu thụ trên R4 có<br />
giá trị cực đại.<br />
<br />
D. b và rb <br />
<br />
1 ; r1<br />
<br />
+<br />
<br />
I3<br />
<br />
2 ; r2<br />
<br />
-<br />
<br />
+<br />
<br />
-<br />
<br />
R3<br />
<br />
I<br />
<br />
I4<br />
I1<br />
<br />
R1<br />
<br />
I2<br />
<br />
R2<br />
<br />
R4<br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />