Tính trọng số phân bổ điểm cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra 1 tiết ( Tiết 50)<br />
Môn lý: 11 cơ bản<br />
Năm học: 2015 – 2016 (30 câu)<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tổng<br />
Lý<br />
số<br />
thuyết<br />
tiết<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
Từ trường<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
2,8<br />
<br />
3,2<br />
<br />
21,5<br />
<br />
24,7<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
2,3<br />
<br />
2,3<br />
<br />
Cảm ứng<br />
điện từ<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
3,5<br />
<br />
3,5<br />
<br />
26,9<br />
<br />
26,9<br />
<br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
2,7<br />
<br />
2,7<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
13<br />
<br />
9<br />
<br />
15<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái<br />
Tổ: Toán – Tin – Lý - KTCN<br />
<br />
Cấpđộ<br />
Nhận biết<br />
Tên chủ đề:<br />
Cấp độ 1<br />
Nội dung, chương…<br />
TNKQ<br />
Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG( 7-7)<br />
Nam châm có đặc điểm gi?<br />
1. TỪ TRƯỜNG<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
2. LỰC TỪ. CẢM ỨNG<br />
TỪ<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
3. TỪ TRƯỜNG NHIỀU<br />
DÒNG ĐIỆN<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
4. LỰC LO-REN-XƠ<br />
<br />
Đơn vị?<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
Môn Vật lý 11 [Năm học 2015 – 2016 (30 câu)]<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)<br />
Thông hiểu<br />
Cấp độ 2<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp (3)<br />
TNKQ<br />
<br />
Từ trường của dòng<br />
điện thẳng, tròn có<br />
dạng gì<br />
1<br />
<br />
Vận dụng quy tắc bàn tay<br />
phải, vào Nam ra Bắc để xác<br />
định hướng từ trường<br />
2<br />
<br />
Vận dụng quy tắc bàn<br />
tay trái để xác định<br />
chiều của lực từ<br />
1<br />
<br />
Tính độ lớn của lực từ<br />
<br />
Công thức tính cảm<br />
ứng từ của dòng điện<br />
thẳng, tròn;<br />
Xác định chiều của<br />
cảm ứng từ tại 1 điểm<br />
2<br />
Định nghĩa lực lo-ren-Xơ;<br />
xác định chiều lực Lo-renXơ<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
Chủ đề 2: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ (8-8)<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao (4)<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Độ lớn của cảm ứng từ tại 1<br />
điểm của dòng điện thẳng,<br />
dòng điện tròn<br />
<br />
Tính cảm ứng<br />
từ tại 1 điểm do<br />
hai dòng điện<br />
gây ra<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
Xác định lực loren xơ<br />
bằng hình vẽ<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
5. TỪ THÔNG. CẢM<br />
ỨNG ĐIỆN TỪ<br />
<br />
Định nghĩa từ thông, đơn<br />
vị từ thông<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
6. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG<br />
CẢM ỨNG<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
7. HIỆN TƯỢNG TỰ<br />
CẢM<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
2<br />
<br />
Định nghĩa suất điện động<br />
cảm ứng<br />
<br />
Hiện tượng tự cảm<br />
<br />
Hiện tượng cảm ứng<br />
điện từ;<br />
Chiều dòng điện cảm<br />
ứng<br />
2<br />
<br />
ứng dụng của hiện tượng<br />
cảm ứng điện từ để giải<br />
thích hiện tượng trong thực<br />
tế<br />
2<br />
<br />
Xác định chiều của<br />
suất điện động cảm<br />
ứng;<br />
Công thức suất điện<br />
động cảm ứng<br />
2<br />
<br />
Độ lớn của suất điện động<br />
cảm ứng<br />
<br />
Công thức tính độ tự<br />
cảm ống dây, từ thông<br />
riêng<br />
2<br />
<br />
Tính độ tự cảm của ống dây,<br />
suất điện động tự cảm<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 489<br />
<br />
ĐỀ RA: (Đề kiểm tra có 03 trang)<br />
C©u 1<br />
:<br />
A.<br />
C©u 2<br />
:<br />
<br />
Vật liệu nào sau đây không thể làm được nam châm ?<br />
<br />
Đồng ôxít<br />
B. Sắt non<br />
C. Sắt ôxít<br />
Cho hai dòng điện có chiêu như hình vẽ hình vẽ sau :<br />
+<br />
Cảm ứng từ tổng hợp tại M có dạng :<br />
I1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. B M B1 B 2<br />
B. B M B1 * B 2<br />
C. B M B1 B 2<br />
<br />
D. Mangan ôxít<br />
M<br />
I2<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B1<br />
<br />
B M <br />
B2<br />
<br />
C©u 3 Một dòng điện có cường độ 6A chạy trong dây dẫn thẳng dài, có cảm ứng từ tại 1 điểm là 12.10-6T.<br />
: Tìm khoảng cách từ điềm đó đến dòng điện ?<br />
A. 15cm<br />
B. 10cm<br />
C. 30cm<br />
D. 20cm<br />
C©u 4 Biểu thức độ lớn của suất điện động cảm ứng là :<br />
:<br />
A.<br />
C©u 5<br />
:<br />
A.<br />
C©u 6<br />
:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
C©u 7<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 8<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 9<br />
:<br />
A.<br />
C©u 10<br />
:<br />
<br />
ec <br />
<br />
<br />
t<br />
<br />
B.<br />
<br />
ec <br />
<br />
t<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
ec .t<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
ec<br />
t<br />
<br />
Trong hệ đơn vị SI, F(N) đo bằng niu-tơn; I(A) đo bằng am-pe; l(m) đo bằng mét; cảm ứng từ B có<br />
đơn vị là?<br />
Am-pe(A)<br />
B. Vôn(V).<br />
C. Tesla(T).<br />
D. Niu-tơn nhân mét(N.m)<br />
Khi nói về từ trường của dòng điện thẳng dài kết luận nào sai ?<br />
Chiều đường sức từ xác định theo quy tắc nắm tay phải<br />
Chiều đường sức từ xác định theo quy tắc nắm tay trái<br />
Có đường sức từ là những đường tròn đồng tâm<br />
Chiều đường sức từ xác định theo quy tắc vào nam ra bắc<br />
Phát biểu nào sau đây là sai ? suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi :<br />
Dòng điện biến thiên nhanh<br />
B. Dòng điện tăng nhanh<br />
Dòng điện giảm nhanh<br />
D. Dòng điện có giá trị lớn<br />
Dòng điện Fu cô ứng dụng trong trường hợp nào sau đây ?<br />
Trong đồng hồ nước<br />
B. Trong công tơ điện khi đóng điện<br />
Trong khi cân vật nặng bằng cân đòn<br />
D. Trong khi cân vật nặng bằng cân bàn<br />
Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10cm, có dòng điện 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có độ lớn<br />
0,1T. Góc tạo bởi giữa dây dẫn và từ trường là 300. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị là ?<br />
0,5.10-3N<br />
B. 8,7.10-3N<br />
C. 5.10-2N<br />
D. 5.10-3N<br />
Một ống dây có độ tự cảm 0,25H, khi dòng điện trong ống dây giảm dần từ 0,3A xuống 0A trong<br />
thời gian 0,05s. Suất điện động tự cảm trong khung là :<br />
<br />
A. 0,15V<br />
B. 1,5V<br />
C. 3,0V<br />
D. 0,3V<br />
C©u 11 Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa : hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm<br />
: ứng điện từ xảy ra trong một mạch … mà sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây bởi sự biến thiên<br />
… trong mạch<br />
A. Có dòng điện – cường độ dòng điện<br />
B. Có dòng điện – từ thông<br />
C. Từ thông – cường độ dòng điện<br />
D. Thừ thông – từ trường<br />
C©u 12 Kết luận nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về lực Loren-xơ<br />
:<br />
<br />
<br />
B. Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái<br />
A. Có phương vuông góc với v và B<br />
C. Có độ lớn: f q0 vB sin <br />
<br />
D. Tất cả A, B, C đều đúng<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
C©u 13 Dòng điện chạy trong khung dây dẫn<br />
: có chiều như hình vẽ :<br />
Nhận định nào sau đây là đúng ?<br />
A. Khung dây lúc co lại, lúc giãn ra<br />
B. Khung dây không bị biến dạng<br />
C. Khung dây bị co lại về tâm của nó<br />
D. Khung dây bị giãn ra<br />
C©u 14 Công thức của suất điện động tự cảm là :<br />
:<br />
<br />
<br />
t<br />
i<br />
A. ec <br />
B. ec <br />
C. etc L<br />
D. etc L<br />
t<br />
t<br />
i<br />
t<br />
<br />
<br />
C©u 15 Sử dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ trong hình vẽ sau: B : chỉ hướng từ trường,<br />
<br />
<br />
B<br />
: : chỉ chiều dòng điện;<br />
<br />
C©u 18<br />
:<br />
<br />
Dòng điện<br />
<br />
<br />
B. F : ngược chiều dòng điện.<br />
F : cùng chiều dòng điện.<br />
<br />
<br />
D. F : vuông góc với dòng điện, chiều đi xuống.<br />
F : vuông góc với dòng điện, chiều đi lên.<br />
Một ống dây hình trụ có chiều dài 100cm, gồm có 5000 vòng dây mỗi vòng dây có tiết diện<br />
0,314(m2). Khi đó độ tự cảm của ống dây là :<br />
9,86H<br />
B. 98,6H<br />
C. 0,79H<br />
D. 7,9H<br />
Một ông dây có chiều dài l, tiết diện S, có N vòng dây. Khi dòng điện chay qua ống dây thì độ tự<br />
cảm của ống dây là :<br />
7 l<br />
N<br />
N2<br />
N<br />
S<br />
B. L 4 .107<br />
C. L 4 .10<br />
D. L 4 .107<br />
L 4.107<br />
S<br />
S<br />
2<br />
N<br />
l<br />
l<br />
S .l<br />
I<br />
Hãy xác định từ trường của<br />
dòng điện thẳng dài như hình vẽ ?<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 19<br />
:<br />
A.<br />
<br />
Cùng chiều dòng điện<br />
B. Cùng chiều kim đồng hồ<br />
Ngược chiều kim đồng hồ<br />
D. Ngược chiều dòng điện<br />
-2<br />
2<br />
Một mạch kín hình chữ nhật có tiết diện 10 (m ), đặt vuông góc với một từ trường có độ lớn 0,05T<br />
về 0T trong khoảng thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung là :<br />
0,05V<br />
B. 0,01V<br />
C. 0,5V<br />
D. 5,0V<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 16<br />
:<br />
A.<br />
C©u 17<br />
:<br />
A.<br />
<br />
C©u 20 Cho hai dòng điện I1 = I2 = 6A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song, cách nhau 30cm<br />
: theo cùng một chiều. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây<br />
dẫn, cách hai dây lần lượt là MO1 = r1 = 0,1m và MO2 = r2 = 0,2m<br />
<br />