intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 483

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 483 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 NC năm 2016-2017 - THPT Chu Văn An - Mã đề 483

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 ­ 2017 MÔN: VẬT LÍ 12_CT NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 483 Họ, tên thí sinh:..........................................................................................S ố b áo danh:............................................ Cho mômen quán tính của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là trục đối xứng: 1 ­ Thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ:  I = ml 2 ­ Vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R: I = mR2 12 1 2 ­ Đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R:  I = mR 2 ­ Khối cầu đặc bán kính  R:  I = mR 2 2 5 Câu 1: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA=3ωB. Tỉ số momen quán tính IA/IB đối với trục  quay đi qua tâm của bánh xe A và B có giá trị nào sau đây? A. 1/9. B. 9. C. 5. D. 3. Câu 2: Một cánh quạt dài 0,2m, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành   cánh quạt bằng A. 18,8 m/s. B. 25 m/s. C. 40 m/s. D. 20 m/s. Câu 3: Môt banh đa co momen quan tinh đôi v ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ới truc quay cô đinh cua no la 0,4 kg.m ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ 2 ̉ ́ ̀ ́ ừ trang . Đê banh đa tăng tôc t ̣   ́ ưng yên đên tôc đô goc  thai đ ́ ́ ́ ̣ ́  phai tôn công 2000 J. Bo qua ma sat. Gia tri cua  ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉  là A. 100 rad/s B. 10 rad/s C. 50 rad/s D. 200 rad/s Câu 4: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=50 cm, khối lượng m= 1 kg quay đều với tốc độ  góc  ω  =6 rad/s   quanh một trục thẳng đứng vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa đối với trục quay đó là A. 1,5 J. B. 0,5 J C. 2,25 J. D. 2,5 J. Câu 5: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định, tốc độ góc của vật sẽ không đổi khi A. mômen lục tác dụng lên vật bằng hằng số B. mômen quán tính I của vật bằng không C. mômen quán tính I bằng một hằng số D. mômen lực M tác dụng lên vật bằng không Câu 6: Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m  quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ  2 lớn bằng A. 7kg.m2/s. B. 25kg.m2/s C. 5kg.m2/s D. 2kg.m2/s Câu 7: Biểu thức biểu diễn định luật bảo toàn momen động lượng của hệ vật có momen quán tính thay đổi? 2 2 I I I1 I2 2 2 A.  1 =  2 . B. I1 1 =  I2 2. C.  =  . D. I1 1 = I2 2 . 1 2 1 2 Câu 8: Một hình trụ đặc bán kính 15cm, khối lượng 20kg được cuốn bằng sợi dây không dãn, một đầu gắn với   trục, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 6kg. Hệ thống được thả  cho chuyển động với vận tốc đầu bằng 0,  dây không trượt trên hình trụ, lấy g = 10m/s2. Góc quay của hình trụ khi vật nặng đi xuống được 0,72m là A. 6rad. B. 1,2rad. C. 4,8rad. D. 10rad. Câu 9: Môt ròng r ̣ ọc có dạng hình trụ đăc co khôi l ̣ ́ ́ ượng M = 0,8 (kg), ban kinh 10(cm) co thê quay quanh môt truc ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣   ̀ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ượng m 1 = 500(g) va m năm ngang. Môt dây không dan văt qua rong roc, hai đâu treo hai vât co khôi l ̀ 2 = 300(g). Biêt́  răng dây không tr ̀ ượt trên rong roc va truc quay không co ma sat. Gia tôc cua môi vât ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̃ ̣ A. 1,82 m/s2 B. 2,52m/s2 C. 1,67 m/s2 D. 2,5m/s2 Câu 10: Một vật rắn quay đều với tốc độ góc 50rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ  góc là 5rad. Sau 2s   vật có tọa độ là A. 105rad. B. 110rad. C. 100rad. D. 115rad. Câu 11: Vật rắn quay quanh một trục cố định  . Gọi Wđ, I và L lần lượt là động năng quay, momen quán tính và  momen động lượng của vật đối với trục  . Mối liên hệ giữa Wđ, I và L là A. Wđ = 2I.L2. B. Wđ= L2 / I . C. Wđ =  I 2 / 2L . D. Wđ =  L2 / 2I . Câu 12: Hai vật rắn có cùng momen quán tính và có động năng liên hệ với nhau theo biểu thức W đ1 = 2Wđ2. Kết  luận nào sau đây đúng khi nói về tốc độ góc của hai vật rắn? 1 A. ω1= 2ω2. =  2 B.  C.  1 =  2 . D.  1 =  2 . 2 2 3 3 2 Câu 13: Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, người ta dùng A. tốc độ góc ω. B. tốc độ dài v. C. gia tốc góc γ. D. tọa độ góc φ.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 14: Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có A. tốc độ góc không thay đổi theo thời gian. B. tọa độ góc không thay đổi theo thời gian. C. tốc độ góc và gia tốc góc không thay đổi theo thời gian. D. gia tốc góc không thay đổi theo thời gian. Câu 15: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ  góc 10 rad/s thì bị  hãm. Bánh xe quay chậm   dần đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là A. 0,5 rad/s2. B. 50 rad/s2. C. 0,2 rad/s2. D. 2 rad/s2. Câu 16: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố  định, bán kính R, khối lượng M, momen quán tính I= MR 2/2.  Một sợi dây mềm không dãn có khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc, ở mỗi đầu dây treo các vật nhỏ có   khối lượng m1=2M và m2=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao rồi buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi  mỗi vật di chuyển được một đoạn đường h thì vận tốc của chúng là bao nhiêu? Biết dây không trượt trên ròng   rọC. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Gia tốc trọng trường là g. A. 2 gh/7 . B.  3gh . C.  2gh . D.  6 gh / 7 . Câu 17: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định thì A. tốc độ góc của vật không đổi B. gia tốc góc của vật không đổi. C. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật luôn không đổi. D. tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục này bằng không. Câu 18: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định của đĩa với mômen động lượng 10(kgm2/s). Biết mômen quán  tính của đĩa đối với trục quay là 2,5 (kgm2), động năng quay của đĩa bằng A. 10(J) B. 20(J) C. 40(J) D. 80(J) Câu 19: Môt chât điêm khôi l ̣ ́ ̉ ́ ượng m, quay xung quanh truc cô đinh ̣ ́ ̣ ̃ ̣  theo quy đao tròn tâm O, ban kinh r. Truc  ́ ́ ̣ qua tâm O va vuông goc v ̀ ́ ơi măt phăng quy đao. Tai th ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ̣ ơi điêm t, chât điêm co tôc đô dai, tôc đô goc, gia tôc h ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ương ́   ̀ ̣ tâm va đông l ượng lân l ̀ ượt va v,  ̀ ̣ , an va p. Momen đông l ̀ ượng cua chât điêm đôi v ̉ ́ ̉ ́ ới trục   được xac đinh b ́ ̣ ởi A. L = mvr 2 B. L = mr C. L = pr D. L = man Câu 20:  Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R= 50cm, khối lượng 1kg. Momen quán tính của điã đối với trục  vuông góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa là A. 0,25kg.m2. B. 0,5kg.m2. C. 0,125kg.m2. D. 1,25kg.m2. Câu 21: Trong chuyên đông quay cua vât răn quanh môt truc cô đinh, momen quan tinh cua vât đôi v ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ới truc quay ̣ A. phu thuôc vi tri cua vât đôi v ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ơi truc quay ́ ̣ B. ti lê v ̉ ̣ ơi gia tôc goc cua vât ́ ́ ́ ̉ ̣ C. ti lê momen l ̉ ̣ ực tac dung vao vât ́ ̣ ̀ ̣ D. phu thuôc tôc đô goc cua vât ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ Câu 22: Mo men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào. A. vị trí trục quay của vật. B. kích thước và hình dạng của vật. C. khối lượng của vật. D. tốc độ góc của vật. Câu 23: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng nào không phải là   một hằng số? A. Tốc độ góc. B. Momen quán tính. C. Khối lượng. D. Gia tốc góc. Câu 24: Sàn quay là một hình trụ đặc, đồng chất, có khối lượng 25kg và có bán kính 2m. Một người khối lượng 50kg đứng tại   mép sàn. Sàn và người quay tốc độ 0,2vòng/s. Khi người đi tới điểm cách trục quay 1m thì tốc độ góc của sàn và của người là A. 1 vòng/s. B. 0,5 vòng/s. C. 3 vòng/s. D. 2 vòng/s. Câu 25: Tốc độ góc đặc trưng cho A. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc vật rắn. B. mức quán tính của vật rắn. C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của vật rắn. D. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ  góc. Câu 26: Môt vât răn đang quay đêu quanh truc cô đinh  ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣  vơi tôc đô goc 30 rad/s thi chiu tac dung cua môt momen ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣   ́ ̣ ớn không đôi nên quay châm dân đêu va d ham co đô l ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ưng lai sau 2 phut. Biêt momen cua vât răn nay đôi v ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ới truc  ̣ 2 la 10 kg.m ̀ . Momen ham co đô l ̃ ́ ̣ ơn băng ́ ̀ A. 3,0 N.m B. 2,0 N.m C. 2,5 N.m D. 3,5 N.m Câu 27: Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m , quay với tốc độ góc 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà   2 là A. 9,9.108J. B. 9.108J. C. 7.108J. D. 9,9.107J. Câu 28: Một hình trụ đặc bán kính 0,15m, khối lượng 20kg được cuốn bằng một sợi dây không dãn, một đầu gắn  với trục, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 6kg. Hệ thống được thả cho chuyển động với vận tốc đầu bằng 0,  dây không trượt trên hình trụ, lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật nặng là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 483
  3. A. 0,7m/s2. B. 3,75m/s2. C. 0,5m/s2. D. 0,3m/s2. Câu 29: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s, tốc độ góc   của nó tăng lên đến 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 0,7rad/s2. B. 0,5rad/s2. C. 0,4rad/s2. D. 0,2rad/s2. Câu 30: Một ròng rọc có bán kính 0,2m, có momen quán tính 0,04kg.m 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác  dụng bởi một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên, bỏ  qua mọi lực cản. Tốc độ  góc của ròng rọc sau khi quay được 5s là A. 40rad/s. B. 20rad/s. C. 30rad/s. D. 50rad/s. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2