Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 - THPT Phạm Văn Đồng
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 - THPT Phạm Văn Đồng sẽ các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập hữu ích và hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 - THPT Phạm Văn Đồng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12 BÀI 1 TIẾT SỐ 1 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II I. Chuẩn kiến thức, kỷ năng: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ 1. Dao động điều hòa Kiến thức + Các khái niệm: dao động cơ, dao động tuần hoàn, dao đông điều hòa. + Các phương trình: li độ, vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa. + Các đại lượng trong dao động điều hòa: biên độ, chu kỳ, tần số, tần số góc, pha dao động, pha ban đầu. + Dạng đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa. Kĩ năng + Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa. + Xác định được mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều. 2. Con lắc lò xo Kiến thức + Cấu tạo của con lắc lò xo, các lực tác dụng lên vật nặng trong con lắc lò xo. + Phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc lò xo. + Năng lượng trong dao động của con lắc lò xo. Kĩ năng + Viết được phương trình dao động của con lắc lò xo. + Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. 3. Con lắc đơn Kiến thức + Cấu tạo của con lắc đơn, các lực tác dụng lên vật nặng trong con lắc đơn. + Phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc đơn. + Năng lượng trong dao động của con lắc đơn. Kĩ năng + Viết được phương trình dao động của con lắc đơn. + Tính toán được một số đại lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn. 4. Dao động tắt dần, dao động Kiến thức cưởng bức + Các khái niệm: dao động riêng, dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưởng bức. + Đặc điểm của dao động cưởng bức, hiện tượng cộng hưởng, điều liện cộng hưởng, tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng. Kĩ năng + Giải được một số bài toán liên quan đến dao động tắt dần. + Giải được một số bài toán liên quan đến hiện tượng cộng hưởng. 5. Tổng hợp các dao động điều hòa Kiến thức cùng phương cùng tần số + Biểu diễn dao động điều hòa bằng véc tơ quay, phương pháp giãn đồ Frenen. + Ảnh hưởng của độ lệch pha của hai dao động thành phần đến dao động tổng hợp.
- Kĩ năng Giải được một số bài toán về tổng hợp dao động. 6. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ Kiến thức + Các khái niệm: sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang. + Các đại lượng đặc trưng của sóng: biên độ, chu kỳ, tần số, bước sóng, vận tốc truyền sóng, năng lượng sóng. + Phương trình sóng, tính tuần hoàn theo thời gian và theo không gian của sóng. Kĩ năng + Tính toán được một số đại lượng đặc trưng của sóng. + Viết được phương trình sóng. 7. Giao thoa sóng Kiến thức + Sự giao thoa của sóng cơ, điều kiện để có sự giao thoa. + Dao động của một điểm trong vùng giao thoa, vị trí các cực đại, cực tiểu trong vùng giao thoa. Kĩ năng: Xác định được số cực đại, cực tiểu trên một đoạn thẳng trong cùng giao thoa. 8. Sóng dừng Kiến thức + Sự phản xạ của sóng khi gặp vật cản. + Khái niệm sóng dừng, điều kiện để có sóng dừng. Kĩ năng: Xác định được một số đại lượng đặc trưng của sóng nhờ sóng dừng. 9. Sóng âm Kiến thức + Các khái niệm: sóng âm, âm nghe được, siêu âm, hạ âm. + Môi trường truyền âm, vận tốc truyền âm. + Các đặc trưng vật lý và sinh lý của âm. Kĩ năng + Giải được một số bài toán liên quan đến các đặc trưng vật ký của âm. + Giải thích được một số hiện tương liên quan đến đặc trưng sinh lý của âm. II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 1 tiết, trắc nghiệm khách quan, 30 câu. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LÍ (Bài số 1) TỔN LÍ SỐ TIẾT TRỌNG SỐ LƯỢNG NỘI DUNG BÀI ĐIỂM G SỐ THUYẾ THỰC SỐ CÂU TẬP TIẾT T LT VD LT VD LT(1,2) VD(3,4) LT(1,2) VD(3,4) 4, 6,8 2 36 11 6 5 10 7 3,3 2,3 Chương I:Dao động cơ 2 2 ChươngII: Sóng âm và sống 8 6 2 8 5 2,7 1,7 cơ 4, 3,8 2 20
- 2 2 8, 10,6 4 56 19 12 7 30 10 TỔNG 4 4 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Môn: Vật lí lớp 12 THPT (Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: I. Dao động cơ và II. Sóng cơ và sóng âm. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết) 1. Dao động điều Nêu được li độ, Viết được phương trình Vận dụng c/thức tính được 3 hòa biên độ, tần số, dao động điều hòa thời điểm ,t/gian và quảng (3 tiết) =15,9,3% chu kì, pha, pha Viết được công thức tính đường của vật dao động ban đầu là gì. chu kì (hoặc tần số) dao điều hòa. động điều hòa [2 câu] 1 câu 1 Câu
- 2. Con lắc lò xo Nêu được quá trình Viết được phương trình Biết cách chọn hệ trục tọa Giải được những bài (1 tiết) =5,3% biến đổi năng động lực học và phương độ, chỉ ra được các lực tác toán về dao động của lượng trong dao trình dao động điều hòa của dụng lên vật. con lắc lò xo nằm ngang động điều hòa. con lắc lò xo. Vận dụng tính được chu kì và treo thẳng đứng: Viết được công thức tính dao động và các đại lượng Biết cách lập phương chu kì (hoặc tần số) dao trong các công thức của con trình dao động chứng động điều hòa của con lắc lắc lò xo. minh dao động của con lò xo. lắc lò xo là một dao động điều hòa. Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc lò xo. Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] [1 câu [2 câu] [1câu] 3. Con lắc đơn Viết được công Viết được phương trình Biết cách chọn hệ trục tọa Giải được những bài (2 tiết) =10,5% thức tính chu kì động lực học và phương độ, chỉ ra được các lực tác toán về dao động của (hoặc tần số),vận trình dao động điều hòa của dụng lên vật. con lắc đơn: tốc dao động điều con lắc đơn. Vận dụng tính chu kì dao Biết cách lập phương hòa của con lắc Nêu được ứng dụng của động và các đại lượng trong trình dao động chứng đơn. con lắc đơn trong việc xác các công thức của con lắc minh dao động của con [1 câu] định gia tốc rơi tự do. đơn. lắc đơn là một dao động điều hòa. Xét các yếu tố ảnh [1 câu] hưởng đến chu kì dao động của con lắc đơn. Liên hệ bài toán với thực tiễn. [ 1câu] [1 câu] 4. Dao động tắt Nêu được dao Nêu được các đặc điểm Vận dụng điều kiện cộng dần. Dao động động riêng, dao của dao động tắt dần, dao hưởng để xác định tính chu cưỡng bức động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động kỳ và các đại lượng liên (1 tiết) =5,3% động cưỡng bức là duy trì. quan. gì? Nêu được điều kiện để 1[câu] hiện tượng cộng hưởng xảy ra. 1 [câu] 1[câu] 5. Tổng hợp hai Trình bày được nội dung Nêu được cách sử dụng Giải được các bài toán
- dao động điều của phương pháp giản đồ phương pháp giản đồ Fre về tổng hợp hai dao hòa cùng Frenen. nen để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần phương, cùng động điều hòa cùng tần số, số, cùng phương dao tần số. Phương cùng phương dao động. động: pháp giản đồ Biểu diễn được dao động Viết được phương điều hòa bằng vectơ quay. trình của dao động tổng Frenen. Vận dụng tính được các hợp. (2 tiết) =10,5% đại lượng trong các công Xét các trường hợp dao thức và phương trình của động cùng pha, ngược dao động tổng hợp và hai pha và vuông pha. dao động thành phần. Liên hệ bài toán với [1 câu] thực tiễn. Số câu (điểm) 10 (3,3 đ) 7 (2,3 đ) 17 (5,6 đ) Tỉ lệ % 33,3% 23,3 % 56,6 % Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết) 1. Sóng cơ Nêu được được Nêu được ví dụ về sóng (2 tiết) =10,5% các định nghĩa về dọc và sóng ngang. Viết được phương trình sóng cơ, sóng dọc, Phát biểu được các định sóng tại một điểm cách sóng ngang là gì. nghĩa về tốc độ truyền sóng, nguồn một khoảng x bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. [1 câu] [1 câu] 1 câu 2. Sự giao thoa Mô tả được hiện tượng giao Giải thích sơ lược hiện Giải được các bài toán (1 tiết) =5,3% Nêu đ ượ c đi ề u thoa của hai sóng mặt nước tượng giao thoa sóng mặt về giao thoa: kiện đẻ có giao và nêu được các điều kiện nước. Biết cách tổng hợp hai thoa sóng. để có sự giao thoa của hai Biết dựa vào công thức để dao động cùng phương, Nêu dược định sóng. tính bước sóng, số lượng cùng tần số, cùng biên nghĩa sóng kết hợp các cực đại giao thoa, cực độ để tính vị trí cực đại tiểu giao thoa. và cực tiểu giao thoa, năng lượng sóng. Liên hệ bài toán với thực tiễn. 1 [câu] [1 câu] [1 câu] 3. Sóng dừng Mô tả được hiện tượng Giải thích được sơ lược Giải được các bài toán (2 tiết) =10,5% sóng dừng trên một sợi dây hiện tượng sóng dừng trên về sóng dừng. và nêu được điều kiện để một sợi dây. Bài toán xác định số có sóng dừng khi đó. Vận dụng tính được bước nút, bụng sóng, tính chu
- sóng hoặc tốc độ truyền kì, tần số, năng lượng sóng bằng phương pháp sóng [1 câu] sóng dừng. Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] [1 câu] 4. Đặc trưng vật Nêu được sóng âm, Nêu được cường độ âm và Vận dụng tính được các lí của âm âm thanh, hạ âm, mức cường độ âm. đại lượng đặc trưng vật lí (1,5 tiết) =7,9% siêu âm là gì. Nêu được các đặc trưng của âm. vật lí (tần số, mức cường độ âm và các họa âm). Trình bày được sơ lược về âm cơ bản và các họa âm. [1 câu] [1 câu] 1[Câu] 5. Đặc trưng sinh Nêu được các đặc trưng lí của âm sinh lí (độ cao, độ to và âm (1,5 tiết) =7,9% sắc) của âm. Nêu được ví dụ để minh họa cho khái niệm âm sắc. Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng. [1câu] Số câu(số điểm) 8 (2,7 đ) 5 (1,7 đ) 12 (4,4 đ) Tỉ lệ ( %) 26,7% 16,7% 43,4 % TS số câu (điểm) 18 ( 6,0 đ) 12 ( 4,0 đ) 30 (10đ) Tỉ lệ % 60 % 40 % 100 %
- Sở GDĐT Tỉnh Ninh Thuận Kiểm tra một tiết HKI Năm học 20162017 Trường THPT Phạm Văn Đồng Môn: Vật Lý 12 Ban CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . Học sinh chọn đáp án đúng nhất và tô tròn vào câu tương ứng trong phiếu trả lời. 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 1.Một vật dao động điều hòa với phương trình x =2cos(ωt+π) (mm). Biên độ dao động của vật là: A. 2 mm B. 2 cm C. 2 mm D. 2 cm [] 2.Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là… A. Chu kì dao động. B. Tần số dao động. C. pha của dao động D. Tần số góc của dao động [] π 3.Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( ω t + 2 ) (cm), người ta đã chọn. A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. [] ̣ ̣ ̣ 4.Môt vât dao đông điêu hoa v ̀ ̀ ới biên đô 3 cm va chu ky dao đông 2 s. Quang đ ̣ ̀ ̀ ̉ ường vât đi đ ̣ ược trong 4 s là A. 24 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 18cm [] ̣ ̣ Môt con lăc lo xo dao đông điêu hoa v ́ ̀ ̀ ̀ ới chu ky T = 2 s. Đông năng cua con lăc nay biên đôi tuân ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀ hoan v̀ ới chu ky ̀ A. 1s B. 2 s C. 4 s D. 3 s [] 5.Một con lắc lò xo dọc, khi treo vật nặng có khối lượng m = 250g thì lò xo dãn ra 2,5 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn ra một đoạn 4,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy gốc thời gian lúc thả vật, g = 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. x = 2,5co s(20t ) cm B. x = 2,5co s(2π t ) cm C. x = 4,5co s(2π t ) cm D. x = 4,5co s(20t ) cm [] 6.Gọi t là thời gian con lăc lo xo dao đ ́ ̀ ộng điều hòa thực hiện được N dao động toàn phần. Tần số của dao động được xác định bởi công thức:
- A. f = N.t (Hz) B. f = N/t (Hz) C. f = N/2 (Hz) D. f = t/N (Hz) [] 7.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 5cm, ở thời điểm t1 + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg [] 8. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 4 là x(cm) 4 (1) (2) t(s) -4 A. 2,8 s B. 4s C. 4,4 D. 5,2 [] ̣ 9.Môt con lăc đ ́ ơn co chiêu dai 121cm, dao đông điêu hoa tai n ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ơi co gia tôc trong tr ́ ́ ̣ ường g =10m/s 2 , lây ̣ ́ π 2 = 10 . Chu ky dao đông cua con lăc ̀ ̉ ́ A. 2,2 s B. 0,5 s C. 1 s D. 3 s [] 10.Trong dao động điều hoà ca con lăc đ ̉ ơn, độ lớn gia tốc của vật A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi. C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. [] 11.Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2 πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s. [] 12.Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2 s khi treo vào thang máy đứng yên, lấy g = 10 m/s2. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s2 thì con lắc dao động điều hòa chu kì dao động bằng A. 1,95 s. B. 1,98 s. C. 2,15 s. D. 2,05 s. [] 13. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể. [] 14.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
- A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. [] 15. Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s 2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. v = 40,9 km/h B. v = 12 m/s C. v = 40,9 m/s D. v = 10 m/s [] 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + 200 ) cm và x 2 = A 2 cos ( ωt − 900 ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20 cos ( ωt + ϕ ) cm . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25cm B. 20cm C. 40cm D. 35cm. [] 17. Chọn câu trả lời đúng. đê phân lo ̉ ại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương dao động và phương truyền sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. [] 18. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. D. Tăng theo cường độ sóng. [] ̣ ́ 19. Môt song hinh sin truyên theo truc ox v ̀ ̀ ̣ ới phương trinh cua ngoôn song đăt tai O la ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Uo = 6cos(100πtπ/3)cm. Ở điêm M theo h ̉ ương Ox cach O môt phân t ́ ́ ̣ ̀ ư bước song, phân t ́ ̀ ử M dao ̣ đông v ơi ph ́ ương trinh ̀ A. Uo = 6cos(100πt5π/6)cm B. Uo = 6cos(100πt+π/3)cm C. Uo = 6cos(100πt+5π/6)cm D. Uo = 6cos(100πtπ/3)cm [] 20. Để khảo sát giao thao sóng cơ,người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A,B.Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,cùng pha. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi.Các điểm thuộc mặt nước tên đường trung trực của đoạn AB sẽ: A. Dao động với biên độ cực đại B. không dao động C. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. Dao động với biên đô c ̣ ực tiểu.
- [] 21. Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian B. Cùng biên độ C. cùng tần số D. Cùng pha ban đầu [] 22. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm.Bước sóng = 2,5 cm. Điểm M trên mặt nước cách nguôn A la ̀ ̀ 24 2 cm va cach nguôn B la ̀ ́ ̀ ̀ 24 cm. Số điểm dao đông v ̣ ơi biên đô c ́ ̣ ực đai trên đoan AM là: ̣ ̣ A. 13 B. 11 C. 10 D. 9 [] ̣ ̉ ́ ́ ừng trên sợi dây co hai đâu co đinh thi chiêu dai cua s 23. Điêu kiên đê co song d ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ợi dây la(v ̀ ới K la sô ̀ ́ nguyên) λ λ λ λ A. k B. k C. (2k + 1) D. (2k + 1) 2 4 2 4 [] 24. Trên môt ṣ ợi dây đan hôi dai 1m, hai đâu cô đinh, đang co song d ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ừng với 5 nut song(kê ca hai đâu ́ ́ ̉ ̉ ̀ dây). Bươc song cua song truyên trên dây la ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ A. 0,5m B. 1 C. 1,5m D. 2m [] 25. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m.(0,4m) D. 0,25 m/s. [] ̣ 26. Môt nguôn âm phat ra song âm co tân sô 15kHz âm nay thuôc loai ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ A. Âm nghe được B. Ha âṃ C. Siêu âm ̣ D. Tap âm [] 27. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng bước sóng trong một môi trường. D. cùng tần số và bước sóng. [] 28. Trong môi trương truyên âm, tai hai điêm A va B co m ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ức cường đô âm lân l ̣ ̀ ượt la 80dB va 50dB ̀ ̀ vơi cung c ́ ̀ ương đo âm chuân. C ̀ ̣ ̉ ường đô âm tai A l ̣ ̣ ớn găp bao nhiêu lân c ́ ̀ ường đô âm tai B ̣ ̣ A. 1000 lân B. 2,25 lân C. 3600 lan C. 10000 lân ̀ ̀ ̀ ̀
- [] 30.Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. âm sắc. B. độ cao. C. độ to. D. mức cường độ âm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn