BIÊN SOẠN ĐỀ KT 1 T SỐ 2 LÝ 10 CB NĂM HỌC 2015-2016.<br />
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra :<br />
Kiểm tra 1 tiết .<br />
Chủ đề 1 : Chương IV: Các định luật bảo toàn.<br />
Kiền thức :<br />
Hiểu được khái niệm động lượng,Xung lượng của lực tác dụng.Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng<br />
Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát. Định nghĩa công suất.Công thức tính công suất.<br />
Khái niệm động năng, biểu thức tính động năng. Sự liên hệ giữa công của ngoại lục tác dụng và độ biến thiên động năng.<br />
Khái niệm thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi biểu thức tính động năng. Biểu hiện của trọng trường,khái niệm trọng<br />
trường đều. Các công thức tính thế năng, khái niệm mốc thế năng.<br />
Khái niệm Cơ năng của vật trong trọng trường và cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi<br />
Kỹ năng : Giải được các bài toán đơn giản vế động lượng. Sự liên hệ giữa độ biến thiên động lượng và xung lượng<br />
Giải được các bài toán đơn giản vế công và công suất<br />
Giải được các bài toán đơn giản về động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi,bảo toàn cơ năng<br />
Chủ đề 2 : Chương V : Chất khí<br />
Nêu được những kiến thức cơ bản về cấu tạo chất,lực tương tác giữa các phân tử,các thể rắn lỏng khí.Nội dung thuyết<br />
động học phân tử chất khí.Định nghĩa khí lí tưởng.<br />
Định nghĩa các thông số trạng thái,đẳng quá trình là gì/ quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-Mariot.Đường đẳng nhiệt.<br />
quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ.Đường đẳng tích<br />
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Quá trình đẳng áp .,đường đẳng áp.Khái niệm độ không tuyệt đối.Thang nhiệt độ<br />
tuyệt đối.<br />
Kỹ năng :<br />
Giải được các bài toán đơn giản trong các đẳng quá trình và phương trình trạng thái của khí lí tưởng.<br />
2. Hình thức kiểm tra : Kiểm tra 1 tiết; Trắc nghiệm khách quan.<br />
Tính trọng số nội dung theo khung phân phối chương trình :<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
TIẾT<br />
10<br />
6<br />
16<br />
<br />
Chương IV: Các định luật bảo toàn.<br />
Chương V : Chất khí<br />
<br />
LÝ<br />
THUYẾT<br />
8<br />
4<br />
12<br />
<br />
SỐ TIẾT THỰC<br />
LT<br />
VD<br />
5,6<br />
4,4<br />
2,8<br />
3,2<br />
8,4<br />
7,6<br />
<br />
TRỌNG SỐ<br />
LT<br />
VD<br />
35<br />
28<br />
17<br />
20<br />
52<br />
48<br />
<br />
Tính số câu hỏi cho điểm số và các cấp độ :<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Cấp độ1,2<br />
<br />
Chương IV: Các định luật bảo toàn.<br />
Chương V : Chất khí<br />
Chương IV: Các định luật bảo toàn.<br />
Chương V : Chất khí<br />
<br />
35<br />
17<br />
28<br />
20<br />
100<br />
<br />
Cấp độ<br />
3,4<br />
<br />
Số lượng<br />
câu<br />
10<br />
5<br />
9<br />
6<br />
30<br />
<br />
10/3<br />
5/3<br />
3<br />
2<br />
10<br />
<br />
3. Thiết lập khung ma trận :<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2015-2016<br />
THỜI GIAN : 45 PHÚT,30 CÂU TRẮC NGHIỆM.<br />
PHẠM VI KIỂM TRA :CHƯƠNG IV VÀ CHƯƠNG V<br />
TÊN CHỦ ĐỀ<br />
<br />
NHẬN BIẾT<br />
CẤP ĐỘ 1<br />
<br />
THÔNG HIỂU<br />
CẤP ĐỘ 2<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
CẤP ĐỘ 3<br />
CẤP ĐỘ 4<br />
<br />
CỘNG<br />
<br />
Chủ đề 1 : Chương IV: Các định luật bảo toàn.<br />
Hiểu được khái niệm động<br />
1 Động lượng<br />
lượng,Xung lượng của lực tác<br />
dụng.Sự liên hệ giữa độ biến thiên<br />
động lượng và xung lượng<br />
3 câu .<br />
Biểu thức tính công trong trường hợp<br />
2 Công và công<br />
tổng quát. Định nghĩa công suất.Công<br />
suất.<br />
thức tính công suất.<br />
2 câu .<br />
3. Động năng<br />
<br />
4. Thế năng<br />
<br />
5. Cơ năng<br />
<br />
Khái niệm động năng, biểu thức tính<br />
động năng. Sự liên hệ giữa công của<br />
ngoại lục tác dụng và độ biến thiên<br />
động năng.<br />
3 câu .<br />
Khái niệm thế năng trọng trường, thế<br />
năng đàn hồi biểu thức tính động<br />
năng. Biểu hiện của trọng trường,khái<br />
niệm trọng trường đều. Các công thức<br />
tính thế năng, khái niệm mốc thế<br />
năng.<br />
3 câu .<br />
<br />
Khái niệm Cơ năng của vật trong<br />
trọng trường và cơ năng của vật chịu<br />
tác dụng của lực đàn hồi<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản vế<br />
động lượng. Sự liên hệ giữa độ biến<br />
thiên động lượng và xung lượng<br />
3 câu.<br />
Giải được các bài toán đơn giản về<br />
công và công suất<br />
1 câu<br />
Giải được các bài toán đơn giản về<br />
động năng,<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản về<br />
thế năng trọng trường, thế năng đàn<br />
hồi<br />
1 câu.<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản về<br />
Cơ năng và bảo toàn cơ năng.<br />
1 câu.<br />
<br />
1 câu.<br />
Chủ đề 2 : Chương V: Chất khí<br />
Nêu được những kiến thức cơ bản về<br />
1 Cấu tạo chất<br />
thuyết động học cấu tạo chất,lực tương tác giữa các<br />
phân tử,các thể rắn lỏng khí.Nội dung<br />
phân tử chất<br />
khí.<br />
thuyết động học phân tử chất<br />
khí.Định nghĩa khí lí tưởng.<br />
1 câu.<br />
Định nghĩa các thông số trạng<br />
2. Quá trình<br />
thái,đẳng quá trình là gì/ quá trình<br />
đẳng nhiệt.<br />
đẳng nhiệt. Định luật BôiMariot.Đường đẳng nhiệt.<br />
1 câu.<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản trong<br />
quá trình đẳng nhiệt<br />
2 câu.<br />
<br />
3 Quá trình<br />
đẳng tích.<br />
<br />
Quá trình đẳng tích. Định luật Sác<br />
lơ.Đường đẳng tích<br />
1 câu.<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản trong<br />
quá trình đẳng tích<br />
<br />
4 Phương trình<br />
trạng thái của<br />
khí lí tưởng.<br />
<br />
Phương trình trạng thái của khí lí<br />
tưởng. Quá trình đẳng áp .,đường<br />
đẳng áp.Khái niệm độ không tuyệt<br />
đối.Thang nhiệt độ tuyệt đối.<br />
2 câu.<br />
<br />
Giải được các bài toán đơn giản về<br />
phương trình trạng thái khí lí tưởng<br />
và quá trình đẳng áp.<br />
3 câu.<br />
<br />
Trường THPT Trường Chinh.<br />
Họ và tên :<br />
Lớp :<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN<br />
NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ.<br />
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT.<br />
ĐỀ 201<br />
<br />
Câu 1 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực :<br />
A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng.<br />
C Có đơn vị là N.s<br />
D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật.<br />
Câu 2 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật :<br />
A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s<br />
C Là đại lượng hữu hướng<br />
D Có đơn vị là N.m.<br />
Câu 3 : Chọn công thức đúng :<br />
A P F .t ;<br />
B P F .t ; C P F .t D F P.t<br />
Câu 4 : Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là :<br />
A A F .S . cos ; B A F .S . sin ;<br />
C A .F .S . tan ; D A F .S . cot g .<br />
Câu 5 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :<br />
A P A.t<br />
<br />
;B P<br />
<br />
A<br />
; C P F .t<br />
t<br />
<br />
; D P<br />
<br />
A<br />
.<br />
F<br />
<br />
Câu 6 :Động năng của một vật là đại lượng được tính bằng công thức :<br />
A Wđ <br />
<br />
1<br />
mv ;<br />
2<br />
<br />
B Wđ mv 2 ; C Wđ <br />
<br />
1 2<br />
1<br />
mv ; D Wđ m 2 v .<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 7 : Thế năng trọng trường của một vật được tính bằng công thức :<br />
A Wt <br />
<br />
1 2<br />
mv ; B Wt mv 2 ;<br />
2<br />
<br />
C Wt mgZ ; D Wt <br />
<br />
mg<br />
Z<br />
<br />
Câu 8 : Hệ thức đúng giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật là :<br />
A A<br />
<br />
1<br />
1<br />
1 2 1<br />
2<br />
mv 2 mv1 ; B A mv 2 mv1 ; C A mv 2 mv12 ; D A mv 2 mv12 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Hệ thức đúng giữa công của trọng lực tác dụng lên vật và thế năng trọng trường của vật là :<br />
A. AMN Wt ( N ) Wt ( M ) ;<br />
B AMN Wt ( M ) Wt ( N ) ;<br />
C AMN Wt ( N ) Wt (M ) ;<br />
D AMN Wt ( N ) Wt ( M )<br />
Câu 10 : Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng trường từ nơi có thế năng nhỏ sang nơi có thế năng lớn thì<br />
trọng lực :<br />
A Thực hiện công âm ;<br />
B Thực hiện công âm;<br />
C Có thể thực hiện công âm hoặc dương; D Không thực hiện công nào cả.<br />
Câu 11 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì:<br />
A Động năng của vật giảm ;<br />
B Động năng của vật tăng.<br />
C Thế năng của vật giảm ;<br />
D Thế năng của vật tăng ;<br />
Câu 12 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là :<br />
A Vật phải là chất điểm;<br />
B Vật phải có kích thước nhỏ.<br />
C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn.<br />
Câu 13 : Một vật nhỏ có khối lượng 3 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc<br />
5m/s. Sau đó 3s có vận tốc 8m/s,tiếp ngay sau đó 4s vật có động lượng là :<br />
A 20kgm/s<br />
B 24kgm/s<br />
C 36kgm/s<br />
D 32kgm/s.<br />
Câu 14 : Một máy bay có khối lượng 150 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là :<br />
A 36,5.10 6 kg.m / s ;B 37,5.10 6 kg.m / s C 135.10 3 kg.m / s ; D 135.10 5 kg .m / s .<br />
Câu 15 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 100 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 2000kg. Khi khối<br />
lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có :<br />
<br />
A Tốc độ 10m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí.<br />
C Tốc độ 20m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí.<br />
Câu 16 : Một động cơ thực hiện một công 900000J trong thời gian là 15 phút.Công suất của động cơ này là :<br />
A 2000W ; B 1500W ; C 1250W ; D 1000W.<br />
Câu 17 : Một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn là v thì có động năng là 5000J. Khi vận tốc của của vật là 2v thì<br />
động năng của vật là :<br />
A 20000J ; B 10000J ; C 2500J ; D Không thể xác định được.<br />
Câu 18 : Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v1 =36km/h,khối lượng của vật là 100kg. Khi chịu tác dụng của<br />
một lực không đổi cùng chiều chuyển động ,vận tốc của vật tăng lên đến 54km/h.Công của lực tác dụng là :<br />
A 6250J ;<br />
B 5650J ;<br />
C 4500J ;<br />
D 7200J.<br />
Câu 19 : Một vật chuyển động trong trọng trường từ độ cao 3m lên đến độ cao 5m so với mặt đất.Biết khối lượng của vật<br />
là 20kg ,gia tốc trọng trường là g 10m / s 2 .Công của trọng lực thực hiện được là :<br />
A -600J ;<br />
B -400J ;<br />
C 400J;<br />
D 300J<br />
Câu 20 : Phóng một vật từ mặt đất theo phương thẳng đứng lên cao với tốc độ 14m/s. Cho g 9,8m / s 2 .Ở độ cao nào<br />
thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng :<br />
A 2m ;<br />
B 2,25m ;<br />
C 2,5m ; D3,75m.<br />
Câu 21 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí :<br />
A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định<br />
C Chất khí có thể tích xác định ;<br />
D Chất khí dễ bị nén.<br />
Câu 22 : Chọn phát biểu đúng :<br />
A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới.<br />
C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới.<br />
Câu 23 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì :<br />
A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích;<br />
B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.<br />
C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
Câu 24 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì :<br />
A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích;<br />
C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.<br />
Câu 25 : Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác<br />
định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ :<br />
A Định luật Bôi-Mariốt ;<br />
B Định luật Sác lơ.<br />
C Hệ thức<br />
<br />
P<br />
hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.<br />
T<br />
<br />
Câu 26 : Một khối khí lý tưởng có áp suất 2atm được làm tăng áp suất đến 5atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi<br />
một lượng 14,4l. thể tích ban đầu của khối khí đó là :<br />
A 32l ;<br />
B 28l ; C 24l<br />
; D 30,6l.<br />
Câu 27 : Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 2980m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất<br />
khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 8 o c .Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là<br />
1,29kg / m 3 .<br />
A 1,14kg / m 3 ; B 0,76kg / m 3 ;<br />
<br />
C 0,95kg / m 3 ; D 0,84kg / m 3 .<br />
<br />
Câu 28 : Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 50cm 3 khí hydro ở áp suất 740mmHg và nhiệt độ 27 o c .Thể<br />
tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 o c ) là :<br />
A 52,5cm 3 ; B 53,7cm 3 ; C 44,3cm 3 ; D 46,8cm 3 .<br />
Câu 29 : Thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ 27 o c là 20l.Khi nhiệt độ của khí là 54 o c thì thể tích khí là bao nhiêu?<br />
Cho biết áp suất khí không thay đổi :<br />
A 40l ;<br />
B 21,8l ;<br />
C 26,7l<br />
; D 32,4l.<br />
Câu 30 : Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp,mỗi lần bơm,đẩy được 50cm 3 không khí ở áp suất 1atm vào<br />
quả bóng.Sau 60 lần bơm, quả bóng có dung tích 2l,coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi áp suất khí trong quả bóng sau<br />
khi bơm là :<br />
A 1,25atm ; B 1,5 atm ;<br />
C 2atm ; 2,5atm<br />
..........................................................................HẾT...................................................................................................<br />
<br />
Trường THPT Trường Chinh.<br />
Họ và tên :<br />
Lớp :<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 10 CƠ BẢN<br />
NĂM HỌC 2015-2016. MÔN VẬT LÝ.<br />
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT.<br />
ĐỀ 202<br />
<br />
Câu 1 : Chọn phát biểu không đúng về chất khí :<br />
A Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. B Chất khí không có hình dạng xác định<br />
C Chất khí có thể tích xác định ; D Chất khí dễ bị nén.<br />
Câu 2 : Chọn phát biểu đúng :<br />
A. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm dưới B Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm dưới.<br />
C Đường đẳng tích ứng với thể tích nhỏ hơn sẽ nằm trên. D Đường đẳng áp ứng với áp suất nhỏ hơn sẽ nằm dưới.<br />
Câu 3 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí xác định thì :<br />
A Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích;<br />
B Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.<br />
C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
Câu 4 : Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí xác định thì :<br />
A Thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối; B Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích;<br />
C Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối; D Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.<br />
Câu 5 : Định luật nào? Công thức nào ? Phương trình nào ? Cho phép ta xác định được trạng thái của một lượng khí xác<br />
định qua những quá trình biến đổi trạng thái bất kỳ :<br />
A Định luật Bôi-Mariốt ;<br />
B Định luật Sác lơ.<br />
C Hệ thức<br />
<br />
P<br />
hằng số trong quá trình đẳng áp ; D Phương trình trạng thái khí lý tưởng.<br />
T<br />
<br />
Câu 6 : Chọn phát biểu sai trong các nhận định sau :Khi lực tác dụng lên vật thực hiện công dương thì:<br />
A Động năng của vật giảm ;<br />
B Động năng của vật tăng.<br />
C Thế năng của vật giảm ;<br />
D Thế năng của vật tăng ;<br />
Câu 7 : Điều kiện để áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật là :<br />
A Vật phải là chất điểm;<br />
B Vật phải có kích thước nhỏ.<br />
C Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực; D Vật phải có kích thước lớn.<br />
Câu 8 : Một vật nhỏ có khối lượng 3 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc<br />
5m/s. Sau đó 4s có vận tốc 8m/s,tiếp ngay sau đó 5s vật có động lượng là :<br />
A 26,75kgm/s<br />
B 35,25kgm/s<br />
C 36,5kgm/s<br />
D 32,45kgm/s.<br />
Câu 9 : Một máy bay có khối lượng 120 tấn bay với vận tốc 900km/h.Động lượng của máy bay đó là :<br />
A 34,5.10 6 kg.m / s ;B 37,5.10 6 kg.m / s C 3.10 7 kg .m / s ; D 135.10 5 kg .m / s .<br />
Câu 10 : Một tên lửa ban đầu đứng yên,khối lượng của tên lửa là 80 tấn, khối lượng của nhiên liệu là 2000kg. Khi khối<br />
lượng nhiên liệu được phun ra với tốc độ là 3600km/h về phía sau thì tên lửa sẽ có :<br />
A Tốc độ 10m/s và ngược hướng với luồng khí ;B Tốc độ 15m/s và ngược hướng với luồng khí.<br />
C Tốc độ 20m/s và hướng về phía trước ; D Tốc độ 25m/s và ngược hướng với luồng khí.<br />
Câu 11 : Chọn ra phát biểu không đúng về Xung lượng của lực :<br />
A Đó là đại lượng véc tơ; B Đó là đại lượng vô hướng.<br />
C Có đơn vị là N.s<br />
D Có thể gây ra biến đổi trạng thái chuyển động của vật.<br />
Câu 12 : Chọn ra phát biểu không đúng về Động lượng của một vật :<br />
A Luôn cùng hướng với vận tốc của vật; B Có đơn vị là Kg.m/s<br />
C Là đại lượng hữu hướng<br />
D Có đơn vị là N.m.<br />
Câu 13 : Chọn công thức đúng :<br />
A P F .t ;<br />
B P F .t ; C P F .t D F P.t<br />
Câu 14 : Biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát là :<br />
A A F .S . cos ; B A F .S . sin ;<br />
C A .F .S . tan ; D A F .S . cot g .<br />
Câu 15 : Công suất là đại lượng được tính bằng công thức :<br />
A P A.t<br />
<br />
;B P<br />
<br />
A<br />
; C P F .t<br />
t<br />
<br />
; D P<br />
<br />
A<br />
.<br />
F<br />
<br />