intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý - THPT Cao Bá Quát

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

107
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Vật lý đến đâu. Mời bạn tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý của trường THPT Cao Bá Quát để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý - THPT Cao Bá Quát

  1. Trường THPT Cao Bá Quát Kiểm tra: 1tiết Họ và tên: ........................................................Lớp:................ Môn: Vật Lý - Số 2 Điền phương án lựa chọn vào câu tương ứng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (Lấy u = 931,5MeV/c2 , mP = 1,0073u, mn = 1,0087u ) Câu 1. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. W  m . B. W  m . C. E = mc2 D. E= mc. c2 c Câu 2. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng B. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác C. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. D. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn Câu 3. 12C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: 6 A. 73,35MeV/c2 B. 98,96MeV/c2 C. 82,54MeV/c2 D. 92,5MeV/c2 Câu 4. Chọn câu đúng : Một vật đứng yên có khối lượng m0 , khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị: A. nhỏ hơn m0 B. bằng m0 C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn D. Lớn hơn m0 Câu 5. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Tia   là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương B. Bị lệch trong điện trường C. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia  D. Tia   có bản chất là dòng electron A A 4 Câu 6. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Z X  Z  2Y Sự phân rã trên phóng ra tia:  A.  B.  C.  D.   Câu 7. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: A. 1,09g B. 2,53g C. 2,04g D. 0,78g Câu 8. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là: A. 50 ngày B. 80 ngày C. 60 ngày D. 75 ngày 6 3 Câu 9. Phản ứng 3 Li  n 1T    4,8MeV , coi mT = 3u, m = 4u Nếu các hạt tham gia phản ứng đứng yên thì động năng của hạt  là: A. 2,08MeV B. 2,74MeV C. 2,06MeV D. 2,92MeV Câu 10. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 14,7.1010J B. 9,6.1010J C. 16,4.1010J D. 8,2.1010J 209 Câu 11. Cho phản ứng: 84 Po    X , X là hạt nhân: A. 205 Pb 82 B. 204Te 81 C. 297 Au 79 D. 200 Hg 80 17 Câu 12. 8 O có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của nó là: A. 7,78MeV B. 6,01MeV C. Đáp số khác. D. 8,96MeV 1
  2. Câu 13. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: A. Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân B. Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số electrôn D. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn Câu 14. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: A. 0,72.1017Bq B. 0,15.1017Bq C. 0,575.1017Bq D. 0,54.1017Bq Câu 15. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 1,28.10-5s-1 B. 8.10-5s-1 C. 12.10-5s-1 D. 1,7.10-5s-1 Câu 16. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu. A. 2150 năm B. 2500năm C. 2120 năm D. 2038năm Câu 17. Động năng của một hạt có động lượng p sẽ là: A. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 ; B. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 C. Wd  p 2  (mo c )2 D. Wd  c p 2  (mo c) 2 ; 37 37 Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: 17 Cl  X  n 18 Ar , X là hạt A.  + B. p C. n D. õ Câu 19. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Có khả năng ion hóa chất khí B. Có tính đâm xuyên yếu C. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli Câu 20. Vận tốc của một hạt có động lượng là p sẽ là: c pc A. v  B. v  (mo c) 2  p 2 (mo c) 2  p pc pc C. v  ; D. v  2 (mo c )  p (mo c) 2  p 2 Câu 21. Cho hạt nhân 10 X . Hãy tìm phát biểu sai: 5 A. Điện tích hạt nhân: 10e B. Số prôtôn: 5 C. Số nơtrôn: 5 D. Số nuclôn: 10 Câu 22. Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: 1 1 1 2 B. m  m0 1  v2   2 A. m  m0 1  v  C.  v2  2 D.  v2  2     mo  m 1  2  mo  m  1  2   c  2  c   c   c  Câu 23. Khi bắn phá 10 B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: 5 10 12 A. 5 B    6 C  n B. 10 B   13 N  n 5 7 10 19 10 16 C. 5 B    9 F  n D. 5 B    8 O  n - Câu 24. Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt  phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt  - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó: A. 30 phút B. 20 phút C. 45 phút D. 60 phút Câu 25. Cho các định luật sau: I - Bảo toàn năng lượng II - Bảo tòan khối lượng 2
  3. III - Bảo toàn điện tích` IV -Bảo toàn động lượng Trong các phản ứng hạt nhân các định luật nào sau đây được nghiệm đúng: A. I, II, IV B. I. III. IV C. I, II, III. D. II, III, IV. 3
  4. Đáp án mã đề: 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C. B. D. D. C. A. D. D. C. C. A. A. B. C. A. D. B. B. C. D. A. C. B. D. B. 4
  5. Trường THPT Cao Bá Quát Kiểm tra: 1tiết Họ và tên: ........................................................Lớp:................ Môn: Vật Lý Số 3 Điền phương án lựa chọn vào câu tương ứng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (Lấy u = 931,5MeV/c2 , mP = 1,0073u, mn = 1,0087u ) Câu 1. Chu kỳ bán rã 210 Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia  polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối 84 lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu là: A. 0,5516mg B. 0,6391mg C. 0,7357mg D. 0,4967mg 6 3 Câu 2. Phản ứng 3 Li  n 1T    4,8MeV , coi mT = 3u, m = 4u Nếu các hạt tham gia phản ứng đứng yên thì động năng của hạt  là: A. 2,74MeV B. 2,06MeV C. 2,92MeV D. 2,08MeV Câu 3. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. W  m . B. E = mc2 C. W  m . D. E= mc. c c2 10 Câu 4. Cho hạt nhân X . Hãy tìm phát biểu sai: 5 A. Số nơtrôn: 5 B. Số prôtôn: 5 C. Điện tích hạt nhân: 10e D. Số nuclôn: 10 Câu 5. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 16,4.1010J B. 14,7.1010J C. 9,6.1010J D. 8,2.1010J Câu 6. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Tia   là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương B. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia  C. Bị lệch trong điện trường D. Tia   có bản chất là dòng electron ' Câu 7. Cho phương trình phân rã hạt nhân: ZA X  A Y    Trị số của Z' là Z ' A. Z - 2 B. Z - 1 C. Z D. Z + 1 Câu 8. Vận tốc của một hạt có động lượng là p sẽ là: pc c A. v  B. v  2 (mo c)  p (mo c) 2  p 2 pc pc C. v  D. v  ; (mo c) 2  p 2 (mo c )2  p Câu 9. 12C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: 6 A. 82,54MeV/c2 B. 92,5MeV/c2 C. 98,96MeV/c2 D. 73,35MeV/c2 Câu 10. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu. A. 2038năm B. 2120 năm C. 2500năm D. 2150 năm 11 11 Câu 11. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: 6 C  5 Bo , Phản ứng trên phóng ra tia: A.  B.   C. Tia khác D.   1
  6. Câu 12. Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: 1 1 2 1 B. m  m0 1  v2   2 2 2 A.  v2  mo  m  1  2  2   C. m  m0 1  v    D. mo  m 1  v 2     c  2  c   c   c  27 27 30 Câu 13. Khi bắn phá 13 Al bằng hạt  . Phản ứng xảy ra theo phương trình: 13 Al   15 P  n . Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mP = 29,970u, m = 4,0015u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt  để phản ứng xảy ra: A. 7,2MeV B. 6,4MeV C. 7,5MeV D. 6,7MeV A A 4 Câu 14. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Z X  Z  2Y Sự phân rã trên phóng ra tia:   A.  B.  C.  D.  Câu 15. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 1,7.10-5s-1 B. 12.10-5s-1 C. 1,28.10-5s-1 D. 8.10-5s-1 Câu 16. Khi bắn phá 10 B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: 5 10 16 A. 5 B    8 O  n B. 10 B   12 C  n 5 6 10 19 10 13 C. 5 B    9 F  n D. 5 B    7 N  n Câu 17. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: A. Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân B. Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn D. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số electrôn Câu 18. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: A. 0,78g B. 1,09g C. 2,04g D. 2,53g Câu 19. Động năng của một hạt có động lượng p sẽ là: A. Wd  c p 2  (mo c) 2 ; B. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 C. Wd  p 2  (mo c )2 D. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 ; Câu 20. Cho các định luật sau: I - Bảo toàn năng lượng II - Bảo tòan khối lượng III - Bảo toàn điện tích` IV -Bảo toàn động lượng Trong các phản ứng hạt nhân các định luật nào sau đây được nghiệm đúng: A. I, II, IV B. I, II, III. C. I. III. IV D. II, III, IV. Câu 21. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli D. Có khả năng ion hóa chất khí Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là: A. 50 ngày B. 60 ngày C. 75 ngày D. 80 ngày Câu 23. Chọn câu đúng : Một vật đứng yên có khối lượng m0 , khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị: A. Lớn hơn m0 B. bằng m0 C. nhỏ hơn m0 D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn 37 37 Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân: 17 Cl  X  n 18 Ar , X là hạt A. n B.  + C. p D.õ 209 Câu 25. Cho phản ứng: 84 Po    X , X là hạt nhân: 2
  7. 200 297 205 204 A. 80 Hg B. 79 Au C. 82 Pb D. Te 81 3
  8. Đáp án mã đề: 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C. B. B. C. A. B. D. C. B. A. D. D. D. D. C. D. B. A. B. C. A. C. A. C. C. 4
  9. Trường THPT Cao Bá Quát Kiểm tra: 1tiết Họ và tên: ........................................................Lớp:................ Môn: Vật Lý Điền phương án lựa chọn vào câu tương ứng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (Lấy u = 931,5MeV/c2 , mP = 1,0073u, mn = 1,0087u ) Câu 1. 17 O có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của nó là: 8 A. 8,96MeV B. 7,78MeV C. 6,01MeV D. Đáp số khác. Câu 2. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: A. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn B. Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số electrôn D. Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân A A 4 Câu 3. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Z X  Z  2Y Sự phân rã trên phóng ra tia:  A.  B.  C.  D.   209 Câu 4. Cho phản ứng: 84 Po    X , X là hạt nhân: 297 200 A. 79 Au B. 80 Hg C. 205 Pb 82 D. 204Te 81 210 Câu 5. Chu kỳ bán rã 84 Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia  polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu là: A. 0,7357mg B. 0,4967mg C. 0,6391mg D. 0,5516mg Câu 6. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Có tính đâm xuyên yếu B. Có khả năng ion hóa chất khí C. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli D. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng Câu 7. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác B. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng C. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. Câu 8. Động lượng của một hạt có khối lượng nghỉ mo và động năng K là: 2 2 K K A. p     mo K   B. p     mo K ;   c c 2 2 K K C. p     2mo K   D. p     2mo K ;   c c Câu 9. Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: 1 2 B. m  m0 1  v2   A.  v2  2 mo  m  1  2     c   c  1 1 2 C. m  m0 1  v  D.  v2  2  2  mo  m 1  2   c   c  1
  10. Câu 10. Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt  - phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt  - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó: A. 60 phút B. 45 phút C. 30 phút D. 20 phút Câu 11. Động năng của một hạt có động lượng p sẽ là: A. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 ; B. Wd  c p 2  (mo c) 2 ; C. Wd  p 2  (mo c )2 D. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 Câu 12. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 9,6.1010J B. 16,4.1010J C. 14,7.1010J D. 8,2.1010J Câu 13. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu. A. 2500năm B. 2120 năm C. 2038năm D. 2150 năm Câu 14. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: A. 2,53g B. 0,78g C. 2,04g D. 1,09g Câu 15. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là: A. 75 ngày B. 80 ngày C. 50 ngày D. 60 ngày 6 3 Câu 16. Phản ứng 3 Li  n 1T    4,8MeV , coi mT = 3u, m = 4u Nếu các hạt tham gia phản ứng đứng yên thì động năng của hạt  là: A. 2,06MeV B. 2,74MeV C. 2,92MeV D. 2,08MeV Câu 17. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 1,7.10-5s-1 B. 1,28.10-5s-1 C. 8.10-5s-1 D. 12.10-5s-1 11 11 Câu 18. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: 6 C  5 Bo , Phản ứng trên phóng ra tia: A.   B.  C. Tia khác D.   Câu 19. 12C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: 6 A. 73,35MeV/c2 B. 82,54MeV/c2 C. 92,5MeV/c2 D. 98,96MeV/c2 27 27 30 Câu 20. Khi bắn phá 13 Al bằng hạt  . Phản ứng xảy ra theo phương trình: 13 Al   15 P  n . Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mP = 29,970u, m = 4,0015u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt  để phản ứng xảy ra: A. 6,4MeV B. 7,2MeV C. 6,7MeV D. 7,5MeV Câu 21. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: A. 0,54.1017Bq B. 0,72.1017Bq C. 0,15.1017Bq D. 0,575.1017Bq Câu 22. Vận tốc của một hạt có động lượng là p sẽ là: pc pc A. v  ; B. v  (mo c )2  p (mo c) 2  p pc c C. v  D. v  (mo c) 2  p 2 (mo c) 2  p 2 ' Câu 23. Cho phương trình phân rã hạt nhân: ZA X  A Y    Trị số của Z' là Z ' A. Z + 1 B. Z - 1 C. Z D. Z - 2 Câu 24. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Bị lệch trong điện trường B. Tia   có bản chất là dòng electron C. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia  2
  11. D. Tia   là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương Câu 25. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. W  m . B. E= mc. C. E = mc2 D. W  m . 2 c c 3
  12. Đáp án mã đề: 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B. B. A. C. A. D. A. C. D. A. D. B. C. B. A. A. B. D. C. C. D. C. A. C. C. 4
  13. TRƯỜNG THPT Kiểm tra 1 tiết. 215 YÊN LẬP Môn :Vật lí (10 NÂNG CAO). Thời gian: 45 phút Điểm: Họ và tên:…………………………………….. Lớp: 10A Số câu đúng:………….Nhận xét:……………………………………………… Đề bài I.TRẮC NGHIỆM 1). Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là: 2v v v A. B. C. 3v D. 3 3 2 2) Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần  3) Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: mv 2 mv 2 A. A  B. A   C. A  mv 2 D. A  mv 2 2 2 4) Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đẩt là: A. 50 J B. 500 J C. 250 J D. 100 J 5).Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. A. p  40kgm / s B. p  40kgm / s C. p  20kgm / s D. p  20kgm / s 6). Một người đi xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg, với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là: A. 450 N B. 900 N C. – 450 N D. – 900 N 7). Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm 8). Thế năng của các vật có cùng khối lượng ở các vị trí 1, 2, 3, 4 so với mặt đất có giá trị A. Wt1  Wt2  Wt3  Wt4 B. Wt1  Wt2  Wt3  Wt4 C. Wt1  Wt2  Wt3  Wt4 D. Wt1  Wt4  Wt2  Wt3 1 2 3 4 9). Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là A. 0,125 J B. 0,25 J C. 125 J D. 250 J 2). Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi: A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát. C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường. 10). Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s2. Thế năng của thang máy khi ở tầng thượng là A. 588.10 3 J B. 980.103 J C. 392.103 J D. 445.103 J II. Tự luận Một búa máy nâng vật nặng có khối lượng m1 = 60kg được thả rơi từ độ cao 8m so với một đầu cọc và thả rơi xuống nện vào đầu cọc, cọc có khối lượng 12kg. Bỏ qua lực cản không khí. a. Coi va chạm là mềm. Tính: - Vận tốc của hệ sau va chạm - Lượng động năng bị mất đi sau va chạm.
  14. b. Mỗi lần nện vào cọc, m1 nảy lên 1m (so với vị trí đầu cọc trước va chạm). Biết khi va chạm 20% cơ năng ban đầu biến thành nhiệt và làm biến dạng vật. Tính động năng vật m1 truyền cho cọc. c. Mỗi lần nện, cọc lún 10cm. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên cọc: ( cho g = 10 m/s2).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0