intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Trường THPT Lý Bôn (Đề 743)

Chia sẻ: Tran Quang Huy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

130
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Trường THPT Lý Bôn mã đề 743 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Trường THPT Lý Bôn (Đề 743)

  1. SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT LÝ BÔN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 = = = = = = = =                                                      Họ và tên: ………………………….. Điểm Đề 743                                                      L ớp: ……………………. I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1:  Trật tự  đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể  vi sinh vật trong môi   trường nuôi cấy không liên tục là: A. pha cân bằng  pha lũy thừa  pha cân bằng B. pha tiềm phát  pha lũy thừa  pha cân bằng C. pha tiềm phát  pha lũy thừa  pha cân bằng  pha suy vong D. pha tiềm phát  pha cân bằng  pha lũy thừa pha suy vong Câu 2: Nguyên liệu của quá trình đường phân là: A. O2, NADH, FADH2 B. C6H12O6 C. axit piruvic D. axety­CoA Câu 3: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp. B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp. C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. D. nhân tố sinh trưởng                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 743
  2. Câu 4: Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh vật sinh sản hữu tính được ổn định qua   các thế hệ cơ thể là nhờ vào: A. quá trình giảm phân, quá trình thụ tinh. B. quá trình nguyên phân, quá trình giảm phân, quá trình thụ tinh. C. quá trình thụ tinh, quá trình nguyên phân. D. quá trình nguyên phân, quá trình giảm phân. Câu 5: O2 được sinh ra ở giai đoạn nào? A. Đường phân của hô hấp tế bào B. Pha sáng của quang hợp C. Chuỗi truyền electron của hô hấp tế bào D. Pha tối của quang hợp Câu 6: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất? A. Chu trình Crep B. Giai đoạn trung gian C. Đường phân D. Chuỗi truyền elêctrôn Câu 7: Quang hợp được thực hiện ở A. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn B. Tảo, thực vật, động vật C. Tảo, nấm và một số vi khuẩn D. Tảo, thực vật, nấm Câu 8: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là: A. Sự phân li đồng đều của các NST về 2 tế bào con. B. Sự sao chép nguyên vẹn của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. C. Sự phân chia đều chất nhân và chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con. D. Phương thức sinh sản của tế bào. Câu 9: Người ta chia thành 3 loại môi trường (tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp) nuôi   cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dựa vào A. tính chất vật lí của môi trường. B. thành phần chất dinh dưỡng. C. mật độ vi sinh vật. D. thành phần vi sinh vật. Câu 10: Trong các trường hợp dưới đây, Thoi phân bào có ở: A. kì cuối của nguyên phân B. kì trung gian C. kì cuối giảm phân I D. kì sau giảm phân I Câu 11: Sau khi kết thúc ..……., các tế bào bước vào ………. Mà không ………… A. Giảm phân I – giảm phân II – nhân đôi NST B. Chu kì tế bào – giảm phân – nhân đôi NST C. Chu kì tế bào – nguyên phân – nhân đôi NST D. Nguyên phân – giảm phân I – nhân đôi NST Câu 12: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật tạo ra các enzim cảm ứng ở pha: A. log B. cân bằng C. suy vong D. lag Câu 13: Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là: A. Nấm B. Vi khuẩn lam C. Tảo đơn bào D. Vi khuẩn chứa diệp lục Câu 14: Một tế bào sinh dục của ruồi giấm ( 2n = 8) đang ở kì trung gian (trước lần   phân bào I của giảm phân). Số NST và tâm động là A. 16 NST kép và 16 tâm động B. 8 NST kép và 8 tâm động                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 743
  3. C. 8 NST kép và 16 tâm động D. 8 NST đơn và 8 tâm động Câu 15: Nhiệt độ ảnh hưởng đến A. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn. B. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. C. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. D. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn. Câu 16: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là: A. Chlorôphin B. Antôxian C. Phicôbilin D. Xantôphin Câu 17: Nuôi cấy liên tục gồm: A. pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha cân bằng B. pha lũy thừa và pha cân bằng C. pha tiềm phát và pha lũy thừa D. pha cân bằng và pha suy vong Câu 18: Có ba hợp tử A, B, C của cùng một loài đã thực hiện quá trình nguyên phân  liên tiếp cho ra các tế bào con. Số tế bào con do hợp tử A tạo ra bằng 25% số tế bào   con hợp tử B tạo ra. Hợp tử C nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Tổng số tế bào con được   tạo ra từ 3 hợp tử là 26. Số tế bào con do hợp tử A, B, C tạo ra lần lượt là: A. 3, 12, 18 B. 4, 8, 16 C. 2, 8, 16 D. 2, 4, 8 Câu 19: Chuỗi truyền electron của hô hấp tế bào xảy ra ở: A. strôma B. tế bào chất C. màng trong ti thể D. chất nền ti thể Câu 20:  Thời điểm số  lượng tế  bào vi khuẩn chết vượt số  tế  bào mới được tạo  thành là: A. pha cân bằng B. pha suy vong C. pha tiềm phát D. pha lũy thừa Câu 21: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát? A. Lượng tế bào tăng ít B. Tế bào phân chia C. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim D. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ Câu 22: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế  bào. Thời gian thế hệ là  20 phút, số tế bào của quần thể đó sau 1 giờ 40 phút là: A. 104.8 B. 104.16 C. 104.32 D. 104.64 Câu 23: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32  tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao   nhiêu? A. 60 phút B. 40 phút C. 20phút D. 2 giờ Câu 24:  Ở mèo 2n = 38. Tổng số tế bào sinh tinh và sinh trứng là 320. Tổng số NST  đơn trong các tinh trùng tạo ra nhiều hơn các NST đơn trong các trứng là 18240. Các   trứng được tạo ra đều được thụ tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là: A. 6,85% B. 7,05% C. 6,25% D. 7,25% Câu 25: Thời điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể giảm dần: A. pha suy vong B. pha cân bằng C. pha lũy thừa D. pha tiềm phát                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 743
  4. Câu 26:  Ở 40oC, vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ là 20 phút. Số lượng tế bào của  quần thể ban đầu là 106, sau một số thế hệ, số lượng tế bào của quần thể là 64.106.  Xác định thời gian để đạt được số lượng tế bào đó? A. 2 giờ B. 1 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 27: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là: A. ATP, NADPH B. O2 C. ATP, NADPH, O2 D. CO2 Câu 28: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi khuẩn có thể  phát triển trên môi  trường với thành phần được tính theo đơn vị  g/l như sau: (NH 4)3PO4 (0,2); KH2PO4  (0,1); MgSO4 (0,2); CaCl2 (0,1); NaCl (0,5). Đây là môi trường: A. tổng hợp B. tự nhiên C. bán tổng hợp D. bán tự nhiên Câu 29:  Một loài thực vật có bộ  NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế  bào đang tiến  hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là A. 48 NST đơn. B. 24 NST đơn. C. 48 NST kép. D. 24 NST kép. Câu 30: Sản phẩm của chuỗi truyền elêctrôn là: A. 2 axety­CoA, 2NADH, 2CO2 B. 2 axit piruvic, 2NADH, 2ATP C. 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4CO2 D. 34ATP, H2O Câu 31: Chất nhận CO2 đầu tiên của pha tối quang hợp là: A. RiDP B. hợp chất 3 cacbon C. AlPG D. cacbohiđrat Câu 32:  Ý nghĩa của sự  trao đổi chéo nhiễm sắc thể  trong giảm phân về  mặt di   truyền là: A. Tạo sự ổn định về thông tin di truyền B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST C. Làm tăng số lượng NST trong tế bào D. Góp phần tạo ra sự đa dạng kiểu gen ở cấp độ loài Câu 33: Chu trình Crep của hô hấp tế bào xảy ra ở: A. chất nền ti thể B. strôma C. màng trong ti thể D. tế bào chất Câu 34: Môi trường nuôi cấy không được bổ  sung chất dinh dưỡng và  lấy bớt sản   phẩm chuyển hoá gọi là gì? A. Môi trường cơ bản B. Môi trường nuôi cấy liên tục C. Môi trường nuôi cấy không liên tục D. Môi trường tự nhiên Câu 35: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm: A. Ưa kiềm và axít B. Ưa kiềm C. Ưa axit D. Ưa trung tính Câu 36: Sản phẩm ổn định đầu tiên của quá trình cố định CO2 là: A. RiDP B. AlPG C. hợp chất 3 cacbon D. cacbohiđrat Câu 37: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng quần thể vi sinh vật tăng theo cấp   số nhân ở pha: A. suy vong B. lag C. cân bằng D. log                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 743
  5. Câu 38: Vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ là 20 phút ở 40oC. No = 106, sau một thế  hệ số lượng tế bào của quần thể đó là 8000000. Xác định thời gian để đạt được số  lượng tế bào đó? A. 4 giờ B. 1 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ Câu 39: Bản chất của pha sáng quang hợp là: A. biến năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong  cacbohiđrat B. biến năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong  NADPH và ATP C. cố định CO2 D. xảy ra ở màng tilacôit = = = = = HẾT = = = = =                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2