intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12

  1. Họ và tên: ______________________________ ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT 12A. Lớp: ______________________________ MÔN: VẬT LÍ MÃ ĐỀ: 3050000 Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi vật ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là   A. x = 5cos(40t - )m. C. x = 5cos(40t - )cm. 2 2  D. x = 0,5cos(40t)cm. B. x = 0,5cos(40t + )m. 2 Câu 3: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s. Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của lắc. vật. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của D. Tần số góc phụ thuộc vào khối lượng của vật. vật . Câu 5: Con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Ät nó thực hiện được 6 dao động. Giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Ät như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là : A. l = 25m. B.. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại x = A là A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s. Câu 7: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s. 3 Câu 8: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5cos(100ðt)cm, x2 = cos(100ðt + /2)cm và x3 = 2 3 cos(100ðt + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là A. x = 3 cos(100ðt)cm. C. x = 3 cos(100ðt +/2 )cm. B. x = 3 sin(100ðt +/4)cm. D. x = 3 cos(100ðt + /3 )cm. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà vào vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động ngược chiều với chiều chuyển động trong mỗi nưa chu kỳ . Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
  2. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 11: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là ỡ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là: A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm. Câu 12: Vật dao động điều hoà cú phương trình: x = 2cos(4ðt –ð/3)cm. Quãng đường đi được trong 0,25s đầu tiên là A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm. Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = ð 2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là A. v = B. v = 12,57cm/s. D. v = 62,83cm/s. 6,28cm/s. C. v = 31,41cm/s. Câu 14: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s. C©u 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,bước sóng là 2mm. Điểm M ở trên mặt nước cách hai nguồn 7mm và 14mm.Hỏi giữa M và đường trung trực của đoạn nối hai nguồn có bao nhiêu đường dao động với biên độ cực đại ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 C©u 16: Một dây OA dài 21 cm treo lơ lững. Khi cho đầu O dao động với chu kì 0,01 s thì quan sát thấy sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 cm/s. Số nút và số bụng lần lượt là: A. 10 nút và 10 bụng C. 11 nút và 10 bụng B. 11 nút và 11 bụng D. 10 nút và 11 bụng C©u 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos  t (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ nhất là: A. t = 1/3 s B. t = 0,5 s C. t = 0,25 s D. t = 0,125 s C©u 18: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(  t + π/4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển động của vật là: A. nhanh dần theo chiều dương C. nhanh dần theo chiều âm B. chậm dần theo chiều dương D. chậm dần theo chiều âm C©u 19: Sóng âm có tần số f = 680Hz, vận tốc truyền âm v = 340m/s. Tại hai điểm M và N trên một phương truyền sóng, cách nguồn 6,10m và 6,35m thì độ lệch pha là : A. π/2. B. 3π/4. C. π/4. D. π Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 0,5 m và quả cầu kim loại có khối lượng m = 0,040 kg, tích u r điện dương q = 8.10-5 C được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 7,79 m/s2 và trong điện trường E cùng ur phương nhưng ngược chiều với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 40V/cm. Chu kỳ T của con lắc là A. 3,31 (s). B. 1,05(s) C. 1,55(s) D. 1,2(s) Câu 21: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm, khối lượng m là x  Acos( t+2 / 3) . Thế năng của nó biến đổi theo thời gian theo phương trình : mA2 2     mA2 2   2   A. Et  1  cos  2 t+   C. Et  1  cos  2 t+ 3   4   3  2    mA2 2   4   mA2 2   4   B. Et  1  cos  2 t+  D. Et  1  cos  2 t+ 3   4   3  4    C©u 22: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là là dao động điều hoà với tần số 50Hz. Hai điểm M, M trên phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau.Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoãng từ 3 đến 5m/s. Vận tốc đó bằng : A. 3,2 m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s
  3. C©u 23: một vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương với các phương trình x1  3cos  2 t+ / 2  cm và x2. Phương trình dao động tổng hợp của vật là x  3cos  2 t+5 / 6  cm . Biểu thức của x2 như thế nào ? A. x2  3cos  2 t+ / 6  cm B. x2  3cos  2 t-5 / 6  cm C. x2  3 2cos  2 t+ / 6  cm D. x2  3 2cos  2 t-5 / 6  cm C©u 24: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian lúc vật cách vị trí can bằng 3cm, có vận tốc 3π cm/s và đang chuyển động cùng chiều dương , hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: A. x  3 2cos( t+3 /4) (cm,s) C. x  3cos( t-3 /4) (cm,s) B. x  3 2cos( t-3 /4) (cm,s) D. x  3cos( t- /4) (cm,s) C©u 25: Một vật dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua li độ 3cm là : A. 4/3 B. 16/9 B. 3/4 D. 9/16
  4. KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ – KHốI 12 BAN KHTN (Bài số 2) Câu 1: Chọn câu đúng: A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang. C. Sóng cơ là sự truyền đi các phần tử vật chất trong môi trường vật chất. D. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng. Câu 2: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng. B. Vận tôc truyền sóng. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao động. Câu 3: Bước sóng là: A. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. B. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì sóng. C. khoảng cách giữa hai gợn sóng. D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. Câu 4: Hai nguồn kết hợp là: A. hai nguồn có cùng tần số, cùng biên độ. B. hai nguồn có cùng pha, cùng biên độ. C. hai nguồn có cùng tần số, khác biên độ. D. hai nguồn có cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào: A. biên độ sóng âm. B. năng lượng sóng âm. C. chu kì sóng âm . D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 6: Sóng phản xạ: A. luôn luôn ngược pha với sóng tới. B. chỉ ngược pha với sóng tới khi đầu phản xạ cố định. C. cùng tần số và khác bước sóng với sóng tới. D. khác tần số và cùng bước sóng với sóng tới. Câu 7: Chọn câu sai A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Năng lượng sóng tại mỗi điểm tỉ lệ với biên độ sóng tại điểm đó. D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động. Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả nặng có khối lượng m = 400g. Tần số góc của hệ con lắc lò xo là: A. 0,1 rad/s. B. 0,01 rad/s. C. 1 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 với l1  2l 2 thì liên hệ giữa tần số của chúng là: A. f1  2 f 2 B. f 1  2 f 2 C. f 2  2 f1 D. f 2  2 f 1  Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos( t  )(cm) . Tại thời điểm t = 1s, vật 3 đi qua li độ A. 2,5 cm. B. -2,5cm. C. 2,5 3 cm. D. -2,5 3 cm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm với chu kỳ bằng 1s. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí x = -2 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: 5 5 A. x  4 cos(2 t  )(cm ) B. x  4 cos(2 t  )(cm ) 6 6 2 2 C. x  4 cos(2 t  )(cm ) D. x  4 cos(2 t  )(cm) 3 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 12NC-2
  5.  Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 2 cos(4 t  )(cm) . Vận tốc trung bình 4 của vật trong thời gian 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là: A. 80 cm/s. B. 50 2 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Tính tỷ số động năng và thế năng tại vị trí vật có li độ x = -4 cm. A. 9/16. B. 41/16. C. 5/4. D. 4/5. Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 5 cm. Trong quá trình dao động, tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 7/3. Tìm biên độ dao động của vật. A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 15: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy và cho dao động điều hòa. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ T. Cho thang máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc T 3 a thì chu kỳ dao động của con lắc là . Xác định độ lớn của a và chiều chuyển động của thang 2 máy. A. g/4; thang máy đi xuống. B. g/3; thang máy đi xuống. C. g/4; thang máy đi lên. D. g/3; thang máy đi lên. Câu 16: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa: A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Câu 17: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 18: Chọn câu sai: A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động cưỡng bức là điều hòa. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian. Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x  A sin( t   ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc:  A.  '   B.  '  2 C.  '  D.  '  4 2 Câu 20: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: g l k 1 m A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  l g m 2 k Câu 21: Chọn câu sai: Trong một dao động điều hoà của con lắc lò xo A. tần số góc phụ thuộc cấu tạo của hệ. B. biên độ phụ thuộc vào năng lượng kích thích. C. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ.* D. pha ban đầu phụ thuộc gốc thời gian. Câu 22: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn? A. Với góc lệch  nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa. B. Khi quả nặng chuyển động về phía vị trí cân bằng, thì chuyển động là nhanh dần. C. Tại vị trí biên, thế năng bằng cơ năng. Trang 2/3 - Mã đề thi 12NC-2
  6. D. Khi qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.* Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1  4 3cos10 t(cm) và x2  4sin10 t(cm) . Biên độ dao dộng tổng là: A. 10,8cm B. 2,8cm C. 8cm D. 4 2 cm Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 40cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,5s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ A. 0,8 (m/s).* B. 8(m/s). C. 80 (m/s). D. 0,4 (m/s). Câu 25: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, pha ban đầu bằng 0 và vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s.Tại M cách O một đoạn x = 20cm, biên độ không thay đổi. Phương trình sóng tại M 2 4 A. uM  2cos(4 t- ) cm B. uM  2cos(2 t- ) cm 3 3 2 4 C. uM  2cos(2 t- ) cm D. uM  2cos(4 t- ) cm 3 3 Câu 26: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là: A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz Câu 27: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là: A. v = 1,6m/s B. v = 7,68m/s C. v = 5,48m/s D. v = 9,6m/s Câu 28: Hai nguồn sóng cùng pha S1 , S 2 cách nhau 30cm dao động cùng chu kì 0,4s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 20cm/s. Số cực đại và cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 7 cực đại và 6 cực tiểu B. 7 cực đại và 8 cực tiểu C. 6 cực đại và 7 cực tiểu D. 6 cực đại và 5 cực tiểu Câu 29: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400cm/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng là: A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz Câu 30: Một ôtô phát ra tiếng còi có tần số 700Hz đi lại gần người cảnh sát, do đó người này nhận được tín hiệu có tần số 750Hz , biết tốc độ truyền âm bằng 300m/s . Tốc độ của ôtô là : A. 20m/s B. 580m/s C. 21,4m/s D. 621,4m/s ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 12NC-2
  7. KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ Câu 1: Theo thứ tự bước sóng giảm dần tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại,tia X.tia gama. B. Tia gama,tia X, tia tử ngoại C. Tia tử ngoại,tia gama,tia X. D. Tia X, tia gama, tia tử ngoại. Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(.t -/6) (cm) và x2 = Acos(t - /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 4 3 cm. Gía trị của A là A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 2 cm Câu 3: Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. B. luôn kiểm soát được. C. xảy ra khi số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. D. xảy ra khi số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch bằng 1. Câu 4: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm.Chiếu một chùm phôton mà mỗi photon mang năng lượng 3,1 eV vào tấm kẽm tích điện âm cô lập thì A. tấm kẽm mất dần điện tích âm B. tấm kẽm sẽ trung hoà điện C. Tấm kẽm sẽ tích điện dương. D. Điện tích tấm kẽm không đổi Câu 5: Cho mạch R,L,C. khi chỉ mắc R,C vào mạch điện thì thấy i sớm pha /4 so với u, khi chỉ mắc R nối tiếp L vào mạch điện thì thấy i chậm pha /4 so với u. khi mắc R.L.C nối tiếp vào hiệu điện thế u = 100 2 cos(100t + /2)V. Xác lập biểu thức i trong mạch? Cho R = 100 2 Ω A. i = sin(100t – /2)A B. i = sin(100t +  )A C. i = sin(100t + /2)A D. i = sin(100t) A Câu 6: Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với hiệu điện thế hiệu dụng Up giữa mỗi dây pha với dây trung hoà liên hệ bởi: Ud A. Up = B. Up = 3 Ud C. Ud = 3 Up D. Up = 3 Ud 3 Câu 7: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là A. 1,8m B. 1,5m C. 2,5m D. 2m Câu 8: Đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,8 B. 0. C. 0,6 D. 0,9 Câu 9: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v = 28 m/s. B. v =20 m/s. C. v =15 m/s. D. v = 25 m/s. Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa  hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần R tính theo cảm kháng ZL của 2 cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZC – ZL). B. R2 = ZC(ZL – ZC). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC) 1 5.10 4 Câu 11: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100 ( ) và L  (H ) , C ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một   hiệu điện thế u= 120 cos100  t(V) . Để dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ? 5.10 4 5.10 4 A. Ghép nối tiếp ; C1  (F ) B. Ghép song song ; C1  (F ) 4 4 5.10 4 5.10 4 C. Ghép song song ; C1  (F ) D. Ghép nối tiếp ; C1  (F )  
  8. Câu 12: Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T -----> He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là : A. 12,7 MeV. B. 18,1 MeV. C. 10,5 MeV. D. 15,4 MeV. Câu 13: Chất phóng xạ pôlôni Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 (Ci) là A. 0,222 g B. 0,444 g C. 0,222 mg D. 0,444 mg Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng về sự truyền sóng cơ? A. Sóng truyền đi mang theo năng lượng B. Trong môi trường đồng chất sóng luôn truyền theo một đường thẳng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền trạng thái dao động D. tốc độ sóng là tốc độ truyền pha dao động Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm số bức xạ đơn sắc cho vân sáng là A. 8 B. 6 xạ C. 5 D. 4 Câu 16: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện không đổi. D. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện không đổi Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u = U0 cosωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch: A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 180 W B. 240 W C. 200 W D. 270 W Câu 20: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ = 60m; khi mắc 1 1 tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 80m. Khi mắc C nối tiếp C và nối tiếp 2 2 1 2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là: A. λ = 140m. B. λ = 48m . C. λ = 70m. D. λ =100m. Câu 21: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là 2 C  A. I 0  i 2 2  2  u2 . B.  I 02  i 2  2 L2  u 2 2 L   C. I 02  i 2  2 C 2  u 2  D. I 0  i 2 2  2  u2 . Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài 25,6cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là? A. 50cm B. 36 cm C. 40 cm D. 80cm
  9. 1 9 4 6 Câu 23: Cho phương trình phản ứng : 1 H + 4 Be  2 He + 3 Li . Bắn proton với W H = 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hêli(he ) sinh ra bay vuông góc với proton.Động năng của He :W He = 4MeV.Coi khối lượng mỗi hạt nhân bằng số khôi theo đơn vị u thì động năng của Li tạo thành là: A. 3,575eV B. 46,565MeV C. 3,575MeV D. 46,565eV Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(t +/3 ) (cm). Tời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t=0) đến khi đi được quãng đường 30 cm là A. 2,2s B. 2/3s C. 1,5s D. 4/3s Câu 25: Chọn câu sai A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng độ hụt khối nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng Câu 26: Tại điểm cách nguồn âm 1m nghe được âm với mức cường độ âm 70 dB.Nếu đứng cách nguồn 100m thì nghe được âm có cường độ là (Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2) A. 10-7w/m2 B. 10-9w/m2 C. 10-5w/m2 D. 10-11w/m2 Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang trở. Câu 28: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm), t tính bằng giây (s). Trong thời gian 8 (s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 60 B. 80 C. 40 D. 20 Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(5t /6) (t tính bằng s).Trong 0,5 giây đầu tiên kể từ lúc t = 0,chất điểm đi qua vị trí động năng có giá trị bằng thế năng A. 5 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 4 lần Câu 30: Một phôtôn ánh sáng có năng lượng , khi truyền qua một môi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không ) A. n = c / h B. n = hc/ C. n = /hc D. n = h/c Câu 31: Dao động cơ học đổi chiều khi: A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Hợp lực tác dụng bằng không C. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Hợp lực tác dụng đổi chiều Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,8λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là A. 1,5A B. 0,25 A C. 0,5 A D. 0,75 A Câu 33: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số không đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi. B. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng. C. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi D. Tần số không đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng. Câu 34: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 10 cm/s B. 5 cm/s C. 100 cm/s D. 50 cm/s Câu 35: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10µA. Khi điện tích trên tụ điện là 8.10−10C thì cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 2µA B. 8µA C. 6µA. D. 4µA Câu 36: Chọn câu có nội dung sai? A. Khác với sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không. B. Trong quá trình truyền sóng điện từ ,điện trường luôn dao động cùng pha với từ trường..
  10. C. Tốc độ sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng và bằng 300.000 km/s. D. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. Câu 37: Chọn câu trả lời sai : Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì: A. Hệ số công suất của mạch giảm dần. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm dần. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm dần D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm dần Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo? A. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ . B. Nguyên tử chi có năng lượng xác định khi ở trạng thái dừng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác nguyên tử phát ra phôtôn. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn xuống trạng thái dừng có mức năng lượng thấp v hơn thì electron của nó chuyển sang quỹ đạo gần hạt nhân hơn. Câu 39: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương B. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm 0 t1 t2 t3 t4 t D. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát được trên màn là L= 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng =0,6m và màu tím có bước sóng ’=0,4m. Tổng số vân sáng quan sát được là A. 33 B. 24 C. 16 D. 27 Phần Riêng − Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II Phần I : Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phương trình chuyển động của một vật rắn quay quanh một trục cố định có dạng: φ= 10 + 10t +2 t2(rad,s). Toạ độ góc và tốc độ góc vật đạt được vào thời điểm 5s là: A. 120 rad ; 20rad/s m B. 100 rad ; 30rad/s C. 110 rad ; 30rad/s D. 110 rad ; 60rad/s Câu 42: Hiệu ứng Đốp-ple gây ra hiện tượng gì? A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu. B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu. C. Thay đổi âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm. D. Thay đổi cả độ cao, cường độ âm và âm sắc của âm khi máy thu chuyển động so với nguồn âm Câu 43: Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là 2,909.106 m/s, khối lượng electron 9,1.10-31 (kg), 1 eV = 1,6.10-19 J. Hiệu điện thế giữa anôt (A) và catôt (K) của tế bào quang điện là A. UAK = + 22 V B. UAK = + 24 V C. UAK = - 24 V D. UAK = - 22 V Câu 44: Một thanh cứng đồng chất dài 1m khối lượng 1,5kg, một đầu lồng vào trục quay cố định nằm ngang, đầu kia gắn một chất điểm khối lượng 500g.đưa thanh tới vị trí lệch góc 600 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.cho g = 10m/s2, coi ma sát không đáng kể, momen quán tính của thanh đối với trục quay là ml2/3. vào thời điểm thanh đi qua vị trí thẳng đứng, một điểm trên thanh cách trục quay 60 cm có tốc độ dài A. 1m/s B. 2,5 2 m/s C. 1,5 2 m/s D. 1,5m/s Câu 45: Một con lắc vật lý có khối lượng m, khoảng cách từ trục quay nằm ngang đến trọng tâm là d, mô men quán tính đối với trục quay là I. Biểu thức tính chu kỳ dao động nhỏ của nó là: mgd I mgd I A. B. C. 2 D. 2 I mgd I mgd Câu 46: Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn A. có cùng góc quay. B. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. C. có cùng chiều quay. D. Có cùng gia tốc Câu 47: Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 0.4.108m/s B. 1,2.108 m/s C. 2,985.108m/s D. 0.8.108m/s
  11. Câu 48: Coi tốc độ ánh sáng là 300000km/s. Một sao đôi trong chòm Đại Hùng bức xạ chùm (bước sóng 0,4340m). Quan sát cho thấy lúc về phía đỏ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là 0,5A0. Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là: A. 16,6km/s B. 17,25km/s C. 34,5km/s D. 33,2km/s Câu 49: Biết bước sóng ứng với 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banmer là α=0,656 m , β = 0,486 m , = 0,434 m, =0,410m. Bước sóng dài nhất của dãy pasen là A. 1,093m B. 1,875m C. 7,414m D. 1,282m Câu 50: Một đĩa đồng chất, khối lượng M, bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay một khoảng r và dính vào đó. Vận tốc góc của đĩa sau đó sẽ là: MR 2 MR 2  mr 2 MR 2 A. B. C. Biểu thức khác. D. MR 2  mr 2 MR 2 MR 2  2mr 2 Phần II : Theo chương trình CHUÂN (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: dao động điều hoà có phương trình x=Acos(t + ).vận tốc cực đại là vmax= 8(cm/s) và gia tốc cực đại a(max)= 162(cm/s2), thì biên độ và chu kỳ dao động là: A. 3 (cm) ; 1,5s. B. 4 (cm); 1s . C. 4 (cm) ; 1,5s. D. 3 (cm) ; 1s Câu 52: Con lắc đơn treo trong một thang máy đứng yên dao động nhỏ không ma sát với chu kì T. Khi thang máy chuyển g động thẳng nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = , chu kì dao động con lắc là 4 2 3 2 5 A. T B. T C. T D. T 5 2 3 2 Câu 53: Trong một mạch dao động LC có tồn tại một dao động điện từ, thời gian để chuyển năng lượng tổng cộng của mạch từ dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,50s. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5s. B. 3,0s. C. 0,75s. D. 6,0s. Câu 54: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 2,25 lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55: Chùm tia Rơnghen (hay tia X) phát ra từ một ống Rơnghen A tia X có tần số càng bé khả năng đâm xuyên càng lớn. B. mọi tia X phát ra có khả năng đâm xuyên hoàn toàn như nhau. C. mọi tia X có cùng tốc độ D. tia X có vận tốc càng lớn khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 56: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 46cm trên mặt nước. Nếu chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp là 6cm. Khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 57: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi được truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt 95% thì ta phải: A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV B. tăng hiệu điện thế lên đến 6kV C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV D. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV Câu 58: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia  - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. Câu 59: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị : A.lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm; B.lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở; C.lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D.lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện;
  12. Câu 60: Đồ thị bên biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t của một vật dao x A động điều hoà.Ở điểm nào trong các điểm sau, hướng chuyển động của chất điểm và E D hướng gia tốc của nó ngược nhau? O A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm D. D. Điểm E. B t ---------------------------------------------------- HẾT ---------- 5 C 30 B 55 C 6 A 31 A 56 B 17 D 42 B 7 A 32 B 57 A 18 C 43 C 8 A 33 D 58 B 19 B 44 A 9 B 34 D 59 B 20 D 45 D 10 C 35 C 60 C 21 B 46 D 11 A 36 C 22 C 47 A 12 B 37 D 23 C 48 B 13 D 38 C 24 D 49 D 14 B 39 A 25 D 50 D 15 D 40 A 16 C 41 C
  13. Họ và tên: KIỂM TRA 45’ Tiết 62 Lớp 12 Môn: Vật Lý Điểm Lời phê của Thầy giáo Chọn đáp án sai về công thức độ bội giác của dụng cụ quang học : Kính lúp, kính hiển Câu 1 vi và kính thiên văn ? OCc OCc GCv  k . ; GCv  k1.k2 ; OCv OCv OCc OCc f A. B. G  ; G  k1. ; G  1 f1 f f2 f2 GCv  k2 . OCv A' B ' OCc GCc  ; GCc  k1.k2 ; GCc  k 2 tg A ' B ' OCc C. AB f1 D. G  . tg 0 AB d '  l Câu 2 Chọn đáp án sai về hiện tượng phản xạ toàn phần: Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi A. trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi B. trường kém chiết quang Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa C. chùm ánh sáng tới D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần Khi bài toán cho biết tính chất ảnh : đối với vật thật cho ảnh ảo cùng chiều với vật thì ta Câu 3 nghĩ ngay đến thấu kính nào dưới đây ? A. Thấu kính hội tụ khi ảnh ảo đó nhỏ hơn vật B. Thấu kính hội tụ khi ảnh ảo đó lớn hơn vật C. Thấu kính phân kì khi ảnh đó ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Thấu kính phân kì khi ảnh đó lớn hơn vật Người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 60 cm.Để đọc trang sách cách mắt 20 cm, Câu 4 người đó phải đeo kính loại gì và tiêu cự là bao nhiêu ? A. Kính phân kì,f = -25 cm B. Kính phân kì,f = -50 cm C. Kính hội tụ,f = 15 cm D. Kính hội tụ,f = 30 cm Câu 5 Chọn đáp án sai khi nói về các tật của mắt ? A. Mắt viễn có tiêu điểm khi không điều tiết sẽ nằm sau võng mạc B. Mắt cận có tiêu điểm khi không điều tiết sẽ nằm trước võng mạc C. Mắt viễn là mắt mà khi đeo kính thì điểm cực viễn của mắt sẽ nằm trên tiêu diện của kính Khi thử kính thì người viễn thị phải đeo kính và đọc những trang sách đặt cách mắt một D. khoảng bình thường sao cho mắt có thể đọc một cách thoải mái Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm( lớn hơn,nhỏ hơn;thật,ảo ;cùng Câu 6 chiều,ngược chiều) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây Tỉ số khoảng cách từ vật tới gương và B. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương A. tiêu cự của gương đó C. Tiêu cự của gương D. Kích thước của vật Câu 7 Chọn đáp án sai về sự phản xạ ánh sáng : A. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật trở lại 1
  14. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng,trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện C. tượng phản xạ ánh sáng. D. Góc giữa tia tới và tia phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó Đối với thấu kính hội tụ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là Câu 8 đúng ? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo,cùng chiều và nhỏ hơn vật Vật thật có thể cho ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo,cùng B. chiều và lớn hơn vật C. Vật thật có thể cho ảnh thật,cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh ảo,ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 9 Chọn đáp án sai về kính lúp ? A. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn B. Vật cần quan sát đặt trước thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật C. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật, D. nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt Một vật AB đặt vuông góc với thấu kính cho ảnh cùng chiều,nhỏ bằng một nửa vật, Câu 10 cách thấu kính 6cm.Hỏi đó là thấu kính loại gì ?và vị trí đặt vật ? A. Tiêu cự f = 4 cm; d2 = 8 cm B. Tiêu cự f = -6 cm; d2 = 4 cm C. Tiêu cự f = 2 cm; d2 = 8 cm D. Tiêu cự f = -12 cm; d2 = 12 cm Câu 11 Đối với thấu kính hội tụ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng ? A. Vật ảo luôn cho ảnh ảo,ngược chiều và nhỏ hơn vật B. Vật ảo luôn cho ảnh thật,cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Vật ảo luôn cho ảnh ảo,cùng chiều và lớn hơn vật D. Vật ảo luôn cho ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn vật Chọn đáp án sai về công thức độ bội giác của dụng cụ quang học : Kính lúp, kính hiển Câu 12 vi và kính thiên văn ? A' B ' OCc GCc  ; GCv  k . ; AB OCv tg OCc A. B. G  k. OCc tg 0 d' l G  f OCc OCc f GCc  k1.k2 ; GCv  k1.k 2 ; GCc  k2 ; GCv  k2 . 1 ; OCv f1 OCv C. D. OCc f G  k1. G  1 f2 f2 Đối với thấu kính phân kì,nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là Câu 13 đúng ? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo,cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật Vật thật có thể cho ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo,cùng C. chiều và lớn hơn vật D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 14 Chọn đáp án sai khi nói về cấu tạo của máy ảnh và mắt ? A. ảnh thu được luôn ngược chiều với vật B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc không thể thay đổi được C. Khoảng cách từ vật kính đến thành trong buồng tối không thể thay đổi được 2
  15. D. Đều ứng dụng trường hợp 1 của thấu kính hội tụ Khi bài toán cho biết tính chất ảnh : đối với vật ảo cho ảnh thật cùng chiều với vật thì ta Câu 15 nghĩ ngay đến thấu kính nào dưới đây ? A. Thấu kính hội tụ khi ảnh ảo đó lớn hơn vật B. Thấu kính phân kì khi ảnh đó lớn hơn vật C. Thấu kính hội tụ khi ảnh đó ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Thấu kính phân kì khi ảnh đó ngược chiều và lớn hơn vật Bài tập tự luận Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 4 mm,thị kính có tiêu cự 4 cm.Hai kính cách nhau 20 cm,Người quan sát có điểm Cv ở vô cực và điểm Cc cách mắt 25 cm,mắt đặt sát sau kính.Hỏi vật cần quan sát đặt trong khoảng nào trước vật kính?Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở Cc và ở vô cực? 3
  16. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : VẬT LÝ 12,KTRA CHƯUONG 5 VÀ 6 ĐỀ SỐ : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 4
  17. 5
  18. 6
  19. Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hưng yên Kiểm tra trắc nghiệm THPT Trường THPT Nghĩa Dân Đề thi Khối 12: Môn Vật Lý --------o0o-------- (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Số câu trắc nghiệm: 30 Mã đề thi: 03 Họ và tên thí sinh: .................................................................................................. Câu 1: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s B. 40m/s C. 5m/s D. 20m/s Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. Vận tốc truyền sóng B. Độ lệch pha C. Bước sóng D. Chu kỳ Câu 3: Một vật dao động điều hoà với viên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao đông của vật là: A. x = Acos(t - /2) B. x = Acost C. x = Acos(t + /2) D. x = Acos(t + /4) Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t + 0). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc góc v có dạng như thế nào? v2 v A. A2  x 2  2 B. A2  x 2  2  2 2 v 2 2 v C. A  x  2 D. A  x    Câu 5: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85Hz B. f = 170Hz C. f = 200Hz D. f = 255Hz Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01s B. T = 0,1s C. T = 50s D. T = 100s Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
  20. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức Câu 9: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng lò xo B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật Câu 10: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. Vị trí cân bằng B. Vị trí vật có li độ cực đại C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không Câu 11: Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là A. 0,5s B. 0,7s C. 0,25s D. 1,58s 2 2 2 Câu 12: Một vật treo vào lò xo làm cho nó dãn ra 4cm Cho g = 10m/s   m/s . Chu kỳ dao động của vật là A. 0,4s B. 4s C. 0,04s D. 1,27s 2 2 2 Câu 13: Một vật treo vào lò xo làm cho nó dãn ra 4cm Cho g = 10m/s   m/s . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25cm và 24cm B. 24cm và 23cm C. 26cm và 24cm D. 25cm và 23cm Câu 14: Bước sóng là A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là A. 95Hz B. 80Hz C. 85Hz D. 90Hz
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2