SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br />
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm / 03 trang)<br />
<br />
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: TIN HỌC LỚP 12<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:................................................. – SBD: ........... – Lớp: 12A.......<br />
<br />
Mã đề thi 356<br />
<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />
A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 256 kí tự<br />
B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn<br />
C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự<br />
D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự<br />
Câu 2: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :<br />
A. Trường.<br />
B. Các Form.<br />
C. Cơ sở dữ liệu.<br />
D. các bảng biểu.<br />
Câu 3: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi<br />
theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?<br />
A. Record/Sort/Sort Ascending<br />
B. Record/Sort/Sort Descending<br />
C. Edit/Delete Rows<br />
D. Insert/Columns<br />
Câu 4: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :<br />
A. New<br />
B. Open<br />
C. Design<br />
D. Preview<br />
Câu 5: Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:<br />
A. Tạo một Bảng mới<br />
B. Mở tệp CSDL đã có<br />
C. Sửa đổi tệp CSDL đã có<br />
D. Tạo mới tệp CSDL rỗng<br />
Câu 6: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:<br />
A. *.BDF<br />
B. *.ASC<br />
C. *.XLS<br />
D. *.MDB<br />
Câu 7: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới?<br />
A. Field size<br />
B. Default Value<br />
C. Caption<br />
D. Format<br />
Câu 8: Các phần mềm nào sau đây là hệ quản trị CSDL:<br />
A. Access, Word, Excel<br />
B. Access, Excel, Oracle<br />
C. Oracle, Access, MySQL<br />
D. MySQL, Access, Excel<br />
Câu 9: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại<br />
cột:<br />
A. Description<br />
B. Data Type<br />
C. Field Type<br />
D. Field Properties<br />
Câu 10: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: (chọn ý đúng nhất)<br />
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.<br />
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.<br />
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.<br />
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.<br />
Câu 11: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép<br />
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu<br />
B. Khai cấu trúc, truy vấn CSDL<br />
C. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống<br />
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL<br />
Câu 12: Để lọc theo dữ liệu đang chọn ta thực hiện thao tác :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?<br />
<br />
D.<br />
<br />
(1) Chọn nút<br />
(3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết<br />
(2) Chọn nút Create<br />
(4) Chọn trường liên quan từ các bảng cần liên kết<br />
A. (2) (1) (3) (4)<br />
B. (1) (2) (3) (4)<br />
C. (2) (3) (4) (1)<br />
D. (1) (3) (4) (2)<br />
Câu 14: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn<br />
A. Create table by Design view<br />
B. Create table for Design view<br />
C. Create table in Design view<br />
D. Create table with Design view<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 356<br />
<br />
Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu<br />
A. Format<br />
B. Caption<br />
C. Field size<br />
D. Default Value<br />
Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng?<br />
(1) Chọn nút Create<br />
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu<br />
(2) Chọn File –> New<br />
(4) Chọn Blank Database<br />
A. (1) (2) (4) (3)<br />
B. (1) (2) (3) (4)<br />
C. (2) (3) (4) (1)<br />
D. (2) (4) (3) (1)<br />
Câu 17: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:<br />
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL<br />
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL<br />
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu<br />
D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ<br />
Câu 18: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:<br />
A. Bổ sung hồ sơ<br />
B. Xác định cấu trúc hồ sơ<br />
C. Sửa hồ sơ<br />
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó<br />
Câu 19: Hệ quản trị CSDL là:<br />
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL<br />
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL<br />
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL<br />
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan<br />
Câu 20: Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép<br />
A. Thay đổi dữ liệu đã có<br />
B. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo<br />
C. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu<br />
D. Tạo đối tượng mới<br />
Câu 21: Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới trong MS Access:<br />
A. Người dùng tự thiết kế<br />
B. Dùng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa<br />
C. Người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa<br />
D. Dùng các mẫu dựng sẵn<br />
Câu 22: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:<br />
A. Access không cho phép nhập dữ liệu.<br />
B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.<br />
C. Access không cho phép lưu bảng.<br />
D. không cần thiết phải đặt khóa chính.<br />
Câu 23: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau<br />
đó ta lưu cấu trúc bảng lại. Khi đó:<br />
A. Trường DiaChi có kích thước là 300 kí tự<br />
B. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự<br />
C. Trường DiaChi có giá trị là 300<br />
D. Access báo lỗi<br />
Câu 24: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:<br />
A. Chọn Table Edit key.<br />
B. Chọn view Primary key.<br />
C. chọn Edit Primary key.<br />
D. Chọn Table Primary key.<br />
Câu 25: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :<br />
A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu<br />
B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng là chữ hoa<br />
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu<br />
D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số<br />
Câu 26: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:<br />
A. Các thiết bị vật lí<br />
B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí<br />
C. Hệ QTCSDL<br />
D. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí<br />
Câu 27: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào<br />
A. Date/Time<br />
B. Autonumber<br />
C. Number<br />
D. Text<br />
Câu 28: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL<br />
A. Người QTCSDL<br />
B. Người dùng (khách hàng)<br />
C. Người thiết kế CSDL<br />
D. Người lập trình ứng dụng<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 356<br />
<br />
Câu 29: Khi tạo tên trường, nếu ta không chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm định<br />
cho trường đó là kiểu:<br />
A. Number<br />
B. Yes/No<br />
C. Text<br />
D. Không gán (để trống)<br />
Câu 30: Giả sử, trường Email có giá trị là : thptkrn.daknong123@gmail.com. Chọn kiểu dữ liệu phù hợp<br />
cho trường Email?<br />
A. Text<br />
B. Number<br />
C. AutoNumber<br />
D. Currency<br />
Câu 31: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.<br />
A. Tổ hợp phím Ctrl + Delete.<br />
B. Tổ hợp phím Ctrl + D.<br />
C. Phím Delete.<br />
D. Tổ hợp phím Ctrl + Y.<br />
Câu 32: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ<br />
liệu nào<br />
A. Number<br />
B. Currency<br />
C. Text<br />
D. Date/time<br />
Câu 33: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào<br />
nút lệnh :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 34: Thành phần chính của hệ QTCSDL:<br />
A. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn<br />
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin<br />
C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu<br />
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu<br />
Câu 35: Khi tạo cấu trúc bảng bằng cách tự thiết kế, sau khi chọn đối tượng Table cần thực hiện:<br />
(1) Tạo các trường<br />
(2) Lưu bảng<br />
(3) Chọn kiểu dữ liệu<br />
(4) Nháy đúp lệnh Create table in Design view<br />
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất<br />
A. (1)( 2)(3)(4) B. (4)(1)(3)(2) C. (4)(3)(2)(1) D. (1)(4)(3)(2)<br />
Câu 36: Chọn phát biểu sai:<br />
A. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng<br />
B. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi<br />
C. Mỗi trường là một cột của bảng<br />
D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL<br />
Câu 37: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:<br />
A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên liên quan đến CSDL<br />
B. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng<br />
C. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL<br />
D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL<br />
Câu 38: Xóa vĩnh viễn bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và:<br />
A. Nhấn Shift + Delete B. Nhấn Ctrl+ Delete<br />
C. Edit /Delete Table<br />
D. File/ Delete Table<br />
Câu 39: Điền vào chỗ trống (…) trong câu sau để được khẳng định đúng:<br />
Một cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa … của một tổ chức<br />
nào đó được lưu trữ trên thiết bị nhớ.<br />
A. dữ liệu.<br />
B. cơ sở dữ liệu.<br />
C. thông tin.<br />
D. văn bản.<br />
Câu 40: Để thêm trường<br />
A. Chọn Insert, chọn Record<br />
B. Chọn Insert, chọn Field<br />
C. Chọn Insert, chọn Rows<br />
D. Chọn Insert, chọn Field Name<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 356<br />
<br />