intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Chương I - Đại số giải tích năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11

Chia sẻ: Nguyen Van Minh Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

116
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra Chương I - Đại số giải tích năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11 dành cho các em học sinh lớp 11, giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu học Toán từ đó củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Chương I - Đại số giải tích năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: TOÁN – Lớp: 11 (Theo chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra dánh giá học sinh về:    ­  Hàm số lượng giác.    ­  Phương trình lượng giác cơ bản.    ­  Phương trình lượng giác thường gặp.     ­  Một số phương trình lượng giác khác. 2.  Kỹ năng: ­ Tìm tập xác định của hàm số có chứa lượng giác. Tìm GTLN, GTNN của hàm số có chứa HSLG. ­ Giải được phương trình lượng giác cơ bản. ­ Giải được phương trình lượng giác thương gặp và một số phương trình quy về ptlg thường gặp. ­ Giải được một số  phương trình lượng giác khác như  sử  dụng công thức biến đổi, công thức hạ  bậc, khử ẩn ở mẩu, đối chiều nghiệm và đưa về phương trình tích. 3. Tư duy và Thái độ:   ­ Rèn luyện thao tác tư duy cơ bản (tương tự, logic, phân tích) . ­ Phát triển các phẩm chất tư duy đặc biệt là tư duy độc lập, sáng tạo và linh hoạt. ­ Rèn luyện đức tính trung thực, cẩn thận, vượt khó, chính xác, kỉ luật và sang tạo. ­ Nhận biết được vẽ đẹp của toán học và yêu thích môn toán. II.Ma trận mục tiêu GD và mức độ nhận thức. Tầm quan  Trọng số (Mức  Chủ đề hoặc mạch  trọng (Mức  độ nhận thức  Tổng  kiến thức, kĩ năng cơ bản trọng  của Chuẩn  điểm tâm của  KTKN) KTKN) 18 2 38 1 .Hàm số lượng giác                           ( 5  tiết ) 12 3 36 2. Phương trình lượng giác cơ bản      ( 5  12 2 24 tiết ) 18 3 54 1
  2. 3. Một số ph­ trình l­giác thường gặp, một số  30 3 90 ptlg khác ( 8 tiết ) 10 4 40                                 Tổng                     ( 18  100% 278 tiết)     III. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng  Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng 1 2 3 4 điểm / 10 TL TL TL TL  1 .Hàm số lượng giác                               Câu 1a Câu 1a 2 2.0               1.0 3.0  2. Phương trình lượng giác cơ bản             Câu 2a Câu 2b,2c 3 1.5 2.5  4.0  3. Một số ph­ trình l­giác thường gặp        Câu 3a Câu 3a 2     2.0     1.0  3.0               Tổng: 2              3 1 7          3.5 5.5 1.0 10.00             Mô tả nội dung:   Câu 1:  a) Tập xác định của hàm số (Thông hiểu). b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số (Vận dụng thấp) Câu 2  a)  Giải pt lượng giác cơ bản (Thồng hiểu) b) Giải pt bậc nhất đối với sinx và cosx  (Vận dụng thấp)   c) Giải phương trình bậc hai đối với 1 hslg (Vận dụng thấp)     Câu 3 a) Giải pt lượng giác khác có cách giải quen thuộc (Vận dụng thấp) b) Giải phương trình lượng giác đưa về phương trình tích (vận dụng cao) Trường THPT Diễn Châu 2 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I  ĐẠI SỐ ­ GIẢI TÍCH 11 Tổ toán Thời gian làm bài 45 phút 3 + s inx           Câu 1 (3,0 đ).  a)  Tìm tập xác định của các hàm  số sau:   y =                                             2 sin x − 1            b) Tìm GTLN­ GTNN của hàm số  y = 3sin2x − cos2x − 3           Câu 2 (4,0 đ). Giải các phương trình lượng giác sau: � π� 3              a)   cos �2 x + �= −                                                          b)   sin x + 3 cos x  = 2             � 3� 2             c)  2sin2 x − cos2x − 4sinx + 2 = 0                           Câu 3( 3,0 đ).  Giải các phương trình lượng giác sau: 2
  3. a)  sin 3 x − 3 cos3 x = 2cos2 x                                                         b)   cos3 x + sin 3 x = 2sin2 x + 1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm 1 3 + s inx a, Hàm số   y =        xác định  2 sin x − 1 π x + k 2π 1,0 1 4 2 s inx −�۹�� 1 0 sin x (k ᄁ )   2 3π x + k 2π 4 �π 3π �  TXĐ:  D = ᄁ \ � + k 2π ; + k 2π \ k ᄁ �  0,5 �4 4 �3 1 � b,   y = 3sin2x − cos2x − 3 = 2� sin2x − cos2x �− 3  0,5 �2 2 � � � 0,25 � π� = 2sin� 2x − �− 3    ­5 y ­1  � 3� 0,25  Vậy Maxy=­1 và Miny=­5 π + kπ x= � π� 3 � π� 2π 6 cos �2x + �= − � cos � 2x + �= cos � 1,0 a)  � 3� 2 � 3� 3 π 2 x = − + kπ 2 π π 0,5 x = + kπ và x = − + kπ Vậy phương trình có hai họ nghiệm:   6 2 b)  sin x − 3 cos x  = 2 � 1 3 � π�   sinx − cos x = 1 � sin � x − �= 1 0,5 2 2 � 3� π π 5π 0,5 � x − = + k 2π � x = + k 2π     ( k �ᄁ ) 3 2 6 5π Vậy phương trình có 1 họ nghiệm:  x = + k 2π     ( k ᄁ ) 0,25 6 c)  2sin x − cos x − 4sinx + 2 = 0 � 3sin x − 4sinx + 1= 0 2 2 2 π 1 0,25 sinx = 1 � x = + k2π x = arcsin + k2π 2 1 3   , sinx = 1 3 1 sinx = x = π − arcsin + k2π 3 3 Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là:  0,5 3
  4. 0,25 1 3 � π� �π � a)  sin 3x − 3 cos3 x = 2cos2 x � sin 3 x − cos3 x = cos2 x � sin � 3 x − �= sin � − 2 x � 1,0 2 2 � 3� �2 � � π π � 5π 2π 3 3x − = � − 2x + k2π � x= +k 0,5 �� 3 2 � � 30 5    π π 5π � 3x − = + 2x + k2π � x= + k2π � � 3 2 � � 6 5π 2π 5π 0,5 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm   x = + k ,x= + k2π 30 5 6 ( )( b)  sin x + cos x = 2sin2x + 1� cosx − sinx 1+ 2sin2x = 1+ 2sin2x 3 3 ) 0,25 � � π� � � ( 1+ 2sin2x) ( cosx − sinx − 1) = 0 � ( 1+ 2sin2x) � 2cos�x + �− 1�= 0 � � 4� � 1 sin2x = − 2 ( 1a) 0,25 � π� 1 cos�x + �= ( 1b) � 4� 2 π x= − + kπ 0,25 � π�   ( 1a) � sin2x = sin�− �� 12 � 6 � x = 7π + kπ 12 4
  5. x = k2π � π� π   ( 1b) � cos�x + �= cos � π � 4� 4 x = − + k2π 2 Vậy phương trình có 4 họ nghiệm là :  π π 7π x = − + k2π, x = k2π, x = − + kπ v¢x = + k2π 2 12 12 0,25 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2