intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

92
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra định kỳ môn hóa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA Thời gian: 90 phút ---------------------♣♣♣♣♣--------------------- Câu 1 ./ Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu đ ược m gam este (H=80%). Giá trị m là: D. Kết quả khác. A. 12,96g B. 13,96g C. 14,08g Câu 2 ./ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: - H2O  Br2  NaOH  CuO (X) H2SO4 (X1)  (X2)  (X3)  đixeton    t0 t0 Biết (X) có CTPT là đđ H10O, vậy CTCT của (X) có thể là: C4 A. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 -OH C. (CH3)2-CH(OH) -CH2 -OH B. CH3 -CH2 –CH(OH) – CH3 D. (CH3)3 COH Câu 3 ./ Đốt cháy hòan toàn 1 mol rượu no cần phải dùng 2,5 mol O2. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của rượu no là: A. C2H4(OH)2 B. C2H5OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 4 ./ Bằng phương pháp hóa học,để nhận biết các khí CH4,C2H2,C2 H4 cần d ùng thu ốc thử nào? A. dung dịch KMnO4. C. dung d ịch HCl và dung d ịch brom. B. dung d ịch KMnO4 và dung dịch brom. D. dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3 Câu 5 ./ (A) là một ankanol, d A  2,325 . Biết khi (A) tác dụng với CuO/t0 tạo xeton. Vậy (A) là: O2 A. Rượu iso.butylic C. Rượu sec.butylic B. Rượu n.butylic D. Rượu tert.butylic Câu 6 ./ Để Trung hòa 14 gam một chất béo cần phải d ùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7 ./ Phân tử khối gần đúng của một loại protit (protein) X chứa 0,16% lưu hu ỳnh (biết phân X chứa 2 nguyên tử lưu hu ỳnh) là: A. 40.000 B. 20.000 C. 10.240 D. 20.480 Câu 8 ./ Cho các chất rắn Cu , Ag, Fe và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho từng cặp phản ứng với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 9 ./ Chọn phương án đúng I- Đốt cháy một ankin thu được số mol CO2 > số mol H2O II- Khi đ ốt cháy một hydrocacbon X mà thu được số mol CO2> số mol H2O thì X là ankin? A. I & II đ ều đúng C. I sai, II đúng B. I đúng, II sai D. I & II đ ều sai Câu 10 ./ Cho các loại hợp chất sau: Anken, xicloankan, anđehit no đ ơn mạch hở, axit no 2 chức mạch hở, ankennol, glucozơ, este no đơn mạch hở, axit ankanoic. Có bao nhiêu lo ại hợp chất hữu cơ trong số các loại trên khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O: A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 11 ./ Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 Tác dụng lần lượt với Na, NaOH và dd AgNO3/ddNH3. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 SHMILY
  2. Câu 12 ./ Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g Câu 13 ./ Đốt cháy hoàn toàn 4 ,3 gam một axit hữu cơ Z không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong phân tử thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3 ,6 gam H2O, Vậy số mol của axit Z đêm đốt là: A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol Câu 14 ./ Cho quỳ tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, d ung d ịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh: A. H2N-CH2-COONa C. HOOC-CH2-NH3Cl B. H2N-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)3-CH-COOH Câu 15 ./ Xác định CTCT của hợp chất X biết rằng khi đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO2, X cộng với Br2 theo tỷ lệ 1:1,với Na cho khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. A. CH(OH)=CHCH2-CHO C. CH3CH2CHO B. CH3-C(OH)=CHCHO D. CH2=CHCH(OH)CHO Câu 16 ./ Cho 15,4 gam hh ancol etylic và etilenglicol tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48 lít H2 (ở đktc) và dd muối. Cô cạn dd muối ta đ ược chất rắn có khối lượng là. A. 22,2 gam B. 24,4 gam C. 15,2 gam D. 24,2 gam Câu 17 ./ Hiện tượng nào sau đây không đúng: A. Protein đ ều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt cá là hiện tượng đ ông tụ của protein C. Lòng trắng trứng gặp Cu(OH)2 tạo thành màu tím. D. Lũng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chỏt màu vàng Câu 18 ./ Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đ ặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu đ ược là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 19 ./ Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là: A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, H Câu 20 ./ Khi đun nóng glixerin với hh hai axit béo C17 H35 COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là: A. 2 C. 4 D. 5 B. Câu 21 ./ Để điều chế etilen người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiệt độ 1800 C, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Thể tích rượu 950 cần đ ưa vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đkc) là: A. 4,91 (ml) B. 6,05 (ml) C. 9,85 (ml) D. 10,08 (ml) Câu 22 ./ Một hỗn hợp gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol rượu X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần 0,95 mol O2 và thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức rượu X là: A. C2H5 OH B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C3H5OH Câu 23 ./ Hãy chọn câu sai khi nói về lipit: A. Ở t0 phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Ở t0 p hòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, TPCT chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen... D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen.. Câu 24 ./ Cho các chất : p henol, rượu etylic, anilin, CH3CHO, HCOOCH3, CH2=CH-COOH lần lượt tác dụng với: dd HCl (t0); Na; NaOH; AgNO3/NH3; Na2CO3; nước brom. Vậy tổng số phản ứng xảy ra sẽ là: SHMILY
  3. A. 17 B. 18 C. 20 D. 19 Câu 25 ./ Tỉ khối của 1 este so với CO2 b ằng 2. Vậy este đó là: A. Este đơn chức C. Este đa chức no B. Este no đơn chức D. Este đa chức Câu 26 ./ Hợp chất hữu cơ (Y) chỉ chứa 2 loại nhóm chức: amino và cacboxylic. Cho 100 ml dd của (Y) có nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 240 ml dd NaOH 0,25M. Sau đó đem cô cạn dd thì thu đ ược 5,31 gam muối khan. Vậy công thức cấu tạo thu gọn cuat (Y) là: A. (H2N)2-C2H3-COOH C. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C2H3-(COOH)2 D. H2N-C3H5-(COOH)2 Câu 27 ./ Thủ y phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: (1) CH3-CH-Cl ; (2) CH3-COO-CH = CH2 ; (3) CH3-COO-CH2-CH = CH2 ; (4) CH3-CH2-CH- Cl ;   Cl (5) CH3-COOH OH Các chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tràng gương là: A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (3), (5) D. (1), (2), (4) Câu 28 ./ Cho hh gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thì lượng Ag thu được là: A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam Câu 29 ./ Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam Câu 30 ./ Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. đốt thử. B. thu ỷ phân. C. ngửi. D. cắt. Câu 31 ./ Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150 oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với D. thu ỷ tinh hữu cơ. A. novolac. B. PVC. C. rezol. Câu 32 ./ polietylenterephtalat được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylenglicol với A. p-HOOC-C6H4-COOH. C. o-HOOC-C6H4-COOH. B. m-HOOC-C6 H4-COOH. D. o-HO-C6H4-COOH. Câu 33 ./ Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 dựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi trong d ư. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam và ở b ình 2 thu đ ược 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H6O4. D. C3H4O4. Câu 34 ./ X, Y là 2 d ẫn xuất của benzen, có cùng công thức phân tử C7H8O. X, Y đều phản ứng với Na, Y không tác dụng với NaOH, công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là: A. CH3 ─ C6H4 ─ OH và C6H5─CH2OH C. C6H5─CH2 ─OH và C6 H5 ─CHO B. CH3─ O─C6 H5 và C6 H5CH2OH D. CH3 ─ C6H5 ─ OH và C6H5OH Câu 35 ./ Cho các chất :(I) CH3NH2; (II) NH3; (III) C6 H5NH2; (IV) (CH3)2NH; (V) C2 H5ONa; (VI) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính baz tăng dần ? A. II< I < III < IV < V < VI C. III < II < I < IV < VI < V B. I < II < IV < III < V < VI D. III < II < I < IV < V < VI Câu 36 ./ Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit tere-phtalic và etylenglicol ? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. Câu 37 ./ Muối Fe làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+, còn Fe3+ tác 2+ dụng được với I- cho ra I2 và Fe2+. Vậy tính oxihóa Fe3+, MnO4- và I2 được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là SHMILY
  4. A. Fe3+ < I2 < MnO4-. C. I2 < Fe3+ < MnO4-. B. I2 < MnO4- < Fe3+. D. MnO4- < Fe3+ < I2. Câu 38 ./ Cho hỗn hợp Fe, Zn vào dung d ịch CuSO4. Sau phản ứng thu được rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 3 ion. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đ ã hết. B. Zn tan hết, Fe còn d ư, CuSO4 đã hết. C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết. D. Zn và Fe đ ều tan hết, CuSO4 vừa hết. Câu 39 ./ Dung dịch A gồm H2SO4 aM và HCl 0,2 M. Dung d ịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100 ml dung dịch A trung hòa vừa hết 120ml dung dịch B. Vậy a có giá trị là ? A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M Câu 40 ./ Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 g Al vào 200 ml dung d ịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu đ ược dung dịch D và 8,12 g chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là: A. 0.075M và 0,0125M C. 0,3 M và 0,5 M B. 0,15M và 0,25M D. 0,2 M và 0,4M ------------------HẾT------------------ Al: 27; Fe: 56; Ag: 108; Cu: 64; N: 14; O: 16; Ba: 137; Na: 23; S: 32; Cl: 35,5 SHMILY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2