intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 332)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 332)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 332)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I        TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÍ 11­ NĂM HỌC 2022 – 2023 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: .................................................. Số báo danh: ............. ................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 2. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. núi lửa hình thành ở nhiều nơi. B. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. C. băng ở vùng cực ngày càng dày. D. xuất hiện nhiều trận động đất. Câu 3. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.B. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.D. số người trong độ tuổi lao đông đông. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư  nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Cạn kiệt dần tài nguyên. B. Thiên tai xảy ra nhiều. C. Chính trị không ổn định. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 5. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu – EU.B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Thị trường chung Nam Mĩ.D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Câu 6. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát  triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.B. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới.D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. Câu 7. Hê qua quan trong nhât cua khu v ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ực hoa kinh tê la ́ ́ ̀ A. tăng cương t ̀ ự do hoa th ́ ương mai. ̣ B. tăng trưởng va phat triên kinh tê. ̀ ́ ̉ ́ C. đâu t ́ ̣ ̀ ̣ D. mở cửa thi tr ̀ ư phat triên dich vu va du lich. ̉ ̣ ̣ ương cac quôc gia. ̀ ́ ́ Câu 8. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân thành thị cao là do A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm. B. chiến tranh ở các vùng nông thôn diễn ra triền miên. C. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh chóng. D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh thuận lợi. Mã đề 332 Trang 1/3
  2. Câu 10. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. khoáng sản và rừng. C. đất trồng và nước. D. nước và khoáng sản. Câu 11. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 12. Các nước phát triển thường có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người thấp. B. có nợ nước ngoài còn rất cao. C. chỉ số phát triển con người thấp. D. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. Câu 13.  Phát biểu nào sau đây khôngđúng  với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công  nghệ hiện đại? A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.B. Làm gia tăng số người thất nghiệp. C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 14. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển  nhanh chóng A. công nghệ cao. B. công nghiệp điên t ̣ ử. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp dệt may. Câu 15. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất tử thô giam còn châm. ̉ ̣ B. trinh đô h ̀ ̣ ọc vấn người dân thấp . C. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 16. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Gây sức ép tới môi trường. Câu 17. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư  nước ngoài tăng nhanh  ở  lĩnh vực nào sau   đây? A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ.B. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi. C. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo.D. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 19. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do A. con người khai thác quá mức B. cháy rừng diễn ra thường xuyên. C. tình trạng ô nhiễm môi trường D. biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 20. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.B. Nước biển ngày càng dâng cao. C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Gia tăng lượng khí thải CFCs. B. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. C. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. D. Ô nhiễm môi trường các đại dương. Mã đề 332 Trang 1/3
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 1: (2 điểm)Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi   lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985­ 2017 Đơn vị: % Năm  1985 1990 1995 2000 2005 2010 2017 Tốc   độ   tăng  2,3 0,5 0,4 2,9 4,3 5,8 0,7 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985­ 2017. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 332 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2