intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề123)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề123)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề123)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IMÔN: ĐỊA LÍ 11­ NĂM  TRƯỜNG THPT HỒ  HỌC 2022 – 2023 NGHINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: .............................................. Số báo danh: ...... ............ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Câu 1. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. C. Nước biển ngày càng dâng cao.D. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. Câu 2.  Các tổ  chức tài chính quốc tế  nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự  phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.B. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới.D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. Câu 3. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. nước và khoáng sản. C. đất trồng và nước. D. khoáng sản và rừng. Câu 4. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 5. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. B. xuất hiện nhiều trận động đất. C. núi lửa hình thành ở nhiều nơi. D. băng ở vùng cực ngày càng dày. Câu 6. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do A. biến đổi khí hậu toàn cầu. B. tình trạng ô nhiễm môi trường C. con người khai thác quá mức. D. cháy rừng diễn ra thường xuyên. Câu 7. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. C. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.D. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân thành thị cao là do A. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh thuận lợi. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm. C. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh chóng. D. chiến tranh ở các vùng nông thôn diễn ra triền miên. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ  phát triển kinh tế không đều, đầu   tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Cạn kiệt dần tài nguyên. B. Thiên tai xảy ra nhiều. Mã đề 123 Trang 3/3
  2. C. Chính trị không ổn định. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 10. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Thị trường chung Nam Mĩ.B. Liên minh châu Âu – EU. C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc  Mĩ. Câu 11. Hê qua quan trong nhât cua khu v ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ực hoa kinh tê la ́ ́ ̀ A. mở cửa thi tr ̣ ương cac quôc gia. ̀ ́ ́ B. tăng trưởng va phat triên kinh tê. ̀ ́ ̉ ́ C. tăng cương t ̀ ự do hoa th ́ ương mai. ̣ D. đâu t ̀ ư phat triên dich vu va du lich. ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ Câu 12. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát  triển nhanh chóng A. công nghệ cao. B. công nghiệp cơ khí. C. công nghiệp điên t ̣ ử. D. công nghiệp dệt may. Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi.B. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ. C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.D. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo. Câu 15. Các nước phát triển thường có đặc điểm là A. chỉ số phát triển con người thấp. B. GDP bình quân đầu người thấp. C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. D. có nợ nước ngoài còn rất cao. Câu 16. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm.B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Thiếu hụt nguồn lao động. D. Gây sức ép tới môi trường. Câu 17. Phát biểu nào sau đây khôngđúng với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công  nghệ hiện đại? A. Làm gia tăng số người thất nghiệp.B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới. Câu 18. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.B. trinh đô h ̀ ̣ ọc vấn người dân thấp . C. tỉ suất tử thô giam còn châm. ̉ ̣ D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 19. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài tăng nhanh ở lĩnh vực nào sau  đây? A. Lâm nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Ô nhiễm môi trường các đại dương. B. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. C. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. D. Gia tăng lượng khí thải CFCs. Câu 21. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là Mã đề 123 Trang 3/3
  3. A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.B. Số người trong độ tuổi lao động đông. C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 1: (2 điểm)Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu  Phi lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985­ 2017 Đơn vị: % Năm  1985 1990 1995 2000 2005 2010 2017 Tốc   độ   tăng  2,3 0,5 0,4 2,9 4,3 5,8 0,7 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn  1985­2017. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 123 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2