intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 108)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 108)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 108)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ MÔN: ĐỊA LÍ 12. Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 108 danh: ............. Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt  ở nước ta? A.Nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C. B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ở miền Bắc cao hơn miền Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ vùng núi cao). D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. Câu 2. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á – Âu và Đại Tây Dương. B. Á – Âu và Thái Bình Dương. C. Á – Âu và Bắc Băng Dương. D. Á – Âu và Ấn Độ Dương. Câu 3. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời   tiết A. ấm, khô. B. ấm, ẩm. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 4. Tính chất của gió mùa mùa hạ là A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, khô. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần  suất bão cao nhất nước ta? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 6. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết miền núi phía Bắc có sơn nguyên nào sau đây? A. Sín Chải. B. Mộc Châu. C. Sơn La. D. Đồng Văn. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết dãy núi nào ở  miền Bắc nước ta có độ  cao trên   2000 m? A. Dãy Tam Điệp. B. Dãy Con Voi C. Dãy Pu Sam Sao D. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có chung biên giới với Trung Quốc  và Lào? A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,  Đông Triều thuộc vùng núi nào? A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc  phổ biến là A. Trên 24oC B. Dưới 18oC C. Dưới 14oC D. Từ 18oC ­ 20oC Câu 12. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở đồng bằng Bắc Bộ có hướng chủ yếu là A. tây nam. B. tây bắc. C. đông nam. D. đông bắc. Mã đề 108 Trang 1/3
  2. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa trung bình tháng XI­IV của địa điểm nào sau   đây lớn nhất? A. Huế. B. Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Lũng Cú. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc  tỉnh Kiên Giang? A. Lý Sơn. B. Phú Quốc. C. Phú Quý. D. Cồn Cỏ. Câu 15. Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam   là A. Kon Ka Kinh B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh D. Vọng Phu Câu 16. Mùa đông ở vùng núi Đông Bắc đến sớm và kết thúc muộn hơn các vùng khác chủ yếu là do A. các dãy núi có hướng vòng cung, đón gió mùa mùa đông. B. nhiều đỉnh núi cao giáp biên giới Việt ­ Trung. C. phần lớn diện tích vùng là địa hình đồi núi thấp. D. địa hình có hướng nghiêng từ TB xuống ĐN Câu 17. Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.B. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.D. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. Câu 18. Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với A. Tín phong bán cầu Nam. B. phơn Tây Nam. C. gió Tây ôn đới. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 19. Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độở    Tây Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.B. Tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài. C. Nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật.D. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 20. Vào đầu mùa hạ, gió mùa mùa hạ xuất phát từ đâu? A. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương. B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. C. Biển Đông. D. Cao áp Xi bia. Câu 21. Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đặc điểm A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. C. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. Câu 22. Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. C. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. D. địa hình có tính phân bậc rõ rệt. Câu 23. Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. B. thu hút đầu tư nước ngoài. C. phát triển nền văn hóa. D. thiếu nguồn lao động. Câu 24. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, chủ yếu vì phía Bắc A. có gió phơn TâyNam. B. nằm gầnchítuyến hơn. C. có một mùađônglạnh. D. cóđịa hình cao hơn. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu nước ta.B. Giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông. C. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao.D. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. Câu 26. Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc ­ Đông Nam ở Tây Bắc là A. Núi dọc biên giới Việt ­ Lào, Phan­xi­păng, các sơn nguyên và cao nguyên. B. Hoàng Liên Sơn, Phan­xi­păng, núi dọc biên giới Việt ­ Lào. C. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. Mã đề 108 Trang 1/3
  3. D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan­xi­păng. Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Có 4 dãy núi lớn hướng vòng cung.B. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. C. Nằm ở phía Tây thung lũng sông Hồng.D. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp Câu 28. So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 29. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi A. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.B. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. C. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn.D. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa. Câu 30. Gió nào sau đây gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơn Tây Nam. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 108 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0