intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bất Bạt

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bất Bạt tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bất Bạt

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BẤT BẠT NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn: Địa lí ­ Lớp 10 I ­ XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA             1. Kiến thức            ­ Kiểm tra mức độ nắm kiến thức và đánh giá kết quả học tập của của học sinh  giữa học kì I. 2. Kỹ năng             ­ Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề  trong thực tiễn.             ­ Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của học sinh trong quá trình dạy học,  để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.             ­ Kiểm tra kỹ năng nhận dạng biểu đồ, phân tích biểu đồ và bảng số liệu. 3. Về thái độ             ­ Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về  các vấn đề tự nhiên.            ­ Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử. 4. Năng lực cần hướng tới            ­ Năng lực chung:            + Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội  trong cuộc sống.            + Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái  niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội.             ­ Năng lực chuyên biệt:             + Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong  thực tiễn cuộc sống.            + Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức  phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.  II ­ HÌNH THỨC KIỂM TRA            Kiểm tra trắc nghiệm 100% III ­ XÂY DỰNG MA TRẬN 1. Bảng mô tả Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận  Chủ đề thấp dụng  Tổng số cao Số câu: 4 Số điểm: 1,0 BẢN ĐỒ 2 1 1 Tỉ lệ: 10%
  2. VŨ TRỤ.  HỆ QUẢ  Số câu: 12 CÁC  Số điểm: 3,0 CHUYỂN  5 3 2 2 Tỉ lệ: 30% ĐỘNG  CỦA TRÁI  ĐẤT CẤU  TRÚC  Số câu: 16 TRÁI  Số điểm: 4,0 ĐẤT. CÁC  6 6 3 1 Tỉ lệ: 40% QUYỂN  CỦA LỚP  VỎ ĐỊA LÍ BIỂU ĐỒ  Số câu: 8 VÀ BẢNG  3 2 2 1 Số điểm: 2,0 SỐ LIỆU Tỉ lệ: 20% Tổng số  Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Tổng số câu:  câu: 40 Số điểm:  Số điểm:  Số điểm:  Số điểm:  40 4,0 3,0 2,0 1,0 Tổng số  Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% điểm: 10 2. Xây dựng ma trận Nhận  Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng  Tổng số Chủ đề biết thấp cao Trình bày  Xác định  Xác định  được  được  được đúng  được một  phương  khoảng  số  hướng trên  cách trên  phương  bản đồ bản đồ và  BẢN ĐỒ pháp biểu  thực địa hiện các  đối tượng  địa lý trên  bản đồ Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu Số điểm:  Số điểm:  Số điểm:  Số điểm: 1,0 Số điểm 0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ Câu  Câu số: 1 Câu số: 31 số:3,9 VŨ TRỤ.  Trình bày  Trình bày  Phân tích  Xác định được  HỆ QUẢ  được các  được các hệ  được các  các múi giờ  CÁC  chuyển  quả của  hệ quả của  trên trái đất  CHUYỂN  động  chuyển động  chuyển  ĐỘNG  chính của  của Trái Đất động của  CỦA  Trái Đất Trái Đất  TRÁI ĐẤT Số câu Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 12 Số điểm Số điểm:  Số điểm:  Số điểm:  Số điểm: 0, 5 Số điểm: 3,0
  3. 1,25 0,75 0,5 Câu số: 16,22 Tỉ lệ:  30% Câu số:  Câu số:  Câu số:  Tỉ lệ 8,10,12,  26,21,37 21,38 15,33 Trình bày  Hiểu và trình  Phân tích,  Phân tích, xác  được khái  bày được  giải thích  định đúng sự  niệm, kết  một số vấn  được  thay đổi nhiệt  quả của  đề về  nguyên  độ theo độ cao  CẤU  tác động  nguyên nhân  nhân hình  địa hình TRÚC  nội lực và  thay đổi khí  thành gió  TRÁI  ngoại lực  áp, tác động  mùa, sự  ĐẤT. CÁC  đến địa  nội lực và  thay đổi  QUYỂN  hình bề  ngoại lực  nhiệt độ  CỦA LỚP  mặt trái  đến địa hình  giữa lục địa  VỎ ĐỊA  đất, đặc  bề mặt trái  và đại  LÍ điểm một  đất, vùng có  dương, các  số loại  frông hoạt  nhân tố ảnh  gió chính động hưởng đến  lượng mưa Số câu: 6 Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 16 Số điểm:  Số điểm: 1,5 Số điểm:  Số điểm: 0,25 Số điểm: 4,0 Số câu 1,5 Câu số:  0,75 Câu số: 25 Tỉ lệ:  40% Số điểm Câu số:  13,17,19,29,  Câu số:  Tỉ lệ 7,18,20,  35,36, 4,5,39 23,24,28 Tìm dạng  Tìm tên biểu  Từ biểu đồ  Phân tích bảng  biểu đồ  đồ hoặc nội  hoặc bảng  số liệu hoặc  BIỂU ĐỒ  thích hợp  dung biểu  số liệu tìm  biểu đồ để  VÀ BẢNG  nhất đồ thể hiện nhận xét  tìm câu trả lời  SỐ LIỆU đúng hoặc  đúng sai Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 8 Số câu Số điểm:  Số điểm: 0,5 Số điểm:  Số điểm: 0,25 Số điểm: 2,0 Số điểm 0,75 Câu số:  0,5 Câu số: 32 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ Câu số: 27,40 Câu số:  6,11,14 30,34 Tổng số  Số câu: 28 Số câu: 12 Tổng số  câu: 40 Số điểm: 7,0 Số điểm: 3,0 câu:40 Tổng số  Tỉ lệ: 70% Tỉ lệ: 30% Tổng số  điểm:10 điểm:10 Tỉ lệ:   Tỉ lệ: 100% 100% 3. Đề gốc: Câu 1: Trên bản đồ, hướng ngược với hướng Đông Đông Bắc là hướng: A. Đông Đông Nam. B. Tây Tây Bắc. C. Tây Tây Nam. D. Bắc Đông Bắc. Câu 2: Nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 180  thì : 0
  4. A. Tăng thêm 1 ngày lịch. B. Lùi lại 1 ngày lịch. C. Giữ nguyên ngày lịch. D. Tăng thêm 1 giờ đồng hồ. Câu 3: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện  bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là: A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá.. B. biên giới, đường giao thông.. C. các luồng di dân, các luồng vận tải..   D. các nhà máy, đường giao thông.. Câu 4: Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ hơn lục địa vì A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của ác đại dương. B. bề mặt lục địa ghồ ghề nên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương. C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước. D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa. Câu 5: Gió mùa được hình thành chủ yếu do: A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm B. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa C. Do sự chênh lệch khí ap giữa vùng xích đạo và chí tuyến D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Số lượng bò và lợn trên thế giới thời kì 1980   2017 (Đơn vị: triệu con) Năm  1990 2000 2010 2015 2017 Bò  1296,8 1302,9 1453,4 1468,1 1491,7 Lợn  848,7 856,2 975,0 986,4 967,4 Để thể hiện số lượng bò và lợn trên thế giới thời kỳ 1990 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp   nhất là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. Câu 7: Trên bề mặt Trái Đất theo chiều vĩ tuyến nơi nào mưa nhiều nhất? A. vùng Xích Đạo. B. vùng chí Tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cực. Câu 8: Nguyên nhân nào tạo ra ngày và đêm trên Trái đất: A. Dạng hình cầu của Trái đất. B. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời. C. Dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất. D. Dạng hình cầu của Trái đất và chuyển động quanh Mặt trời của Trái đất. Câu 9: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện  tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng:  A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu. B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí  hiệu. C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu. D. sự khác nhau về độ nét  kí hiệu. Câu 10: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông   B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông  C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không  đổi    D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục  Câu 11: Cho bảng số liệu sau:  TỔNG SẢN PHẨM NƯỚC TA PHAN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị : %) Năm Nông   –   Lâm   –   Ngư  Công   nghiệp   –   Xây  Dịch vụ
  5. nghiệp dựng 2015 17,0 33.3 39,7 2019 14,0 34,4 41,6 Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm nước ta phân theo ngành kinh tế  nước ta năm 2015  và 2019, dạng biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường) Câu 12: Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa hạ ở Nam bán cầu: A. 21/3 ­ 22/6 B. 22/6 ­ 23/9 C. 23/9 ­ 22/12 D. 22/12 ­ 21/3 Câu 13: Cường độ phong hóa diễn ra mạnh nhất trên bề mặt Trái Đất, vì đó là nơi A. trực tiếp nhận được năng lượng của bức xạ Mặt Trời. B. tiếp xúc trực tiếp với khí quyển, thủy quyển, sinh quyển. C. chịu tác động mạnh mẽ từ các hoạt động của con người. D. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. Câu 14: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA  (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)  Theo bảng số  liệu, để  thể  hiện sự  thay đổi cơ  cấu sản lượng điện phân theo thành   phần kinh tế  của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2017, dạng biểu đồ  nào sau đây là thích hợp   nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 15: Trục Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc là: A. 66027’. B. 23027’. C. 23033’. D. 66033’. Câu 16: Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Bắc trong năm luôn thấy Mặt Trời   mọc ở A. Hướng chính Đông. B. Hướng Đông Đông Bắc. C. Hướng chếch về phía Đông Bắc. D.  Hướng   chếch   về   phía   Đông  Nam. Câu 17: Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do A. dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao gây mưa. B. frông tiêp xúc với bề mặt đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây mưa. C. dọc các frông là nới chưa nhiều hơi nước nên gây mưa. D. có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không khí  gây ra mưa. Câu 18: Hệ quả vận động theo phương thẳng đứng là A. làm cho các lớp đất đá bị gãy, đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau. B. làm cho đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp. C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, bộ phận khác bị hạ xuống.
  6. D. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của  chúng. Câu 19: Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ Đông và bờ Tây của lục địa là do A. chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau. B. hai bờ Đông và Tây của lục địa có độ cao khác nhau. C. hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của tía bức xạ mặt trời khác nhau. D. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau. Câu 20: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí: A. chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo. B. cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo. C. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. D. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo. Câu 21: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng  một thời điểm A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau  B. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau    C. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn  D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau  Câu 22: Một trận bóng đá diễn ra lúc 18h30 ngày 31/12/2019 tại Anh thì lúc đó, nếu   chúng ta xem truyền hình trực tiếp tại Việt Nam là mấy giờ, ngày, tháng năm nào?   (Biết Việt Nam ở múi giờ số 7) A. 1h30’ ngày 31/12/2019 C. 1h30’ ngày 1/1/2020 B. 11h30’ ngày 31/12/2019 D. 11h30’ ngày 1/1/2020 Câu 23: Quá trình phong hóa là A. quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật. B. quá trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi. C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu. D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác. Câu 24: Ở  khoảng 300 vĩ Bắc và Nam, tồn tại đai khí áp nào A. Áp thấp xích đạo. B. Áp cao cận nhiệt. C. Áp cao cận cực. D. Áp thấp ôn đới. Câu 25: Nếu ở chân sườn đón gió nhiệt độ là 300C, thì ở đỉnh núi với độ cao 2500m,  nhiệt độ là bao nhiêu độ C A. 10 0C. B.15 0C. C. 18 0C. D. 240C. Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về ngày, đêm theo mùa và theo vĩ độ ở  bán cầu Bắc? A. Mùa hạ ngày dài hơn đêm. B. Càng xa xích đạo chênh lệch ngày, đêm càng lớn. C. Càng gần cực ngày, đêm địa cực càng tăng. D. Ngày dài nhất trong năm là ngày Đông chí. Câu 27: Cho biểu đồ:
  7. CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng lao động đang làm việc   phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm. B. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. D. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực ngoài Nhà nước tăng. Câu 28: Đặc điểm của gió Tây ôn đới là A. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa. B. thổi vào mùa đông, gió  lạnh và ẩm. C. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp. D. thổi vào mùa hạ, gió  nóng và ẩm. Câu 29: Nhận định nào dưới đây đúng? A. Khí áp tăng khi độ ẩm không khí tăng. B. Khí áp giảm khi độ ẩm không khí tăng. C. Khí áp tăng hoặc sẽ giảm làm độ ẩm không khí tăng hoặc giảm theo. D. Giữa khí áp và độ ẩm không khí không có mối quan hệ nào. Câu 30: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ NĂM 1979 – 2014 (đơn vi: triêu tân) ̣ ̣ ́ Năm 1979 1989 1999 2009 2011 2014 Dân số nông thôn 42,37 51,49 58,52 60,44 59,95 60,69 Dân số thành thị 10,09 12,92 18,08 25,58 27,88 30,03 Nhận xét nào sau đâu là không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhưng chiếm tỉ trọng thấp. B. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm nhưng chiếm tỉ trọng cao. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, giảm tỉ lệ dân nông thôn giảm. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh và chiếm tỉ lệ cao. Câu 31: Với bản đồ  tỉ  lệ 1: 9.000.000 thì 2 cm trên bản đồ  tương ứng bao nhiêu km  trên thực địa? A. 9 km B. 90 km. C. 180 km. D. 18 km. Câu 32: Cho biểu đồ:
  8. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về  xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn   2005 ­ 2017? A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu. C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập  khẩu. Câu 33: Ngày thu phân ở Nam bán cầu là ngày: A. 22/12 B. 23/9 C. 21/3 D. 22/6  Câu 34: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC  TA  (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1 387,6 1 412,7 Có vốn đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)  Theo bảng số  liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ  trọng của các thành phần kinh tế  trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 ­ 2017? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn khu vực Nhà nước. B. Khu vực Nhà nước giảm và giảm ít hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Khu vực ngoài Nhà nước tăng và lớn hơn có vốn đầu tư nước ngoài. D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn khu vực Nhà nước. Câu 35: Tác động của nước trên bề mặt, nước ngầm, khí cácbonic tới các loại đá dễ  thấm nước và dễ  hòa tan đã hình thành nên dạng địa hình cacxtơ  rất phổ  biến  ở  vùng A. tập trung đá vôi. B. tập trung đá grannit. C. tập trung đá thạch anh. D. tập trung đá đá bazan. Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất. B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng. C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
  9. D.  Nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong. Câu 37: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:  A. Trái Đất tự quay quanh trục  B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời  C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi     D. Tất cả các nguyên nhân trên  Câu 38: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và có xu hướng ngày càng ngắn lại,  đêm càng dài ra? A. Mùa Xuân B. Mùa Hạ C. Mùa Thu  D. Mùa Đông Câu 39: Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn vì A. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên được nên không có mưa. B. ở các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên mưa ít. C. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thể mọc được. D. nơi đây nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn. Câu 40: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 ­ 2016: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng than, dầu và điện.  B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện. C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.    D. Quy mô và cơ  cấu sản lượng than,   dầu và điện. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­ Ba Vì, ngày 26 tháng 10 năm 2020. Phê duyệt của  Phê duyệt của  Phê duyệt của  Giáo viên nhóm trưởng CM TTCM BGH Trịnh Thị Thu  Phạm T. Bích Thu Nguyễn Thị Nga
  10. Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0