intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 208)

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: GDCD 11 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) MĐ: 208 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là: A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. Người sản xuất, máy móc và đối tượng sản xuất. C. Người lao động, công cụ lao động và điều kiện lao động. D. Sức lao động, đối tượng lao động và công cụ lao động. Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa? A. Đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi và mua bán hàng hóa. B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người. C. Thỏa mãn trực tiếp nhu cầu của người làm ra sản phẩm đó. D. Là sản phẩm của lao động. Câu 3: Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành A. tư liệu sản xuất. B. lực lượng sản xuất. C. quá trình sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 4: Khẳng định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG? A. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa. B. Mọi hàng hóa đều là kết quả của sản xuất. C. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa. D. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm. Câu 5: Yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất là A. Sức lao động. B. Máy móc hiện đại. C. Công cụ lao động. D. Điều kiện sản xuất. Câu 6: Các yếu tố cơ bản của thị trường là A. lãi suất, tiền tệ, cung – cầu. B. hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán. C. giá cả, số lượng hàng hóa, dịch vụ. D. chi phí sản xuất, sản lượng và lợi nhuận. Câu 7: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia, lúc này tiền thực hiện chức năng gì? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Tiền tệ thế giới. Câu 8: Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc nào? C. Nguyên tắc ngang D. Nguyên tắc bình A. Nguyên tắc tôn trọng. B. Nguyên tắc ưu tiên. giá. đẳng. Câu 9: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục A. giá trị hàng hóa. B. giá trị sử dụng. C. giá trị thị trường. D. giá trị cá biệt. Câu 10: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của quy luật kinh tế nào? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cung cầu. D. Quy luật sản xuất. Câu 11: Dưới tác động của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh muốn thu được nhiều lợi nhuận thì cần tránh làm điều nào dưới đây? A. Hợp lí hóa sản xuất, đầu tư trang thiết bị mới, thực hành tiết kiệm. B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động. C. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của nó. D. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa lớn hơn giá trị xã hội của nó. Câu 12: Toàn bộ sự vận động và phát triển của đời sống xã hội xét đến cùng là do yếu tố nào quyết định? A. Chế độ chính trị, xã hội. B. Văn hóa truyền thống. C. Chính sách phát triển. D. Sản xuất của cải vật chất. Câu 13: Sự tác động của con người vào tự nhiên, làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là Trang 1/2 - Mã đề thi 208
  2. A. sản xuất của cải vật chất. B. quá trình sản xuất. C. sản xuất kinh doanh. D. sản xuất hàng hóa Câu 14: Việc nhà sản xuất X phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Đầu tư để tăng năng suất lao động. B. Điều tiết lưu thông hàng hóa. C. Khai thác mọi nguồn lực kinh tế. D. Điều tiết sản xuất hàng hóa. Câu 15: Đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai thác mỏ là A. máy đào, máy nghiền đá. B. quặng trong lòng đất. C. tôm cá dưới sông, biển. D. đường sá, cầu cống, xe. Câu 16: Trong lưu thông, hàng hóa này có thể trao đổi được với hàng hóa kia là do A. thời gian lao động xã hội cần thiết bằng nhau. B. giá trị sử dụng và kiểu dáng giống nhau. C. mẫu mã và thương hiệu tương đương nhau. D. trọng lượng và chất liệu giống nhau. Câu 17: Nhân tố quyết định đến giá cả của hàng hóa là A. Giá trị tăng thêm. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị hàng hóa. D. Giá trị cá biệt. Câu 18: Hàng hóa có giá trị sử dụng là do yếu tố nào sau đây quyết định? A. Kiểu dáng. B. Chất liệu. C. Công dụng. D. Giá cả. Câu 19: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua D. chuyển đổi, tiêu A. tiêu dùng, đầu tư. B. trao đổi, mua - bán. C. sản xuất, tiêu dùng. dùng. Câu 20: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. B. giá trị và giá cả thị trường. C. giá cả thị trường và giá trị sử dụng. D. giá trị sử dụng và giá trị. Câu 21: Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định A. chất lượng hàng hóa dịch vụ. B. lượng tiền cần thiết cho thị trường. C. nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Quá trình sản xuất gồm những yếu tố nào? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất của quá trình sản xuất? Cho ví dụ chứng minh. Câu 2 (1 điểm): Nếu là một người sản xuất hàng hóa, em sẽ vận dụng quy luật giá trị như thế nào? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0