intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1.   PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9  NĂM HỌC: 2021­2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức % tổng điểm TT Vận   Nhận   Thông   Vận   dụng   Số CH biết hiểu dụng Nội dung kiến th ức Thời   cao gian   Thời   Thời   Thời   Thời   (phút) Số CH gian   Số CH gian   Số CH gian   Số CH gian   TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Tính  chất hóa  học của  oxit –  1 OXIT 4 3 2 2,5 1 1,5 1 1,5 8 0 8,5 20 một số  oxit  quan  trọng 2. Tính  chất hóa  học của  axit –  2 AXIT 4 3 2 2,5 1 1,5 2 3 9 0 10 22,5 một số  oxit  quan  trọng 3 BAZƠ 3.  Tính  2 1,5 2 2,5 2 3 6 0 7 15 chất hóa  học   của  bazơ   – 
  2.   một   số  oxit  quan  trọng 4.  Tính  chất hóa  học   của  muối   –  4 MUỐI 3 2,25 3 3,75 2 3 8 0 9 20 một   số  oxit  quan  trọng 5 CÁC  5.  Các  LOẠI  loại hợp  HỢP  chất   vô  CHẤT  cơ   –  VÔ CƠ Mối  3 2,25 3 3,75 2 3 1 1,5 9 0 10,5 22,5 quan   hệ  giữa   các  hợp  chất   vô  cơ Tổng 16 12 12 15 8 12 4 6 40 0 45 10 Tỉ   lệ  40 30 20 10 100 0 100 (%) Tỉ lệ chung (100%) 70 100 100
  3.   II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến  Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến  TT Đơn vị kiến thức thức, kĩ năng cần  thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm tra, đánh giá * Nhận biết ­ Nhận biết được  oxit axit, oxit bazơ. * Thông hiểu ­ Hiểu được tính  chất hóa học của  oxit. * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến  1. Tính chất hóa  thức về tính chất  1 OXIT học của oxit – một  hóa học của oxit,  4 2 1 1 các công thức tính  số oxit quan trọng toán để giải các bài  tập định tính. * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất  hóa học của oxit,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính ở  dạng ẩn. 2 AXIT 2. Tính chất hóa  * Nhận biết 4 2 1 2 học của axit – một  ­ Biết được tính  số oxit quan trọng chất hóa học của  axit * Thông hiểu ­ Dựa vào tính chất  hóa học của axit  phân loại với các  hợp chất vô cơ  khác. * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất 
  4.   hóa học của axit,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính ở  dạng hết. * Vận dụng cao ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất  hóa học của axit,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính ở  dạng hỗn hợp kim  loại tác dụng với  dung dịch axit. 3. Tính chất hóa  * Nhận biết học của bazơ –  ­ Biết được tính  một số oxit quan  chất hóa học của  trọng bazơ. * Thông hiểu ­ Dựa vào tính chất  hóa học của bazơ  phân loại bazơ tan  3 BAZƠ 2 2 2 hay không tan,  * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất  hóa học của bazơ,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính 4 MUỐI 4. Tính chất hóa  * Nhận biết 3 3 2 học của muối –  ­ Biết được CTHH  một số oxit quan  muối, phân bón,  trọng phản ứng trao đổi. * Thông hiểu ­ Dựa vào tính chất  của muối hiểu  được điều kiện để  xảy ra phản ứng,  phân loại muối. * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến 
  5.   thức về tính chất  hóa học của muối,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính 5 CÁC LOẠI HỢP  5. Các loại hợp  * Nhận biết CHẤT VÔ CƠ chất vô cơ – Mối  ­ Từ PTHH biết  quan hệ giữa các  được đâu là phản  hợp chất vô cơ ứng trao đổi, phản  ứng trung hòa. * Thông hiểu ­ Dựa vào tính chất  của axit, bazơ,  muối nhận biết  phản phẩm tạo  thành. * Vận dụng  ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất  3 3 2 1 hóa học của HCVC,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính dạng  hết. * Vận dụng cao ­ Vận dụng kiến  thức về tính chất  hóa học của muối,  các công thức tính  toán để giải các bài  tập định tính dạng  dư. Tổng 16 12 8 4
  6.   III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, CaO.                                        B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, CO2.                                    D. H2O, CO, NO. Câu 2. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO.                                        B. CuO, CaO, MgO. C. CaO, CO2, K2O.                                         D. K2O, FeO, P2O5. Câu 3. Chất CaO thuộc loại A. oxit axit. B. oxit bazơ.        C. oxit lưỡng tính. D. oxit trung tính. Câu 4. Oxit axit tác dụng được với: A. oxit bazơ B. dung dịch axit C. muối D. phi kim Câu 5. Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. BaO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, FeO. C. Na2O, BaO, CaO, MgO. D. CaO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 6. Chất nào dưới đây tác dụng với khí CO2 tạo kết tủa trắng? A. Cu(OH)2  B. Ca(OH)2  C. NaOH D. Fe(OH)3 Câu 7. Hoà tan 9,4 g kali oxit vào 190,6 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung  dịch A là bao nhiêu? Biết K=39 ;O =16; H=1 A. 5,6 %. B. 6,5%. C. 11,2% D. 1,12% Câu 8. Dùng 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản  ứng  thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít  B. 0,448 lít     C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 9. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe,  Cu, Mg.                                          B.  Zn,  Fe,  Cu.     C.  Zn,  Fe,  Al.  D.  Fe,  Zn,  Ag. Câu 10. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A.  MgO,  Fe2O3,  SO2.                         B.  Fe2O3, MgO,  P2O5.   C.  MgO,  Fe2O3,  CuO.                        D.  MgO,  Fe2O3,  CO2. Câu 11. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A.  Mg,  ZnO,  Zn(OH)2.                                 B.  Ag,  CuO,  Cu(OH)2.                            C.  Na2O,  KOH,  K2CO3. D.  MgO,  MgCO3,  NaOH Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A.  K2SO4               B.  BaCl2                  C.  NaCl                             D.  NaNO 3
  7.   Câu 13. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:  A. KOH, NaOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2               B. HCl, HNO3, H2CO3, H2SO4 C. HCl, K2SO4, HNO3, H3PO4      D. H2SO4, KOH, H2CO3, H2SO3 Câu 14. Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ?  A. FeO                B. Fe              C. Cu                      D. ZnO Câu 15. Cho 13 gam kim loại kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro  thu được ở đktc là bao nhiêu? Biết Zn=65  A.  44,8 lít               B.  4,48 lít                  C.  2,24 lít               D.  22,4 lít Câu 16. Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí  H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70% và 30%         B. 60% và 40%.                      C. 50% và 50%.                                     D. 80% và 20%. Câu 17. Cho 19,3 gam hỗn hợp hai kim loại  Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu  được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban  đầu là bao nhiêu?  A.  33,68% và 66,32%                 B.  63,63% và 36,37% C.  61,5% và 38,5% D.  65% và 35% Câu 18. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2                 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2 C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3                         D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 19. Dãy các bazơ  bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2             B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                    D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 20. Nhóm các chất làm quỳ tím chuyển xanh là: A. NaOH, Fe(OH)2 , Ba(OH)2     B. NaOH, Mg(OH)2 , Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH, KOH                 D. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH  Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 22.  Cho 200ml dd Ba(OH)2 1M vào 200ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là bao  nhiêu? Biết Ba=137; S=32; O=16   A.  46,6 g                    B.  37,28 g                      C.  4,66g                   D.  3,728 g Câu 23. Chất nào sau đây là muối ? A. KNO3. B. HNO3. C. KOH. D. K2O Câu 24. Phân bón nào sau đây gọi là phân bón kép? A. NPK B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. NH4NO3
  8.   Câu 25. Trong nước biển chứa rất nhiều muối khác nhau, trong đó phần lớn là A. Natri sunfat B. Natri clorua C. biển D. sông Câu 26. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại A. phản ứng trung hòa B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi Câu 27. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. KCl, Na2SO3 B. KCl, NaOH C. NaOH và CuCl2 D. CaCl2  và NaCl Câu 28. Cho một dây sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat xảy ra hiện tượng gì sau đây? A. Sắt sinh ra bám trên bề mặt của đồng B. Đồng sinh ra bám trên bề mặt của sắt C. Sắt và đồng cùng sinh ra trong dung dịch D. Dây sắt không có phản ứng gì với dung dịch Câu 29. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% B. 20% C. 18% D. 25% Câu 30. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch  NaOH cần dùng là bao nhiêu? Biết Na=23; O=16; H=1 A.  160 g                    B. 80 g                            C. 200 g                        D. 320 g Câu 31. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là A. 42,42 g B. 21,21 g C. 24,56g D. 49,12 g Câu 32. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?  A. BaO + H2O  Ba(OH)2  B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2+ O2 C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl Câu 33. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa A. muối và axit.             B. muối và bazơ            C. axit và bazơ          D. axit và kim loại. Câu 34. Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch KOH 1M. V là: A. 50ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400ml Câu 35. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1g  HCl vào dung dịch Y chứa 1g KOH được dung dịch Z.  Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ                                  B. Màu xanh      C. Không màu.           D. Màu tím. Câu 36. Cho từ  từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa  nung đến khối lượng không đổi, chất  rắn thu được là:  A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeO D. Fe3O4 Câu 37. Muối axit là  A. KNO3      B. CaCl2       C. KHCO3       D. Na2SO4 Câu 38. Chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy: A. CaCO3      B. Na2CO3       C. KOH            D. Ca(OH)2 Câu 39. Cho 10 gam CaCO3  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?  A.1 lít               B.  0,1 lít              C.0,5 lít                    D.  1,5 lít
  9.   Câu 40. Trộn 200g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch MgSO4 12%. Khối lượng kết tủa thu  được là bao nhiêu? Biết K=39; O=16; Mg=24; S=32; H=1 A. 11,6 g B. 17,4 g C. 5,8 g D. 8,7 g  (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1;  Na = 23 ;  C=12 ;  Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27   ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là A. 42,42 g B. 21,21 g C. 24,56g D. 49,12 g Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?  A. BaO + H2O  Ba(OH)2       B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2+ O2 C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl Câu 3. Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa A. muối và axit.             B. muối và bazơ            C. axit và bazơ          D. axit và kim loại. Câu 4. Trung hoà 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400ml Câu 5. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1g  HCl vào dung dịch Y chứa 1g KOH được dung dịch Z.  Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang: A. Màu đỏ                                  B. Màu xanh      C. Không màu.           D. Màu tím. Câu 6. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa  nung đến khối lượng không đổi, chất rắn  thu được là:  A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeO D. Fe3O4 Câu 7. Muối axit là  A. KNO3      B. CaCl2       C. KHCO3       D. Na2SO4 Câu 8. Chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
  10.   A. CaCO3      B. Na2CO3       C. KOH            D. Ca(OH)2 Câu 9. Cho 10 gam CaCO3  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?  A.1 lít               B.  0,1 lít              C.0,5 lít                    D.  1,5 lít Câu 10. Trộn 200g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch MgSO4 12%. Khối lượng kết tủa thu  được là bao nhiêu? Biết K=39; O=16; Mg=24; S=32; H=1 A. 11,6 g B. 17,4 g C. 5,8 g D. 8,7 g  Câu 11. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, CaO.                                        B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, CO2.                                    D. H2O, CO, NO. Câu 12. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO.                                        B. CuO, CaO, MgO. C. CaO, CO2, K2O.                                         D. K2O, FeO, P2O5. Câu 13. Chất K2O thuộc loại A. oxit axit. B. oxit bazơ.         C. oxit lưỡng tính. D. oxit trung tính. Câu 14. Oxit bazơ tác dụng được với: A. oxit axit B. dung dịch bazơ C. muối D. kim loại Câu 15. Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. BaO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, FeO. C. Na2O, BaO, CaO, MgO. D. CaO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 16. Chất nào dưới đây tác dụng với khí CO2 tạo kết tủa trắng? A. Cu(OH)2  B. Ca(OH)2  C. NaOH D. Fe(OH)3 Câu 17. Hoà tan 9,4 g kali oxit vào 190,6 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của  dung dịch A là bao nhiêu? Biết K=39 ;O =16; H=1 A. 5,6 %. B. 6,5%. C. 11,2% D. 1,12% Câu 18. Dùng 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng  thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít  B. 0,448 lít     C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 19. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe,  Ag, Mg.                                         B.  Mg,  Fe,  Ag.     C.  Mg,  Fe,  Al.  D.  Fe,  Mg,  Cu. Câu 20. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A.  ZnO,  Fe2O3,  SO2.                         B.  Fe2O3, ZnO,  P2O5.   C.  ZnO,  Fe2O3,  CuO.                        D.  ZnO,  Fe2O3,  CO2. Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. CaO C. SO3 D. P2O5 Câu 22.  Cho 200ml dd Ba(OH)2 1M vào 200ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là bao  nhiêu? Biết Ba=137; S=32; O=16
  11.     A.  46,6 g                    B.  37,28 g                      C.  4,66g                   D.  3,728 g Câu 23. Chất nào sau đây là muối ? A. NaNO3. B. HCl. C. NaOH. D. BaO Câu 24. Phân bón nào sau đây gọi là phân bón kép? A. NPK B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. NH4NO3 Câu 25. Trong nước biển chứa rất nhiều muối khác nhau, trong đó phần lớn là A. Natri sunfat B. Natri clorua C. biển D. sông Câu 26. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại A. phản ứng trung hòa B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi Câu 27. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. KCl, Na2SO3 B. KCl, NaOH C. KOH và FeCl2 D.Ba(NO3)2  và NaCl Câu 28. Cho một dây sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat xảy ra hiện tượng gì sau đây? A. Sắt sinh ra bám trên bề mặt của đồng B. Đồng sinh ra bám trên bề mặt của sắt C. Sắt và đồng cùng sinh ra trong dung dịch D. Dây sắt không có phản ứng gì với dung dịch Câu 29. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% B. 20% C. 18% D. 25% Câu 30. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch  NaOH cần dùng là bao nhiêu? Biết Na=23; O=16; H=1 A.  160 g                    B. 80 g                            C. 200 g                        D. 320 g Câu 31. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A.  Mg,  ZnO,  Zn(OH)2.                                 B.  Cu,  MgO,  Cu(OH)2.                            C.  Na2O,  KOH,  K2CO3. D.  Fe,  MgCO3,  NaOH Câu 32. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A.  K2SO4               B.  BaCl2                  C.  NaCl                             D.  NaNO 3 Câu 33. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:  A. KOH, NaOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2               B. HCl, HNO3, H2CO3, H2SO4 C. HCl, K2SO4, HNO3, H3PO4      D. H2SO4, KOH, H2CO3, H2SO3 Câu 34. Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ?  A. ZnO                B. Zn              C. Cu                      D. CuO Câu 35. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí  Hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu?   A.  44,8 lít               B.  4,48 lít                  C.  2,24 lít               D.  22,4 lít Câu 36. Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí  H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70% và 30%         B. 60% và 40%.                      C. 50% và 50%.                                     D. 80% và 20%.
  12.   Câu 37. Cho 19,3 gam hỗn hợp hai kim loại  Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu  được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban  đầu là bao nhiêu?  A.  33,68% và 66,32%                 B.  63,63% và 36,37% C.  61,5% và 38,5% D.  65% và 35% Câu 38. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2. B. NaOH; Ca(OH)2; KOH. C. LiOH; Ba(OH)2; Al(OH)3.                        D. LiOH; Ca(OH)2; Fe(OH)3. Câu 39. Dãy các bazơ  bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2             B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                    D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 40. Nhóm các chất làm quỳ tím chuyển xanh là: A. KOH, Fe(OH)2 , Ca(OH)2     B. KOH, Mg(OH)2 , Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, KOH     D. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , KOH  (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1;  Na = 23 ;  C=12 ;  Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27   ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I        TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2020 – 2021 Môn: Hóa học 9 TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng  (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đề 1 Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 2 Đáp án C B B A AB D B C C B B B B B A A B A C
  13.   Câu  21 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 3 33 34 35 36 37 38 39 40 2 Đáp án B B A A BD C B B A A D C C A B C A B C Đề 2 Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 2 Đáp án A D C C AB C A B C C B B A A B D B C C Câu  21 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 3 33 34 35 36 37 38 39 40 2 Đáp án B B A A BD C B B A B B B B B A A B A C GV LÂP  ̣ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT KT. HIÊU TR ̣ ƯỞNG  PHO HIÊU TR ́ ̣ ƯỞNG Đặng Thị Phượng Đặng Thị Phượng Nguyễn Thị Song Đăng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2