intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 118)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 118)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 118)

  1. SỞ GD@ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 118 I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy được gọi là A. tư liệu lao động. B. phương tiện lao động. C. đối tượng lao động. D. công cụ lao động. Câu 2. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào dưới đây đến mọi hoạt động của xã hội? A. Quan trọng. B. Cân thiết. C. Quyết định. D. Trọng tâm. Câu 3. Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện A. thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. giá cả < giá trị. C. giá cả = giá trị. D. thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 4. Khi lạm phát xảy ra thì sức mua của tiền tệ sẽ A. không giảm. B. mạnh lên. C. giảm đi. D. tăng lên. Câu 5. Hàng hóa được mua bán trao đổi theo giá trị A. giá trị lợi nhuận của hàng hóa. B. giá trị kinh tế của hàng hóa. C. giá trị cá biệt trong lao động. D. giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 6. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của A. xã hội. B. động, thực vật. C. đời sống. D. con người. Câu 7. Phát triển kinh tế là A. sự tăng lên về số lượng ,chất lượng. B. sự ổn định về quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. sự tăng trưởng kinh tế. D. sự phát triển kinh tế bền vững. Câu 8. Trên thị trường việc trao đổi hàng hóa phải A. căn cứ vào giá trị hàng hóa. B. dựa vào giá trị trao đổi. C. dựa vào giá trị sử dụng. D. dựa vào nguyên tắc ngang giá. Câu 9. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị sử dụng. B. hao phí lao động. C. giá trị trao đổi. D. chi phí sản xuất. Câu 10. Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều A. có sự tác động của con người. B. do con người sáng tạo ra. C. có những công dụng nhất định. D. có nguồn gốc từ tự nhiên. Câu 11. Ngoài giá trị, giá cả quy luật thị trường còn phụ thuộc vào A. cạnh tranh, sức mưa của đồng tiền. B. cạnh tranh,cung cầu. C. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. Câu 12. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm: A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. B. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. C. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. D. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. Câu 13. Nói hàng hoá là một phạm trù lịch sử là vì: A. hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hoá. B. hàng hoá ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
  2. C. hàng hoá xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người. D. hàng hoá ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. Câu 14. Tăng năng suất lao động sẽ làm cho A. giá trị một đơn vị hàng hóa tăng. B. giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi. C. giá trị một đơn vị sản phẩm giảm. D. giá trị một đơn vị hàng hóa giảm. Câu 15. Công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường. B. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá. C. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động. D. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo. Câu 16. Hoạt động nào sau đây là bản chất nhất của con người, là tiêu chuẩn để phân biệt con người với con vật? A. Lao động. B. Sáng tạo. C. Nghiên cứu khoa học. D. Biết chế tạo công cụ lao động. Câu 17. Hàng hóa là một phạm trù mang tính A. văn hóa. B. kinh tế. C. lịch sử. D. Chính trị. Câu 18. Một vật hay hệ thông những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Tư liệu lao động. Câu 19. Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do A. con người quyết định. B. nhà nước chi phối. C. nhu cầu của con người quyết định. D. sản xuất vật chất quyết định. Câu 20. Thị trường xuất hiện và phát triển cùng với sự ra đời A. trao đổi và mua bán hàng hóa. B. sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. phát triển kinh tế và cơ cấu kinh tế. D. phát triển kinh tế thị trường. Câu 21. Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động sống của xã hội? A. Sự phát triển sản xuất. B. Đời sống vật chất. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Đời sống tinh thần. II/ TỰ LUẬN: (3.0 ĐIỂM) - Trình bày nội dung và biểu hiện của quy luật giá trị. - Tại sao quy luật giá trị lại tác động phân hóa người sản xuất giàu-nghèo. ------ HẾT ------ Mã đề 118 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2