Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh có thể tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng dưới đây để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: GDCD LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề/Bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Bài 1. Pháp Nêu đượ c khái Hi ểu đượ c vai Đánh giá đượ c Lựa chọn cách luật và đời niệm, bản chất,trò c ủa pháp luật hành vi của bảnx ử sự đúng khi sử sống đ ặ c tr ư ng c ủ a trong đ ời sống xã thân và ngườid ụng pháp luật pháp luật. hội. khác theo các để thực hiện và Hiểu đượ c mốichu ẩn mực củab ảo vệ quyền và quan hệ giữapháp lu ật. lợi ích hợp pháp pháp luật và đạo của công dân. đức. Số câu: 9 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm: 3 Số điểm: 1,33 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,33 Số điểm: 0,33 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 13,3 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 3,3 % Tỉ lệ: 3,3 % Tỉ lệ: 30% Bài 2. Thực Nêu đượ c khái Phân bi ệt đượ c Ủng hộ các hành Thực hiện đúng hiện pháp ni ệ m th ự c hi ệ n các hình th ức vi thực hiện đúng theo quy định của luật pháp luật, cácth ực hiện pháp pháp luật. pháp luật. hình thức thựclu ật. Phê phán những Vận dụng kiến hiện pháp luật và Hi ểu đượ c vi hành vi làm trái thức đã học để các loại vi phạmph ạm pháp luật pháp luật. giải quyết các pháp luật và trách nhiệm tình huống cụ pháp lí. thể. Số câu: 15 Số câu: 6 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 15 Số điểm: Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,33 Số điểm: 1 Số điểm: 0,66 Số điểm: 5,0 5,0 Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 13,3 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 50 % Chủ đề: . Biết được thế Hiểu được thế Đánh giá đượ c Quyền nào là bình đẳngnào là bình đ ẳng hành vi vi phạm bình đẳng về quyền và nghĩav ề trách nhiệm quyền bình đẳng của công vụ. pháp lí. của công dân dân trong Hiểu được thế trước pháp luật nào là bình đẳngvà trong lĩnh vực một số lĩnh trong hôn nhân và hôn nhân, gia v ực c ủa gia đình. đình. đời sống xã hội Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 6 Số điểm: Số điểm: 0,66 Số điểm: 0,66 Số điểm: 0,66 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % Tổng số Số câu: 12 Số câu: 9 Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 30 câu: 30 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tổng số Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100 % Trang 1/42 Mã đề thi 801
- điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCDLỚP 12 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm có 03 trang Mã đề thi: 801 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Vì mâu thuẫn với chồng là anh M nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân cơ hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q là nhân viên dưới quyền một trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Anh M, anh K và anh Q. B. Chị B, ông H và anh Q. C. Anh M, ông H, anh Q và anh K. D. Ông H, anh M và anh K. Câu 2: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của A. quy tắc. B. quy định. C. pháp luật. D. quy chế. Câu 3: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Sử dụng pháp luật . B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 4: Cac tô ch ́ ̉ ưc ca nhân chu đông th ́ ́ ̉ ̣ ực hiên quyên (nh ̣ ̀ ững viêc đ ̣ ược lam) là ̀ A. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ B. thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ C. sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ D. áp dung phap luât. ̣ ́ ̣ Câu 5: Khẳng định nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức? A. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội B. Pháp luật và đạo đức đều do nhà nước quyết định, mang tính cưỡng chế C. Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có tác dụng đều chỉnh hành vi của con người D. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính A. bảo mật nội bộ. B. bao quát, định hướng tổng thể. C. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. chuyên chế độc quyền. Câu 7: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi phạm A. trật tự đô thị. B. hành chính. C. chính sách nhà ở. D. kỉ luật. Câu 8: Trong bình đẳng trước pháp luật thì quyền và nghĩa vụ công dân phải A. quan hệ đơn phương với nhau. B. không tách rời nhau C. tách rời nhau. D. tồn tại song song Câu 9: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Trang 2/42 Mã đề thi 801
- C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 10: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính thống nhất. B. Tính nghiêm minh. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 11: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. các quy tắc quản lý nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. các quy tắc kỉ luật lao động Câu 12: Do cố tình né tránh chốt kiểm soát dịch bệnh nên xe gắn máy do anh K điều khiển đã va chạm vào ông L đang cùng cháu chơi dưới lòng đường khiến hai ông cháu bị ngã và thương nhẹ. Anh X là người bán vé số dưới vỉa hè cạnh đó thấy anh K không xin lỗi ông L mà còn lớn tiếng quát tháo, liền lao vào dùng gậy làm hỏng xe máy của anh K. Hai chị H, P đi qua liền dừng lại để can ngăn hai người nhưng không được nên đã gọi điện cho cảnh sát giao thông đến xử lí. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự? A. Ông L và anh X. B. Anh X, chị H và chị P. C. Anh K và ông L. D. Anh K và anh X. Câu 13: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính? A. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi . B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi. C. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. D. Người từ dưới 16 tuổi. Câu 14: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật? A. Người bị dụ dỗ, mua chuộc. B. Người bị ép buộc. C. Người say rượu. D. Người bị bệnh tâm thần . Câu 15: Bình đẳng dựa trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau không phân biệt đối xử trong mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung bình đẳng về A. Kinh doanh. B. Hôn nhân và gia đình. C. Lao động. D. Tôn giáo. Câu 16: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Không tuân thủ pháp luật . B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật . D. Áp dụng pháp luật. Câu 17: A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B vi phạm A. kỷ luật. B. hình sự. C. dân sự . D. hành chính. Câu 18: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán. B. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động. C. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán. D. Đánh người gây thương tích nặng. Câu 19: Mọi hành vi vi phạm luật về hôn nhân và gia đình, Nhà nước phải A. xử lí nghiêm minh đối với tất cả những vi phạm. Trang 3/42 Mã đề thi 801
- B. xử lí nghiêm minh, với các hình thức và mức độ khác nhau. C. hủy kết quả hôn nhân D. xử phạt hành chính. Câu 20: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? C. Tuân thủ pháp A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. luật. Câu 21: Điều 35 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này phù hợp với A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người. B. Hiến pháp và luật. C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội. D. quy tắc xử sự trong đời sống. Câu 22: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia L đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHXH vì L không học tốt khối A và khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Sử dụng và thi hành pháp luật. B. Tuân thủ và thi hành pháp luật. C. Thi hành và áp dụng pháp luật. D. Thi hành và tuân thủ pháp luật. Câu 23: Bạn A thắc mắc, tại sao mọi quy định trong Luật kinh doanh đều phù hợp với nội dung “Mọi công dân đều có quyền kinh doanh mọi ngành nghề pháp luật không cấm” trong Hiến pháp. Em sử dụng đặc trưng nào sau đây để giải thích cho bạn? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 24: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh D đã xây mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì? A. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. B. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. Câu 25: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành? A. Do cá nhân ban hành. B. Do nhà nước ban hành. C. Do địa phương ban hành. D. Do cơ quan, tổ chức ban hành. Câu 26: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân? A. Xây dựng gia đình hạnh phúc. B. Củng cố tình yêu lứa đôi. C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình. D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước. Câu 27: Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh A. Hành động của anh A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ? Trang 4/42 Mã đề thi 801
- A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình. B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình. C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình Câu 28: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong trường hợp này anh K đã A. không thi hành pháp luật . B. không sử dụng pháp luật. C. không áp dụng pháp luật. D. không tuân thủ pháp luật. Câu 29: Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước…do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự D. kỉ luật. Câu 30: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản. HẾT Trang 5/42 Mã đề thi 801
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCDLỚP 12 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm có 03 trang Mã đề thi: 802 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Ông T lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông T đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông T ra tòa. Việc chị H kiện ông T ra tòa thuộc hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật . D. Sử dụng pháp luật . Câu 2: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. tiềm lực tài chính quốc gia. B. quyền lực nhà nước. C. tính tự giác của nhân dân. D. sức mạnh chuyên chính. Câu 3: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Quốc hội. B. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. D. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản giữa vi phạm hành chính và vi phạm hình sự là gì ? A. Biện pháp xử lí . B. Hành vi vi phạm. C. Chủ thể vi phạm. D. Mức độ vi phạm. Câu 5: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 6: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định A. trong các quy định của Nhà nước. B. trong các Bộ luật. C. trong từng Bộ luật. D. trong Hiến pháp và luật. Câu 7: Bât ki ai trong điêu kiên hoan canh nhât đinh cung phai x ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̉ ử xự theo khuôn mâu đ ̃ ược ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ưng cơ ban nao cua phap luât? phap luât quy đinh phan anh đăc tr ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ A. Tinh c ́ ưỡng chế. B. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. C. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ D. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. Câu 8: Cac tô ch ́ ̉ ưc ca nhân chu đông th ́ ́ ̉ ̣ ực hiên nghia vu (nh ̣ ̃ ̣ ưng viêc phai lam) la ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ A. sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ B. áp dung phap luât. ̣ ́ ̣ C. thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ D. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ Câu 9: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là A. thực hiện pháp B. phổ biến pháp D. tôn trọng pháp C. tổ chức pháp luật. luật. luật. luật. Trang 6/42 Mã đề thi 802
- Câu 10: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh D đã xây mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì? A. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. B. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. Câu 11: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động. B. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán. C. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán. D. Đánh người gây thương tích nặng. Câu 12: Bồi thường thiệt hại về vật chất khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân, được áp dụng với người có hành vi vi phạm A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật. Câu 13: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Không tuân thủ pháp luật . B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật . D. Sử dụng pháp luật. Câu 14: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm ? A. Trạng thái và thái độ của chủ thể. B. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng. C. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã D. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm. hội. Câu 15: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân? A. Củng cố tình yêu lứa đôi. B. Xây dựng gia đình hạnh phúc. C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình. D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước. Câu 16: Hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả tương đương với số lượng hàng thật có giá trị dưới 20 triệu đồng, không gây hậu quả nghiêm trọng thì bị xử lí A. trách nhiệm hình sự. B. trách nhiệm hành chính. C. trách nhiệm dân sự. D. trách nhiệm pháp lí. Câu 17: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi phạm A. kỉ luật. B. hành chính. C. trật tự đô thị. D. chính sách nhà ở. Câu 18: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong trường hợp này anh K đã A. không sử dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật. C. không thi hành pháp luật . D. không áp dụng pháp luật. Câu 19: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Trang 7/42 Mã đề thi 802
- Câu 20: Hành vi nào dưới đây không thể hiện quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng theo quy định của pháp luật? A. Mỗi lần uống rượu say, anh A thường la mắng vợ, con. B. Anh B luôn tạo điều kiện cho vợ đi học để nâng cao trình độ. C. Khi con ốm, vợ chồng anh C thay nhau nghỉ làm để chăm sóc con. D. Vợ chồng anh D bàn bạc, thống nhất về thời gian sinh con thứ 2. Câu 21: Dâu hiêu nao sau đây cua phap luât la môt trong nh ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ững đăc điêm đê phân biêt phap luât ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ vơi đao đ ́ ̣ ức A. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới người pham tôi. ̣ ̣ B. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới can bô công ch ́ ̣ ức. C. phap luât không băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới tre em. ̉ D. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới moi ca nhân tô ch ̣ ́ ̉ ức. Câu 22: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia L đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHXH vì L không học tốt khối A và khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Sử dụng và thi hành pháp luật. B. Tuân thủ và thi hành pháp luật. C. Thi hành và áp dụng pháp luật. D. Thi hành và tuân thủ pháp luật. Câu 23: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu? A. Từ đủ 17 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ 18 tuổi trở lên. Câu 24: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ ̣ ữa phap luât v là sai khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ́ ̣ ới đao đ ̣ ức A. phap luât tiên bô se anh h ́ ̣ ́ ̣ ̃̉ ưởng tich c ́ ực đên đao đ ́ ̣ ức. B. môt sô quy pham phap luât băt nguôn t ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ừ đao đ ̣ ức. C. phap luât tiên bô thi đao đ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ức se xuông câp. ̃ ́ ́ D. phap luât có quan h ́ ̣ ệ chặt chẽ với đạo đức. Câu 25: Ông A rủ ông B và ông C cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm nhưng ông B từ chối không đi. Sau đó ông B kể lại sự việc cho vợ ông A. Biết chuyện, vợ ông A và ông B đã ngăn cản ông A và C nhưng không được đành im lặng. Khi ông A và ông C đang phá khóa tủ thì bị M chủ nhà phát hiện nên đã dùng gậy đánh M bị thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, vợ ông A, ông B, ông C B. Ông A, ông C. C. Ông A, ông B, ông C. D. Ông B, vợ ông A. Câu 26: Do bố mất sớm, mẹ Hoa lại ham mê cờ bạc nên bắt 3 chị em Hoa nghỉ học ở nhà đi bán vé số và đi làm thêm kiếm tiền nuôi gia đình. Những hôm chị em Hoa không kiếm được tiền thì mẹ Hoa đánh đập và chửi mắng thậm tệ, không cho ăn cơm. Hành động của mẹ hoa đã vi phạm quyền A. bình đẳng trong hôn nhân và huyết thống. B. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. C. tự do cá nhân. D. bình đẳng trong hưởng quyền. Câu 27: Anh A làm việc ở thành phố X, vợ anh là chị B làm việc ở thành phố Y. Anh A gây sức ép buộc chị B phải nghỉ việc và chuyển về sống tại thành phố X. Việc làm của anh A vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. Tài sản. B. Nhân thân. C. Sở hữu chung. D. Sở hữu riêng. Trang 8/42 Mã đề thi 802
- Câu 28: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản. Câu 29: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý B. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. D. Bình đẳng về quyền lao động. Câu 30: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ ̣ ữa phap luât v là sai khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ́ ̣ ới đao đ ̣ ức? A. Đao đ ̣ ức la c ̀ ơ sở duy nhât đê phap luât tôn tai, phat triên. ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ B. Khi đao đ ̣ ức thanh phap luât se đ ̀ ́ ̣ ̃ ược đam bao băng s ̉ ̉ ̀ ức manh cua nha n ̣ ̉ ̀ ươc. ́ C. Phap luât se tac đông tích c ́ ̣ ̃ ́ ̣ ực hoặc tiêu cực tơi cac quy pham đao đ ́ ́ ̣ ̣ ức. D. Phap luât bao vê đao đ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ức và một số quy định bắt nguồn từ đạo đức. HẾT Trang 9/42 Mã đề thi 802
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCDLỚP 12 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm có 03 trang Mã đề thi: 803 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Mọi hành vi vi phạm luật về hôn nhân và gia đình, Nhà nước phải A. xử lí nghiêm minh, với các hình thức và mức độ khác nhau. B. xử phạt hành chính. C. xử lí nghiêm minh đối với tất cả những vi phạm. D. hủy kết quả hôn nhân Câu 2: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi làbao nhiêu? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ 18 tuổi trở lên. Câu 3: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán. B. Đánh người gây thương tích nặng. C. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán. D. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động. Câu 4: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật . D. Tuân thủ pháp luật. Câu 5: Do cố tình né tránh chốt kiểm soát dịch bệnh nên xe gắn máy do anh K điều khiển đã va chạm vào ông L đang cùng cháu chơi dưới lòng đường khiến hai ông cháu bị ngã và thương nhẹ. Anh X là người bán vé số dưới vỉa hè cạnh đó thấy anh K không xin lỗi ông L mà còn lớn tiếng quát tháo, liền lao vào dùng gậy làm hỏng xe máy của anh K. Hai chị H, P đi qua liền dừng lại để can ngăn hai người nhưng không được nên đã gọi điện cho cảnh sát giao thông đến xử lí. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự? A. Ông L và anh X. B. Anh X, chị H và chị P. C. Anh K và ông L. D. Anh K và anh X. Câu 6: Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước…do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm A. dân sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. hình sự Câu 7: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật? A. Người say rượu. B. Người bị ép buộc. C. Người bị dụ dỗ, mua chuộc. D. Người bị bệnh tâm thần . Câu 8: Trong bình đẳng trước pháp luật thì quyền và nghĩa vụ công dân phải A. quan hệ đơn phương với nhau. B. tồn tại song song Trang 10/42 Mã đề thi 803
- C. tách rời nhau. D. không tách rời nhau Câu 9: Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh A. Hành động của anh A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ? A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình. B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình. C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình Câu 10: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. các quy tắc quản lý nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. các quy tắc kỉ luật lao động Câu 11: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Tuân thủ pháp B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. luật. Câu 12: Khẳng định nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức? A. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức B. Pháp luật và đạo đức đều do nhà nước quyết định, mang tính cưỡng chế C. Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có tác dụng đều chỉnh hành vi của con người D. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội Câu 13: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính? A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi. C. Người từ dưới 16 tuổi. D. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi . Câu 14: Bình đẳng dựa trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau không phân biệt đối xử trong mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung bình đẳng về A. Kinh doanh. B. Hôn nhân và gia đình. C. Lao động. D. Tôn giáo. Câu 15: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính A. bảo mật nội bộ. B. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. chuyên chế độc quyền. D. bao quát, định hướng tổng thể. Câu 16: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Tuân thủ pháp luật . B. Áp dụng pháp luật. C. Không tuân thủ pháp luật . D. Sử dụng pháp luật. Câu 17: Bạn A thắc mắc, tại sao mọi quy định trong Luật kinh doanh đều phù hợp với nội dung “Mọi công dân đều có quyền kinh doanh mọi ngành nghề pháp luật không cấm” trong Hiến pháp. Em sử dụng đặc trưng nào sau đây để giải thích cho bạn? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 18: Điều 35 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này phù hợp với A. nguyện vọng của mọi người trong xã hội. Trang 11/42 Mã đề thi 803
- B. Hiến pháp và luật. C. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người. D. quy tắc xử sự trong đời sống. Câu 19: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của A. quy định. B. quy tắc. C. quy chế. D. pháp luật. Câu 20: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong trường hợp này anh K đã A. không tuân thủ pháp luật. B. không áp dụng pháp luật. C. không sử dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật . Câu 21: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia L đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHXH vì L không học tốt khối A và khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Sử dụng và thi hành pháp luật. B. Tuân thủ và thi hành pháp luật. C. Thi hành và áp dụng pháp luật. D. Thi hành và tuân thủ pháp luật. Câu 22: A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B vi phạm A. dân sự . B. hành chính. C. kỷ luật. D. hình sự. Câu 23: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh D đã xây mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì? A. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. B. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. Câu 24: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản. Câu 25: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân? A. Xây dựng gia đình hạnh phúc. B. Củng cố tình yêu lứa đôi. C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình. D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước. Câu 26: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi phạm A. hành chính. B. trật tự đô thị. C. chính sách nhà ở. D. kỉ luật. Trang 12/42 Mã đề thi 803
- Câu 27: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức B. Tính thống nhất. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính nghiêm minh. Câu 28: Cac tô ch ́ ̉ ưc ca nhân chu đông th ́ ́ ̉ ̣ ực hiên quyên (nh ̣ ̀ ững viêc đ ̣ ược lam) là ̀ A. thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ B. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ C. sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ D. áp dung phap luât. ̣ ́ ̣ Câu 29: Vì mâu thuẫn với chồng là anh M nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân cơ hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q là nhân viên dưới quyền một trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Ông H, anh M và anh K. B. Chị B, ông H và anh Q. C. Anh M, anh K và anh Q. D. Anh M, ông H, anh Q và anh K. Câu 30: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành? A. Do cá nhân ban hành. B. Do nhà nước ban hành. C. Do địa phương ban hành. D. Do cơ quan, tổ chức ban hành. HẾT Trang 13/42 Mã đề thi 803
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCDLỚP 12 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm có 03 trang Mã đề thi: 804 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. C. Quan hệ tài sản. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. Câu 2: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 3: Điều 35 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này phù hợp với A. nguyện vọng của mọi người trong xã hội. B. Hiến pháp và luật. C. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người. D. quy tắc xử sự trong đời sống. Câu 4: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân? A. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước. B. Xây dựng gia đình hạnh phúc. C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình. D. Củng cố tình yêu lứa đôi. Câu 5: Cac tô ch ́ ̉ ưc ca nhân chu đông th ́ ́ ̉ ̣ ực hiên quyên (nh ̣ ̀ ững viêc đ ̣ ược lam) là ̀ A. thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ B. áp dung phap luât. ̣ ́ ̣ C. sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ D. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ Câu 6: Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh. Hành động của anh A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ? A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình. B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình. C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình Câu 7: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh D đã xây mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì? A. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. B. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. Trang 14/42 Mã đề thi 804
- Câu 8: Do cố tình né tránh chốt kiểm soát dịch bệnh nên xe gắn máy do anh K điều khiển đã va chạm vào ông L đang cùng cháu chơi dưới lòng đường khiến hai ông cháu bị ngã và thương nhẹ. Anh X là người bán vé số dưới vỉa hè cạnh đó thấy anh K không xin lỗi ông L mà còn lớn tiếng quát tháo, liền lao vào dùng gậy làm hỏng xe máy của anh K. Hai chị H, P đi qua liền dừng lại để can ngăn hai người nhưng không được nên đã gọi điện cho cảnh sát giao thông đến xử lí. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự? A. Ông L và anh X. B. Anh X, chị H và chị P. C. Anh K và ông L. D. Anh K và anh X. Câu 9: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. các quy tắc quản lý nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. các quy tắc kỉ luật lao động Câu 10: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Tuân thủ pháp B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. luật. Câu 11: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính? A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi. C. Người từ dưới 16 tuổi. D. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi . Câu 12: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong trường hợp này anh K đã A. không tuân thủ pháp luật. B. không áp dụng pháp luật. C. không sử dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật . Câu 13: Bình đẳng dựa trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau không phân biệt đối xử trong mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung bình đẳng về A. Kinh doanh. B. Hôn nhân và gia đình. C. Lao động. D. Tôn giáo. Câu 14: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Không tuân thủ pháp luật . B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật . Câu 15: Khẳng định nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức? A. Pháp luật là một phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức B. Pháp luật và đạo đức đều do nhà nước quyết định, mang tính cưỡng chế C. Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có tác dụng đều chỉnh hành vi của con người D. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội Câu 16: Bạn A thắc mắc, tại sao mọi quy định trong Luật kinh doanh đều phù hợp với nội dung “Mọi công dân đều có quyền kinh doanh mọi ngành nghề pháp luật không cấm” trong Hiến pháp. Em sử dụng đặc trưng nào sau đây để giải thích cho bạn? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 17: Vì mâu thuẫn với chồng là anh M nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân cơ hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q là nhân viên dưới quyền một trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q vào vị trí trưởng phòng Trang 15/42 Mã đề thi 804
- dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Ông H, anh M và anh K. B. Chị B, ông H và anh Q. C. Anh M, anh K và anh Q. D. Anh M, ông H, anh Q và anh K. Câu 18: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của A. quy định. B. quy tắc. C. quy chế. D. pháp luật. Câu 19: Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật . C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 20: Trong bình đẳng trước pháp luật thì quyền và nghĩa vụ công dân phải A. quan hệ đơn phương với nhau. B. tồn tại song song C. không tách rời nhau D. tách rời nhau. Câu 21: . A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B vi phạm A. dân sự . B. hành chính. C. kỷ luật. D. hình sự. Câu 22: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính A. chuyên chế độc quyền. B. bao quát, định hướng tổng thể. C. bảo mật nội bộ. D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 23: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia L đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHXH vì L không học tốt khối A và khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Sử dụng và thi hành pháp luật. B. Thi hành và tuân thủ pháp luật. C. Tuân thủ và thi hành pháp luật. D. Thi hành và áp dụng pháp luật. Câu 24: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi phạm A. trật tự đô thị. B. kỉ luật. C. chính sách nhà ở. D. hành chính. Câu 25: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật? A. Người bị bệnh tâm thần . B. Người bị dụ dỗ, mua chuộc. C. Người bị ép buộc. D. Người say rượu. Câu 26: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức B. Tính thống nhất. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính nghiêm minh. Câu 27: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Đánh người gây thương tích nặng. B. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán. C. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động. D. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán. Trang 16/42 Mã đề thi 804
- Câu 28: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành? A. Do cá nhân ban hành. B. Do nhà nước ban hành. C. Do địa phương ban hành. D. Do cơ quan, tổ chức ban hành. Câu 29: Mọi hành vi vi phạm luật về hôn nhân và gia đình, Nhà nước phải A. hủy kết quả hôn nhân B. xử phạt hành chính. C. xử lí nghiêm minh, với các hình thức và mức độ khác nhau. D. xử lí nghiêm minh đối với tất cả những vi phạm. Câu 30: Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước…do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ. Là vi phạm A. dân sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. hình sự HẾT Trang 17/42 Mã đề thi 804
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT MÔN: GDCDLỚP 12 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm có 03 trang Mã đề thi: 805 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ ̣ ữa phap luât v là sai khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ́ ̣ ới đao đ ̣ ức A. phap luât tiên bô se anh h ́ ̣ ́ ̣ ̃̉ ưởng tich c ́ ực đên đao đ ́ ̣ ức. B. môt sô quy pham phap luât băt nguôn t ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ừ đao đ ̣ ức. C. phap luât tiên bô thi đao đ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ức se xuông câp. ̃ ́ ́ D. phap luât ́ ̣ có quan hệ chặt chẽ vói đạo đức. Câu 2: Bồi thường thiệt hại về vật chất khi có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân, được áp dụng với người có hành vi vi phạm A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật. Câu 3: Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem tivi trong lúc chị M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi của anh H là vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. \ B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản. Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu? A. Từ đủ 17 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 5: Cac tô ch ́ ̉ ưc ca nhân chu đông th ́ ́ ̉ ̣ ực hiên nghia vu (nh ̣ ̃ ̣ ưng viêc phai lam) la ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ A. thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ B. áp dung phap luât. ̣ ́ ̣ C. sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ D. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ Câu 6: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định A. trong các quy định của Nhà nước. B. trong Hiến pháp và luật. C. trong các Bộ luật. D. trong từng Bộ luật. Câu 7: Hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả tương đương với số lượng hàng thật có giá trị dưới 20 triệu đồng, không gây hậu quả nghiêm trọng thì bị xử lí A. trách nhiệm hình sự. B. trách nhiệm dân sự. C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm hành chính. Câu 8: Anh K diều khiển xe máy trên đường chạy quá tốc độ quy định và vượt đèn đỏ. Trong trường hợp này anh K đã A. không sử dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật. C. không áp dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật . Câu 9: Ông T lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông T đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông T ra tòa. Việc chị H kiện ông T ra tòa thuộc hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Sử dụng pháp luật . B. Thi hành pháp luật . C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Trang 18/42 Mã đề thi 805
- Câu 10: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. tính tự giác của nhân dân. B. tiềm lực tài chính quốc giA. C. quyền lực nhà nước. D. sức mạnh chuyên chính. Câu 11: Ông A rủ ông B và ông C cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm nhưng ông B từ chối không đi. Sau đó ông B kể lại sự việc cho vợ ông A. Biết chuyện, vợ ông A và ông B đã ngăn cản ông A và C nhưng không được đành im lặng. Khi ông A và ông C đang phá khóa tủ thì bị M chủ nhà phát hiện nên đã dùng gậy đánh M bị thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, vợ ông A, ông B, ông C B. Ông A, ông C. C. Ông A, ông B, ông C. D. Ông B, vợ ông A. Câu 12: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. D. Nghị quyết của Quốc hội. Câu 13: Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là hành vi vi phạm A. trật tự đô thị. B. hành chính. C. chính sách nhà ở. D. kỉ luật. Câu 14: Hành vi nào dưới đây không thể hiện quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng theo quy định của pháp luật? A. Anh B luôn tạo điều kiện cho vợ đi học để nâng cao trình độ. B. Vợ chồng anh D bàn bạc, thống nhất về thời gian sinh con thứ 2. C. Mỗi lần uống rượu say, anh A thường la mắng vợ, con. D. Khi con ốm, vợ chồng anh C thay nhau nghỉ làm để chăm sóc con. Câu 15: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm ? A. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng. B. Trạng thái và thái độ của chủ thể. C. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã D. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm. hội. Câu 16: Dâu hiêu nao sau đây cua phap luât la môt trong nh ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ững đăc điêm đê phân biêt phap luât ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ vơi đao đ ́ ̣ ức A. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới can bô công ch ́ ̣ ức. B. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới moi ca nhân tô ch ̣ ́ ̉ ức. C. phap luât băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới người pham tôi. ̣ ̣ D. phap luât không băt buôc đôi v ́ ̣ ́ ̣ ́ ới tre em. ̉ Câu 17: Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã làm tốt hình thức nào sau đây của thực hiện pháp luật? A. Sử dụng pháp luật. B. Không tuân thủ pháp luật . C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật . Câu 18: Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự? A. Đánh người gây thương tích nặng. B. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động. C. Bên mua không trả tiền đầy đủ cho bên bán. Trang 19/42 Mã đề thi 805
- D. Bên mua không trả tiền đúng hạn cho bên bán. Câu 19: Anh A làm việc ở thành phố X, vợ anh là chị B làm việc ở thành phố Y. Anh A gây sức ép buộc chị B phải nghỉ việc và chuyển về sống tại thành phố X. Việc làm của anh A vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. Nhân thân. B. Sở hữu riêng. C. Tài sản. D. Sở hữu chung. Câu 20: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia L đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHXH vì L không học tốt khối A và khối B. L đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trong trường hợp này L đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Thi hành và áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ và thi hành pháp luật. C. Sử dụng và thi hành pháp luật. D. Thi hành và tuân thủ pháp luật. Câu 21: Bât ki ai trong điêu kiên hoan canh nhât đinh cung phai x ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̉ ử xự theo khuôn mâu đ ̃ ược ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ưng cơ ban nao cua phap luât? phap luât quy đinh phan anh đăc tr ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ A. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ C. Tinh c ́ ưỡng chế. D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. Câu 22: Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh nhà anh D hàng xóm xây nhà mới. Sau khi được trao qui định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh D đã xây mới lại bức tường. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò gì? A. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình. D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân. Câu 23: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. C. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. D. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. Câu 24: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là A. phổ biến pháp B. tôn trọng pháp D. thực hiện pháp C. tổ chức pháp luật. luật. luật. luật. Câu 25: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 26: Điều nào sao đây không phải là mục đích của hôn nhân? A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình. B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước. C. Củng cố tình yêu lứa đôi. D. Xây dựng gia đình hạnh phúc. Câu 27: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ ̣ ữa phap luât v là sai khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ́ ̣ ới đao đ ̣ ức? A. Phap luât bao vê đao đ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ức và một số quy định bắt nguồn từ đạo đức. Trang 20/42 Mã đề thi 805
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 498 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Ba Đình
1 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
7 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 35 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk
7 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn