Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam (Mã đề 100)
lượt xem 3
download
"Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra giữa học kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam (Mã đề 100)
- SỞ GD ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20222023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: GDCD 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MĐ: 100 (Đề có 04 trang) Câu 1: Tính quyền lực, bắt buột chung của pháp luật được áp dụng đối với Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với A. mọi người từ 18 tuổi trở lên. B. mọi cá nhân, tổ chức. C. mọi cán bộ, công chức. D. mọi đối tượng cần thiết. Câu 2: Toà án nhân dân huyện L ra quyết định li hôn cho vợ chồng chị M, ngoài việc phân chia tài sản, tòa án yêu cầu cả hai người phải cùng chu cấp tài chính để nuôi dưỡng, giáo dục con cái. Quyết định của tòa án nhân dân huyện L thể hiện công dân bình đẳng trước pháp luật ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do quản lý tài sản. B. Chịu trách nhiệm pháp lý. C. Thực hiện nghĩa vụ. D. Hưởng ưu đãi xã hội. Câu 3: Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? C. cưỡng chế pháp A. bảo đảm pháp luật. B. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. luật. Câu 4: Tòa án nhân dân tỉnh K quyết định áp dụng hình phạt tù đối với ông S là cán bộ có chức quyền trong tỉnh về tội “Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình phạt tù còn có 2 cán bộ cấp dưới của ông S. Hình phạt của Tòa án áp dụng là biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây? A. Về chấp nhận hình phạt. B. Về nghĩa vụ công dân. C. Về trách nhiệm pháp lý. D. Về nghĩa vụ bảo vệ tài sản. Câu 5: Nội dung trong các văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung trong các văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật. B. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung. C. Trình tự khoa học của pháp luật. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 6: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 7: Luật Giao thông đường bộ quy định cấm xe ô tô, xe máy, xe đạp đi ngược chiều. Quy định này được áp dụng chung cho mọi người tham gia giao thông. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ? A. Yêu cầu chung cho mọi người. B. Quy tắc an toàn giao thông. C. Tính uy nghiêm, bắt buộc. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 8: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
- C. Tính kỉ luật nghiêm minh. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 9: Người bị coi là tội phạm nếu người đó vi phạm A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật. Câu 10: Đang thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa, công ty M đột nhiên dừng thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng nên đã gây thiệt hại lớn cho công ty N. Hành vi của công ty M là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỷ luật. Câu 11: Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về A. trách nhiệm và pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ. C. quyền và trách nhiệm. D. nghĩa vụ và trách nhiệm. Câu 12: Việc tòa án xét xử những vụ án kinh tế ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về A. nghĩa vụ pháp lí. B. trách nhiệm pháp lí. C. nghĩa vụ trong kinh doanh. D. quyền trong kinh doanh. Câu 13: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm là hình thức A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 14: Anh A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã thực hiện hình thức nào sau đây của pháp luật? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 15: Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính chặt chẽ khi sử dụng. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quần chúng nhân dân. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 16: Ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị K 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Trong trường hợp này chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa.Việc làm đó của chị H thể hiện hình thức nào của pháp luật? A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 17: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về A. thực hiện pháp luật. B. quyền và nghĩa vụ. C. trách nhiệm pháp lý. D. trách nhiệm trước Tòa án. Câu 18: Là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước chủ thể vi phạm sẽ bị cảnh cáo, chuyển công tác khác, cách chức, hạ bậc lương, đó là hình thức vi phạm A. kỉ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự. Câu 19: Trường hợp Cảnh sát giao thông xử phạt bạn L không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy là thể hiện đặc trưng cơ nào của pháp luật?
- A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 20: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. quyền lực của tổ chức chính trị. B. tính tự giác của dân. C. quyền lực nhà nước. D. nền tảng đạo đức. Câu 21: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. quan hệ lao động và công vụ nhà nước. B. các hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. các quy tắc quản lý nhà nước. D. quan hệ tài sản và nhân thân. Câu 22: Anh Y cùng chị L, anh X cùng chị H đã đến Ủy ban nhân dân phường K làm thủ tục đăng kí kết hôn. Xác định anh X và chị H đều chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định nên anh M cán bộ phường chỉ làm thủ tục đăng kí kết hôn và cấp giấy chứng nhận kết hôn cho anh Y và chị L. Điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính đề cao quyền lực cá nhân. C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính áp đặt cưỡng chế. Câu 23: Phát biểu nào SAI khi nói về vai trò của pháp luật? A. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật. B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội. C. Quản lý xã hội bằng pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ. D. Pháp luật được bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước. Câu 24: Những hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là A. thực hiện pháp luật. B. giáo dục pháp luật. C. ban hành pháp luật. D. phổ biến pháp luật. Câu 25: Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích của A. thực hiện pháp luật. B. trách nhiệm pháp lí. C. giáo dục pháp luật. D. vận dụng pháp luật. Câu 26: Các hành vi dưới đây, hành vi nào là hành động, hành vi nào là không hành động? 1/ Cơ sở sản xuất, kinh doanh thải chất thải chưa được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường vào đất, nguồn nước; 2/ Nhập cảnh, quá cảnh động vật, thực vật chưa qua kiểm dịch;… 3/ Người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật không giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân; A. Hành vi 1, 2 là hành động, hành vi 3 là không hành động. B. Hành vi 2 là hành động, hành vi 1, 3 là không hành động. C. Hành vi 1, 2 là không hành động, hành vi 3 là hành động. D. Hành vi 1 là hành động, hành vi 2, 3 là không hành động. Câu 27: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ gọi là A. vi pham phap luât. ̣ ́ ̣ B. thực hiện pháp luật. C. tuân thu phap luât. ̉ ́ ̣ D. xâm pham phap luât ̣ ́ ̣.
- Câu 28: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm được gọi là A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật. Câu 29: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. Từ đủ 18 tuổi trở B. Từ đủ 14 tuổi trở C. Từ đủ 16 tuổi trở D. Từ đủ 17 tuổi trở lên. lên. lên. lên. Câu 30: Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? B. Trách nhiệm hình A. Trách nhiệm kỉ luật. C. Trách nhiệm xã hội. D. Trách nhiệm dân sự. sự. HẾT
- SỞ GD ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20222023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: GDCD 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MĐ: 100 (Đề có 04 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ: 100 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. ÁN B C D C D D D D A C B B D A D CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ. ÁN B C A B C C A B A B A A C C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn