intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 113)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 113)” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 113)

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN:HÓA HỌC LỚP 12. NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang)MàĐỀ: 113 C©u 1 :  Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung  dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,20. B. 8,20. C. 14,80. D. 12,30. C©u 2 :  Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch:saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung  dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương. B. C C. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương. D. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ loãng. C©u 3 :  Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit. B. cacbohiđrat.                    C. monosaccar D. polisaccarit. it. C©u 4 :  Thủy phân vinylfomat trong dung dịch KOH đun nóng, sản phẩm thu được là A. CH3COOH  B. CH3COOH và CH3CH2OK. và  CH3CHO. C. HCOOK và  D. CH3COOK và CH3OH. CH3CHO. C©u 5 :  (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là trioleoylgli A. tripanmitin. B. tristearin. C. triolein. D. xerol. C©u 6 :  Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung d ịch KOH thu đ ượ c m gam kali stearat. Giá  trị của m là A. 211,6. B. 193,2. C. 200,8.           D. 183,6. C©u 7 :  Este nào sau đây có mùi thơm của tinh dầu hoa nhài? Etyl  Isoamyl  Benzyl  A. Etyl butirat. B. C. D. propionat. axetat. axetat. C©u 8 :  Đun nóng dung dịch chứa 36gam glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là bao  nhiêu gam? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%). A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 19,8. C©u 9 :  X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ  lệ mol phản ứng): Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau  đây đúng? A. Tổng số  B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. nguyên tử  trong T1  bằng 12. C. X không có  D. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. đồng phân  Trang 1/2 – Mã đề 113
  2. hình học.   C©u 10 :  Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C15H31CO B. (C17H35COO)3C3H5. O)3C3H5.           C. (C17H31CO D. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. O)3C3H5 . C©u 11 :  Chất nào sau đây là este? CH3COOC CH3COON A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. D. H3. a. C©u 12 :  Axit nào sau đây là axit béo? Axit  A. Axit stearic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. propanoic. C©u 13 :  Ch ấ t X có công th ứ c phân tử  C H O 4 8 2 . Khi X tác dụng vớ i dung d ịch NaOH sinh ra ch ất Y có công  thức C2H5COONa. X là A. etyl  B. propyl fomat. propionat. C. etyl axetat.    D. metyl propionat.      C©u 14 :  Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? [C6H8O2(O [C6H7O2(O [C6H5O2(O [C6H7O3(O A. B. C. D. H)3]n. H)3]n. H)3]n. H)3]n. C©u 15 :  Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Nhỏ dung dịch I2 vào miếng bánh mì thì sẽ xuất hiện màu xanh tím. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Khi thủy phân saccarozơ thu  được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Amilopectin là polisaccarit có cấu trúc phân nhánh. C©u 16 :  Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa  đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :  1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2  (đktc). Giá trị của a là A. 4,254. B. 5,370. C. 4,296. D. 4,100. C©u 17 :  Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H35COO B. C15H31COONa và etanol. H và  glixerol. C. C15H31COO D. C17H35COONa và glixerol. H và  glixerol. C©u 18 :  Thể tích (lít)H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 17,68 gam triolein (glixerol trioleat) nhờ xúc tác  Ni , t0 là A. A.1,12. B. 0,448 . C. B.1,568. D. 1,344. C©u 19 :  Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu  tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. C©u 20 :  Thu ố c thử  phân biệ t glucoz ơ  vớ i fructozơ  là dung dịch  AgNO3/  Cu(OH)2/  A. B. C. H2. D. Br2. NH3. NaOH. C©u 21 :  Este vinylaxetat có công thức là CH3COOC2 C2H5COOC CH3COOC CH2=CHC A. B. C. D. H3. H3. H3. OOCH3. C©u 22 :  Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, C2H5OH, dung dịch Br2,  dung dịch KOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là 2
  3. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. C©u 23 :  X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với  NaOH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH.  B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. HCHO. C©u 24 :  Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, etilenglicol điaxetat, axit acrylic và axit oxalic. Đốt cháy mg X cần  vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Mặc khác để phản ứng hết  các chất trong X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,8M. Giá trị của V là A. 350. B. 175. C. 280. D. 240. C©u 25 :  Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng  với nước brom, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và chất Y tương ứng là A. glucozơ và  B. fructozơ và glucozơ. sobitol. C. glucozơ và  D. glucozơ và axit axetic. axit  gluconic. C©u 26 :  Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Điều kiện của n, m là A. n 0, m 0. B. n 1, m 1. C. n 1, m 0. D. n 0, m 1. C©u 27 :  Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò là chất oxi  chất  chất bị  chất bị oxi  A. B. C. D. hóa. nhường H . + khử. hóa. C©u 28 :  Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng A. khử  B. oxi hoá glucozơ bằng  AgNO3/ NH3. glucozơ  bằng  H2/Ni, to. C. glucozơ tác  D. lên men ancol etylic. dụng với  Cu(OH)2/  NaOH. C©u 29 :  Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. C©u 30 :  Số nguyên tử oxi trong phân tử tripanmitin là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. ============= HẾT =========== Trang 3/2 – Mã đề 113
  4. 4
  5. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa 12_KTGK1A M∙ ®Ò : 113 01 )     |     }     ~ 28 )     |     }     ~ 02 )     |     }     ~ 29 {     )     }     ~ 03 {     )     }     ~ 30 {     |     )     ~ 04 {     |     )     ~ 05 {     |     )     ~ 06 {     )     }     ~ 07 {     |     }     ) 08 {     |     )     ~ 09 )     |     }     ~ 10 {     |     }     ) 11 {     |     )     ~ 12 )     |     }     ~ 13 {     |     }     ) 14 {     )     }     ~ 15 {     )     }     ~ 16 {     |     )     ~ 17 )     |     }     ~ 18 {     |     }     ) 19 {     |     }     ) 20 )     |     }     ~ 21 )     |     }     ~ 22 {     )     }     ~ 23 {     )     }     ~ 24 {     )     }     ~ 25 {     |     )     ~ 26 {     |     }     ) 27 {     |     }     ) Trang 5/2 – Mã đề 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2